I. Tên ngành, nghề: Dược
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Quy mô tuyển sinh/ năm: 30 SV
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
3.1 Cơ sở vật chất
- Xây mới 04 phòng học modul và 01 phòng học lý thuyết
- Đã có các phòng thực hành: Phòng thực hành Dược lý- Dược lâm sàng, Phòng thực hành Vật lý-Hóa đại cương- Dược học cổ truyền, Phòng thực hành Sinh lý, Hóa sinh, Vi sinh, Ký sinh, Phòng thực hành Bào chế - Công nghiệp dược –Chiết xuất vi sinh. Có vườn dược liệu gồm các loại cây thuốc nam ( rộng 200m2).
3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
I | Phòng thực hành Vật lý - Hóa đại cương - Hóa hữu cơ |
1 | Máy đo độ hòa tan | Cái | 1 |
2 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
3 | Phân cực kế | Cái | 1 |
4 | Máy đo nhiệt độ nóng chảy | Cái | 1 |
5 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 |
6 | Khúc xạ kế cầm tay | Cái | 1 |
7 | Máy đo độ mài mòn thuốc viên | Cái | 1 |
8 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 1 |
9 | Máy đo độ nhớt | Cái | 1 |
10 | Máy quang phổ UV - VIS | Cái | 1 |
11 | Máy lắc tròn | Cái | 1 |
12 | Cân điện tử | Cái | 1 |
13 | Bể lắc siêu âm | Cái | 1 |
14 | Cốc chân 1000ml | Cái | 3 |
15 | Cốc chân 500ml | Cái | 4 |
16 | Cốc chân 250ml | Cái | 4 |
17 | Cốc chân 100ml | Cái | 4 |
18 | Pipet thẳng 10ml | Cái | 3 |
19 | Pipet thẳng 5ml | Cái | 5 |
20 | Cốc có mỏ 500ml | Cái | 100 |
21 | Cốc có mỏ 100ml | Cái | 7 |
22 | Đèn cồn | Cái | 5 |
23 | Bình tam giác có nút nhám 500ml | Cái | 30 |
24 | Ống đong 25ml | Cái | 1 |
25 | Ống đong 50ml | Cái | 1 |
26 | Ống đong 10ml | Cái | 12 |
27 | Ống đong 250ml | Cái | 1 |
28 | Ống đong 100ml | Cái | 4 |
29 | Ống đong 500ml | Cái | 2 |
30 | Bình định mức 1000ml | Cái | 2 |
31 | Bình định mức 2000ml | Cái | 1 |
32 | Giá để ống nghiệm nhựa | Cái | 4 |
33 | Giá để pipet | Cái | 10 |
34 | Chai thủy tinh nâu MHNM 500ml | Cái | 5 |
35 | Chai thủy tinh nâu MHNM 250ml | Cái | 5 |
36 | Chai thủy tinh trắng MHNM 250ml | Cái | 5 |
37 | Chai thủy tinh trắng MHNM 250ml | Cái | 5 |
38 | Tỷ trọng kế | Cái | 2 |
39 | Mặt kính đồng hồ đk 8cm | Cái | 10 |
40 | Bình đựng nước cất nhựa 10 lít | Cái | 4 |
41 | Chén sứ 30ml | Cái | 5 |
42 | Bình lắng gạn 500ml | Cái | 6 |
43 | Đèn cồn | Cái | 4 |
44 | Kẹp gỗ | Cái | 1 |
45 | Giá đựng ống nghiệm nhựa | Cái | 3 |
46 | Bếp điện đơn | Cái | 1 |
II | Phòng thực hành sính lý, hóa sinh, vi sinh… | | |
1 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 5 |
2 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
3 | Ống đong 500ml | Cái | 8 |
4 | Ống đong 1000ml | Cái | 2 |
5 | Ống đong 100ml | Cái | 2 |
6 | Phễu các loại ĐK 8(4 cái), đk 10: 4 cái | Cái | 8 |
7 | Bình định mức 200ml | Cái | 5 |
8 | Kẹp gỗ | Cái | 5 |
9 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 |
10 | Ống đếm giọt (pipet paster thủy tinh) | Cái | 5 |
11 | Cốc có mỏ 500ml | Cái | 5 |
12 | Cốc có mỏ 250ml | Cái | 1 |
13 | Cốc có mỏ 100ml | Cái | 2 |
14 | Kim lấy máu | Hộp | 4 |
15 | Giấy quỳ | Tệp | 9 |
16 | Đèn cồn | Cái | 3 |
17 | Bình định mức 100ml | Cái | 2 |
18 | Bình định mức 5ml | Cái | 6 |
19 | Bộ cấy vi khuẩn (quy cấy vi sinh) | Bộ | 12 |
20 | Bình nón 100ml | Cái | 22 |
21 | Giá đựng ống nghiệm | Cái | 9 |
22 | Ống nghiệm 16x160 | Cái | 100 |
23 | Ống nghiệm 12x120 | Cái | 50 |
24 | Giá bếp cồn | Cái | 2 |
25 | Cối chày sứ đk 16cm | Bộ | 1 |
26 | Gạc tiệt trùng | Gói | 4 |
27 | Giá đựng Pipet nhựa | Cái | 1 |
28 | Pipet thẳng 10ml | Cái | 10 |
29 | Bếp từ | Cái | 1 |
30 | Cân cơ (cân bập bênh) | Bộ | 1 |
31 | Đồng hồ bấm dây | Cái | 1 |
III | Phòng thực hành bào chế, CND, chiết suất vi sinh | | |
1 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
2 | Bếp điện đôi | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ nhớt | Cái | 1 |
4 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
5 | Cân điện tử | Cái | 1 |
6 | Bếp đun cách thủy 4 lỗ | Cái | 1 |
7 | Tủ sấy | Cái | 1 |
8 | Máy lắc đa năng | Cái | 1 |
9 | Máy cất nước | Cái | 1 |
10 | Bếp điện từ | Cái | 1 |
11 | Bếp điện đơn | Cái | 1 |
12 | Rây đường kính 200mm | Bộ | 3 |
13 | Bình lắng gạn 500ml | Cái | 4 |
14 | Tấm lưới amiang 16x16 | Cái | 4 |
15 | Tửu kế | Cái | 10 |
16 | Cối chày sứ đk 16cm | Bộ | 4 |
17 | Chén sứ 50ml | Bộ | 3 |
18 | Phễu lọc sứ đk 100mm | Cái | 2 |
19 | Phễu thủy tinh đk 7.5 | Cái | 4 |
20 | Cốc có mỏ 100ml | Cái | 7 |
21 | Cốc có mỏ 500ml | Cái | 5 |
22 | Bình nón không nút 100ml | Cái | 4 |
23 | Bình nón không nút 500ml | Cái | 14 |
24 | Cốc có chân 250ml | Cái | 4 |
25 | Cốc có chân 100ml | Cái | 4 |
26 | Bình nón có nút 500ml | Cái | 5 |
27 | Đèn cồn | Cái | 1 |
28 | Giá đựng pipet | Cái | 1 |
29 | Pipet thủy tinh 5ml | Cái | 12 |
30 | Đũa thủy tinh | Cái | 7 |
31 | Cân đĩa 5kg | Cái | 2 |
32 | Khay inox | Cái | 4 |
33 | Chai thủy tinh đựng mẫu 500ml | Cái | 5 |
34 | Chai thủy tinh đựng mẫu 1000ml | Cái | 5 |
IV | Thực vật - Dược liệu - Dược học cổ truyền | | |
1 | Ấm sắc thuốc | Cái | 3 |
2 | Bộ đo huyết áp điện tử đo bắp tay + Bộ đo huyết áp cơ | Bộ | 1 |
3 | Thớt gỗ | Cái | 3 |
4 | Chảo nhôm các loại | Cái | 4 |
5 | Nồi đun bằng nhôm | Cái | 1 |
6 | Dao thái dược liệu | Bộ | 1 |
7 | Máy cất nước 1 lần 10 lít/h | Cái | 1 |
8 | Bộ cối chày đk 16cm | Bộ | 3 |
9 | Giá đựng ống nghiệm nhựa | Cái | 1 |
10 | Ống nghiệm 16x160 | Cái | 10 |
11 | Ống nghiệm 10x100 | Cái | 10 |
12 | Khay inox | Cái | 5 |
13 | Giấy quỳ | Hộp | 1 |
14 | Kính lúp | Cái | 1 |
15 | Kẹp gỗ | Cái | 7 |
16 | Mặt kính đồng hồ đk 10cm | Cái | 10 |
17 | Bình đựng nước 20 lít | Cái | 1 |
18 | Chén sứ 30ml | Cái | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành: 24 nhà giáo (Trong đó: Giáo viên dạy môn học chung: 05, giáo viên cơ hữu: 16, giáo viên thỉnh giảng: 03)
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 02 sinh viên/ 01 giáo viên.
c) Nhà giáo
* 05 giáo viên dạy môn học chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Thanh Dung | Cử nhân Ngoại ngữ | | Sư phạm dạy nghề | Ngoại ngữ |
2 | Hà Thị Oanh | Ths KHXHNV | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, pháp luật |
3 | Nguyễn Hữu Phong | Cử nhân GDQP | | Sư phạm dạy nghề | GDTC, GDQPAN |
4 | Nguyễn Thu Hương | Ths. HTTT | | Sư phạm dạy nghề | Tin học |
5 | Phạm Xuân Hải | Ths. KHXHNV | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, Pháp luật |
* 16 giáo viên cơ hữu
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Thị Nhã | Cử nhân toán học | | Sư phạm dạy nghề | Xác xuất thổng kê y dược |
2 | Trương Thanh Trúc | CNĐH. Sinh Học | | Sư phạm dạy nghề | Sinh học và di truyền, Vi sinh vật ký sinh trùng |
3 | Cao Việt Hưng | BS Đa khoa | | Sư phạm dạy nghề | Giải phẫu- sinh lý |
4 | Lương Thị Thắng | Thạc sỹ Y học cổ truyền | | Sư phạm dạy nghề | Y học cổ truyền |
5 | Phạm Thị Phương Anh | Thạc sỹ. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Vật lý đại cương – lý sinh, Dược lý, Kỹ năng giao tiếp bán hàng |
6 | Trần Thị Hằng | Thạc sỹ. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Kinh tế dược, Marketing dược |
7 | Đàm Thanh Hương | DSCKII | | Sư phạm dạy nghề | Đảm bảo chất lượng thuốc, Pháp chế dược |
8 | Nguyễn Quyết Thắng | Thạc sỹ. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Thực vật dược, tổ chức và quản lý dược |
9 | Nguyễn Thị Thùy Dương | ĐH. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Dược liệu, Bào chế, Bệnh học |
10 | Nguyễn Thị Huyền | Thạc sỹ. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Dược lý 1,2 |
11 | Nguyễn Thị Tuyết Hạnh | Thạc sỹ Dược học | | Sư phạm dạy nghề | Dược lâm sàng |
12 | Nguyễn Thị Hoài | Ths. Triết học | | Sư phạm dạy nghề | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
13 | Mai Thành Chung | Cử nhân Hóa học, Ths. Hóa sinh | | Sư phạm dạy nghề | Hóa học hữu cơ, vô cơ, hóa sinh |
14 | Nguyễn Thị Tâm | Ths. Dược học | | Sư phạm dạy nghề | Quản trị kinh doanh dược, Dược động học lâm sàng |
15 | Đỗ Thị Huyền Giang | CNĐH. Dược | | Sư phạm dạy nghề | GMP, GDP, GPP |
16 | Nguyễn Thị Kim Thanh | Ths. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Hướng dẫn thực tập, Dược động học lâm sàng |
* 03 giáo viên thỉnh giảng
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Minh Giáp | Cử nhân Xét nghiệm | | Sư phạm dạy nghề | Dược động học Lâm sàng |
2 | Phạm Hồng Chuyên | Tiến sỹ Hóa học | | Sư phạm dạy nghề | Hóa sinh, Hóa dược |
3 | Đặng Tiến Long | BS đa khoa | | Sư phạm dạy nghề | Giải phẫu- sinh lý |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
II. Ngành, nghề: Điều dưỡng
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Quy mô tuyển sinh/ năm: 30 SV
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
3.1 Cơ sở vật chất
- Xây mới 08 phòng học modun và 01 phòng học lý thuyết.
- Đã có các phòng thực hành Kỹ thuật Điều dưỡng, Phòng thực hành Tiền lâm sàng, Phòng thực hành sản nhi, Kế hoạch hóa gia đình, Phòng thực hành Y học cổ truyền – Dược, Phòng thực hành Giải phẩu – Hình thái học, Phòng thực hành Sinh lý, Hóa sinh, Vi sinh, Ký sinh.
3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
I | PHÒNG THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG |
1. | Giường bệnh nhân và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,... | bộ | 3 |
2. | Bộ dụng cụ rửa tay thường quy và bồn ngâm tay vô khuẩn, rửa tay ngoại khoa. | bộ | 3 |
3. | Cáng, xe cáng bệnh nhân | cái | 3 |
4. | Xe đẩy bệnh nhân | cái | 3 |
5. | Xe đẩy dụng cụ, thuốc | cái | 3 |
6. | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các cỡ | cái | 5/loại |
7. | Các loại săng | bộ | 5 |
8. | Băng các loại | bộ | 5 |
9. | Bô, sô, vịt, chậu các loại | bộ | 5 |
10. | Đồng hồ bấm giây | cái | 5 |
11. | Nhiệt kế các loại | bộ | 5/loại |
12. | Huyết áp kế các loại | loại | 5/loại |
13. | Túi đựng dụng cụ cấp cứu | túi | 5 |
14. | Mô hình hồi sinh tim phổi | bộ | 5 |
15. | Mô hình tiêm mông | bộ | 5 |
16. | Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch: cánh tay | bộ | 5 |
17. | Mô hình thụt tháo | bộ | 5 |
18. | Mô hình đa năng (nghe tim phổi, đo huyết áp, đếm mạch) | bộ | 5 |
19. | Mô hình giải phẫu thần kinh người | cái | 5 |
20. | Mô hình đặt ống thông | cái | 5 |
21. | Mô hình rửa dạ dày | bộ | 5 |
22. | Mô hình thông tiểu nam, nữ | cái | 5/loại |
23. | Mô hình chọc dò | bộ | 5 |
24. | Bộ dụng cụ chườm nóng | bộ | 5 |
25. | Bộ dụng cụ chườm lạnh | bộ | 5 |
26. | Bộ dụng cụ tiêm trong da | bộ | 5 |
27. | Bộ dụng cụ tiêm dưới da | bộ | 5 |
28. | Bộ dụng cụ tiêm bắp | bộ | 5 |
29. | Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch | bộ | 5 |
30. | Bộ dụng cụ thử test | bộ | 5 |
31. | Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch | bộ | 5 |
32. | Bộ dụng cụ truyền máu | bộ | 5 |
33. | Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc | bộ | 5 |
34. | Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh | bộ | 5 |
35. | Bộ dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai | bộ | 5 |
36. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng | bộ | 5 |
37. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông | bộ | 5 |
38. | Bộ dụng cụ hút đờm rãi | bộ | 5 |
39. | Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng | bộ | 5 |
40. | Bộ dụng cụ rửa mặt | bộ | 5 |
41. | Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu | bộ | 5 |
42. | Bộ dụng cụ tắm tại giường | bộ | 5 |
43. | Bộ dụng cụ thay băng | bộ | 5 |
44. | Bộ dụng cụ rửa vết thương | bộ | 5 |
45. | Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương | bộ | 5 |
46. | Bộ dụng cụ thụt tháo | bộ | 5 |
47. | Bộ dụng cụ cho người bệnh thở ôxy | bộ | 5 |
48. | Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng | bộ | 5 |
49. | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 5 |
50. | Bộ dụng cụ lấy máu xét nghiệm | bộ | 5 |
51. | Bộ dụng cụ lấy phân xét nghiệm | bộ | 5 |
52. | Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệm | bộ | 5 |
53. | Bộ dụng cụ lấy dịch tiết xét nghiệm | bộ | 5 |
54. | Bộ dụng cụ rửa bàng quang | bộ | 5 |
55. | Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tuỷ | bộ | 5 |
56. | Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng | bộ | 5 |
57. | Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi | bộ | 5 |
58. | Bộ dụng cụ chọc dò màng tim | bộ | 5 |
59. | Bộ dụng cụ phòng, chống loét | bộ | 5 |
60. | Bộ dụng cụ sơ cứu gẫy xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, gẫy cột sống,... | bộ | 5 |
61. | Bộ dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động mạch | bộ | 5 |
62. | Bộ dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thể | bộ | 5 |
63. | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | bộ | 5 |
64. | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 5 |
65. | Bộ dụng cụ đặt Catheter | bộ | 5 |
66. | Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu + hộp cấp cứu chống sốc) | bộ | 5 |
67. | Các bộ tranh về: tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, cơ quan tạo máu, sử trí ngộ độc cấp, say nắng, say nóng, ngạt nước, rắn cắn,... | bộ | 5 |
68. | Các quy trình điều dưỡng in trên giấy khổ A0 | bộ | 5 |
II | PHÒNG TIỀN LÂM SÀNG | | |
2.1 | Khu vực cấp cứu/chăm sóc tích cực | | |
1. | Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,... | cái | 1 |
2. | Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu+ hộp cấp cứu chống sốc) | bộ | 1 |
3. | Cọc truyền và bộ truyền dịch | cái | 1 |
4. | Mô hình đa năng | bộ | 1 |
5. | Huyết áp kế + ống nghe | bộ | 1 |
6. | Máy truyền dịch | bộ | 1 |
7. | Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn | bộ | 1 |
8. | Máy điện tim | bộ | 1 |
9. | Máy điện não | cái | 1 |
10. | Máy đo lưu huyết não | cái | 1 |
11. | Hệ thống ôxy và máy thở | bộ | 1 |
12. | Máy hút đờm rãi | cái | 1 |
13. | Máy phá rung, phế dung kế | bộ | 1 |
14. | Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày | cái | 1 |
15. | Máy tiêm tĩnh mạch | cái | 1 |
16. | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | bộ | 1 |
17. | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 1 |
18. | Bộ dụng cụ đặt Catheter | bộ | 1 |
19. | Các loại ống dẫn lưu đang sử dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ dày | cái | 1/loại |
20. | Các quy trình cấp cứu,... | bộ | 1 |
21. | Bộ dụng cụ chườm lạnh | bộ | 1 |
22. | Bộ dụng cụ tiêm trong da | bộ | 1 |
23. | Bộ dụng cụ tiêm dưới da | bộ | 1 |
24. | Bộ dụng cụ tiêm bắp | bộ | 1 |
25. | Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch | bộ | 1 |
26. | Bộ dụng cụ thử test | bộ | 1 |
27. | Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch | bộ | 1 |
28. | Bộ dụng cụ truyền máu | bộ | 1 |
29. | Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc | bộ | 1 |
30. | Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng | bộ | 1 |
31. | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 1 |
32. | Bộ dụng cụ thông tiểu nam | bộ | 1 |
33. | Bộ dụng cụ thông tiểu nữ | bộ | 1 |
34. | Bộ dụng cụ rửa bàng quang | bộ | 1 |
35. | Xe đẩy dùng cho bệnh nhân | cái | 1 |
36. | Xe đẩy dụng cụ | cái | 1 |
37. | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các loại | bộ | 1/loại |
38. | Hệ thống khử khuẩn | bộ | 1 |
39. | Các loại săng | bộ | 10 |
40. | Các loại băng | bộ | 10 |
41. | Bô, xô, vịt, chậu các loại | bộ | 1 |
42. | Bộ dụng cụ rửa tay thường quy | bộ | 1 |
43. | Các loại phim chụp XQ/MRI, CT-scanner điển hình như: Thủng dạ dày, gẫy xương,... | bộ | 1 |
44. | Đèn đọc phim | cái | 1 |
2.2 | Khu vực buồng bệnh | | |
1. | Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,... | cái | 1 |
2. | Hệ thống ôxy trung tâm đến tận giường bệnh, chuông báo gọi trực cấp cứu,... | bộ | 1 |
3. | Cọc truyền và bộ truyền dịch | cái | 1 |
4. | Xe đẩy dụng cụ | cái | 1 |
5. | Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh | bộ | 1 |
6. | Bộ dụng cụ nhỏ thuốc mắt, mũi, tai | bộ | 1 |
7. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng | bộ | 1 |
8. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông | bộ | 1 |
9. | Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho người bệnh | bộ | 1 |
10. | Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng | bộ | 1 |
11. | Bộ dụng cụ thay băng cho người bệnh | bộ | 1 |
12. | Bộ dụng cụ rửa vết thương cho người bệnh | bộ | 1 |
13. | Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương cho người bệnh | bộ | 1 |
14. | Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ cho người bệnh | bộ | 1 |
15. | Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnh | bộ | 1 |
16. | Bộ dụng cụ tắm tại giường cho người bệnh | bộ | 1 |
17. | Bộ dụng cụ rửa mặt cho người bệnh | bộ | 1 |
18. | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn | cái | 1 |
19. | Các loại săng, băng các loại | cái | 1 |
20. | Bô, xô, vịt, chậu các loại | cái | 1 |
21. | Lavabo rửa | cái | 1 |
22. | Bộ dụng cụ phòng, chống loét | bộ | 1 |
III | PHÒNG THỰC HÀNH SẢN NHI, KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
1. | Giường bệnh và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,... | cái | 3 |
2. | Dụng cụ chuyên dụng: dao mổ, hộp inox, khay chữ nhật, khay quả đậu, kẹp cầm máu cong, thẳng, có mấu, không mấu, đầu tù, ống cắm kẹp, cốc đựng bông, các cỡ, kẹp săng mổ, van âm đạo, bơm hút sữa bằng tay,... | bộ | 3 |
3. | Xe đẩy dụng cụ 2 tầng inox | cái | 3 |
4. | Cân, thước đo chiều cao người lớn | cái | 1 |
5. | Bàn khám phụ khoa (có cả đèn khám ) | bộ | 2 |
6. | Bàn đẻ inox | cái | 2 |
7. | Máy Monitor sản khoa | bộ | 2 |
8. | Mô hình khung chậu nữ | bộ | 5 |
9. | Mô hình tử cung, vòi trứng | bộ | 5 |
10. | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | bộ | 5 |
11. | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 | bộ | 5 |
12. | Mô hình cơ chế đẻ | bộ | 1 |
13. | Mô hình đỡ đẻ | bộ | 5 |
14. | Mô hình thai nhi đủ tháng | bộ | 5 |
15. | Bộ dung cụ đỡ đẻ | bộ | 5 |
16. | Bộ dung cụ cắt khâu tầng sinh môn | bộ | 5 |
17. | Bộ dung cụ kiểm tra cổ tử cung | bộ | 5 |
18. | Bộ dung cụ vệ sinh-vô khuẩn cho sản phụ | bộ | 5 |
19. | Bộ dụng cụ khám thai, ống nghe tim thai, thước đo khung chậu nữ | bộ | 5 |
20. | Mô hình trẻ sơ sinh | cái | 5 |
21. | Cân trẻ em sơ sinh | cái | 2 |
22. | Lồng ấp sơ sinh | cái | 2 |
23. | Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe, máy đo huyết áp trẻ em, đồng hồ bấm giấy, nhiệt kế, bơm tiêm, kim tiêm,thước dây, bông băng,... | bộ | 5 |
24. | Bộ dụng cụ pha sữa nấu bột,.. | bộ | 2 |
25. | Bộ dung cụ hồi sức trẻ sơ sinh | bộ | 5 |
26. | Bóng bóp sơ sinh | cái | 5 |
27. | Bộ dung cụ chăm sóc trẻ sơ sinh | bộ | 5 |
28. | Bộ dung cụ tắm, thay băng rốn cho trẻ sơ sinh | bộ | 5 |
29. | Mô hình sinh dục nam | cái | 5 |
30. | Mô hình rau- thai nhi | cái | 5 |
31. | Mô hình hút thai | cái | 5 |
32. | Bộ dung cụ khám phụ khoa | bộ | 5 |
33. | Bộ dung cụ đặt tháo dụng cụ tử cung | bộ | 1 |
34. | Thiết bị hút thai chân không | bộ | 1 |
35. | Bộ dụng cụ nạo thai | bộ | 1 |
36. | Bộ dụng cụ đình sản nam, nữ | bộ | 5 |
37. | Các loại thuốc và dụng cụ tránh thai | loại | 5 |
38. | Bộ dung cụ thử nước tiểu | bộ | 5 |
39. | - Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ, quá trình thai nghẽn, vệ sinh phu nữ, DSKHHGĐ,...; - Các quy trình chuyên môn trên giấy Ao; bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai | bộ | 3 |
IV | PHÒNG THỰC HÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN - DƯỢC |
1. | Giường để châm cứu (có cả gối, chiếu,...) | bộ | 1 |
2. | Tủ đựng thuốc đông y | cái | 1 |
3. | Tượng các huyệt | cái | 5 |
4. | Xe đẩy dụng cụ, thuốc | cái | 5 |
5. | Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyên (160 vị thuốc theo quy định của Bộ Y tế) | bộ | 2 |
6. | ấm sắc thuốc đông y, bếp ga hoặc điện | bộ | 2 |
7. | Máy điện châm | cái | 15 |
8. | Máy đo huyết áp | cái | 5 |
9. | Máy xoa bóp | cái | 15 |
10. | Xe đẩy phát thuốc và đựng dụng cụ | cái | 2 |
11. | Hộp +kim châm cứu, hộp đựng bông cồn, khay men,.. | bộ | 5 |
12. | Bô dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai | bộ | 5 |
13. | Các loại thuốc tây y (để thuỷ châm) | bộ | 5 |
14. | Mồi ngải (làm mẫu) | bộ | 5 |
15. | Tranh các huyệt đông y | bộ | 5 |
16. | Tranh, ảnh, tờ rơi về sử dụng thuốc (100 loại) | tờ | 5/loại |
17. | Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng thuốc | cuốn | 5/loại |
18. | Dụng cụ chia thuốc, gói thuốc | bộ | 5 |
19. | Các mẫu thuốc tây y của các nhóm thuốc chính như: kháng sinh, tiêu hóa, tim mạch, hô hấp , xương-khớp, cảm sốt,... | loại | 10 đơn vị/loại |
20. | Số theo dõi cấp phát thuốc | quyển | 5 |
21. | Tủ đựng thuốc tây y | cái | 5 |
22. | Tủ lạnh (để bảo quản thuốc) | cái | 1 |
V | PHÒNG THỰC HÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
1. | Máy kéo cột sống | cái | 1 |
2. | Bàn vận động | cái | 1 |
3. | Đệm vận động cột sống lưng | cái | 1 |
4. | Máy sóng ngắn | cái | 1 |
5. | Máy điện phân | cái | 1 |
6. | Đèn hồng ngoại | cái | 5 |
7. | Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân | cái | 1 |
8. | Xe lăn | cái | 1 |
9. | Giá tập tay | cái | 1 |
10. | Tạ tay | bộ | 5 |
11. | Khung tập đi (thanh song song) | bộ | 1 |
12. | Giường (phục hồi chức năng) | cái | 2 |
13. | Gối, bột tan, túi chườm... | bộ | 5 |
VI | PHÒNG THỰC HÀNH GIẢI PHẪU – HÌNH THÁI HỌC |
1. | Bộ xương người cỡ chuẩn | bộ | 1 |
2. | Mô hình bộ xương người tháo rời | bộ | 1 |
3. | Mô hình hộp sọ ( 7 phần) | bộ | 5 |
4. | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần ) | bộ | 1 |
5. | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần) | bộ | 1 |
6. | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần) | bộ | 1 |
7. | Mô hình hệ cơ toàn thân | bộ | 1 |
8. | Mô hình cơ cánh tay -6 mảnh | bộ | 5 |
9. | Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H;180cm) | bộ | 1 |
10. | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | bộ | 5 |
11. | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | bộ | 5 |
12. | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu-mặt-cổ | bộ | 1 |
13. | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | bộ | 1 |
14. | Mô hình Tim | cái | 5 |
15. | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | bộ | 1 |
16. | Mô hình phổi (7 mảnh) | cái | 5 |
17. | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | bộ | 5 |
18. | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | bộ | 5 |
19. | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | bộ | 5 |
20. | Mô hình cơ quan sinh dục nam | bộ | 5 |
21. | Mô hình cơ quan sinh dục nữ | bộ | 5 |
22. | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | bộ | 5 |
23. | Mô hình mắt (phóng đại) | bộ | 5 |
24. | Mô hình da phóng đại 70 lần | cái | 5 |
25. | Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh | cái | 5 |
26. | Mô hình não | cái | 5 |
31 | Mô hình cắt ngang tuỷ sống | cái | 5 |
32 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | cái | 5 |
33 | Mô hình cắt đứng qua chậu hông nữ | cái | 5 |
34 | Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớp | bộ | 5 |
35 | Mô hình cắt lớp đầu, mặt | cái | 5 |
Tranh giải phẫu sinh lý (Anatomycal wall chart 84x200cm) |
1. | Các tranh giải phẫu-sinh lý máu và tế bào máu | cái | 3 |
2. | Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | cái | 3 |
3. | Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | cái | 3 |
4. | Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ | cái | 3 |
5. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tuần hoàn | cái | 3 |
6. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ hô hấp | cái | 3 |
7. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tiết niệu | cái | 3 |
8. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thần kinh | cái | 3 |
9. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nam | cái | 3 |
10. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nữ | cái | 3 |
11. | Các tranh giải phẫu-sinh lý răng miệng | cái | 5 |
12. | Các tranh giải phẫu-sinh lý da | cái | 5 |
13. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ giác quan | cái | 5 |
14. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thính giác | cái | 5 |
15. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ khứu giác | cái | 5 |
16. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ vị giác | cái | 5 |
VII | PHÒNG THỰC HÀNH SINH LÝ, HÓA SINH, VI SINH , KÝ SINH |
1 | Kính hiển vi quang học (2 mắt –Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng) | cái | 20 |
2 | Máy li tâm | cái | 1 |
3 | Máy điện tim 3 cần | bộ | 2 |
4 | Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số) | cái | 1 |
5 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | cái | 2 |
6 | Máy xét nghiệm đông máu | cái | 1 |
7 | Máy đo chuyển hoá cơ bản | cái | 1 |
8 | Máy đo dung tích sống | cái | 1 |
9 | Bộ dụng cụ xét nghiệm công thức máu | bộ | 5 |
10 | Bộ dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông | bộ | 5 |
11 | Bộ dụng cụ định nhóm máu | bộ | 5 |
12 | Hô hấp ký | | |
13 | Cân kỹ thuật | cái | 2 |
14 | Nồi cách thuỷ | cái | 3 |
15 | Tủ ấm , Tủ sấy | cái | 3 |
16 | Tủ lạnh thường | cái | 2 |
17 | Tủ bảo quản hoá sinh phẩm | cái | 2 |
18 | Tủ cấy vi sinh | cái | 1 |
19 | Tủ an toàn sinh học | cái | 2 |
20 | Máy đo huyết áp, ống nghe, đồng hồ bấm giây, Nhiệt kế | bộ | 3 |
21 | Hoá chất chuyên dụng | ống/lọ | 1 |
22 | Máy lắc ngang, lắc tròn, lắc xoáy | bộ | 1 |
23 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (phân, nước tiểu, đờm, dịch tiết, máu) để xét nghiệm | bộ | 5 |
24 | Bộ dụng cụ nhuộm tiêu bản | bộ | 5 |
25 | Giá để tiêu bản, ống nghiệm và dụng cụ thủy tinh các loại | cái | 5 |
26 | Mẫu các loại Vacxin tiêm chủng (tối thiểu đủ các vacxin chương trình TCMR quốc gia) | bộ | 5 |
27 | Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,... | bộ | 5 |
28 | Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán,đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm | bộ | 5 |
29 | Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, vi rút thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,... | bộ | 5 |
30 | Hoá chất: thuốc nhuộm, thuốc thử, mực in vân tay, ... | bộ | 5 |
31 | Các môi trường nuôi cấy cơ bản, khoanh giấy kháng sinh,... | bộ | 5 |
32 | Dụng cụ thuỷ tinh thông thường | bộ | 3 |
33 | Bộ tranh và đĩa CD-Rom về các loại vi khuẩn, virut, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, KST sốt rét, côn trùng truyền bệnh,... | bộ | 2 |
VIII | PHÒNG THỰC HÀNH SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG |
1. | Bộ tranh về: nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích. Tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý chất thải,... | bộ | 3 |
2. | Các bảng về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh ATTP,... | bộ | 3 |
3. | Mô hình/tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em. | bộ | 1 |
4. | Mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,... | bộ | 1 |
5. | Mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại,... | cái | 1 |
6. | Mô hình /tranh hướng dẫn xử lý chất thải bệnh viện. | | |
7. | Máy quay phim video, máy ảnh, ghi âm | bộ | 1 |
8. | Bộ tăng âm (Apli, micro, loa) | bộ | 1 |
9. | Các vacxin mẫu. | bộ | 1 |
10. | Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở. | túi | 1 |
11. | Máy đo ánh sáng. | cái | 1 |
12. | Máy đo dung tích sống | cái | 1 |
13. | Nhiệt ẩm kế | cái | 1 |
14. | Thiết bị xét nghiệm nhanh nước thải và nước sinh hoạt | bộ | 1 |
15. | Thiết bị đo độ cồn trong máu và hơi thở | bộ | 1 |
16. | Thiết bị đo áp suất và nhiệt độ | bộ | 1 |
17. | Tủ lạnh thường 180 lít | cái | 1 |
18. | Cân, đo sức khoẻ , đồng hồ đo mạch | cái | 1 |
19. | Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe | bộ | 1 |
20. | Giường bệnh + chăn, ga, gối, đệm, bảng theo dõi bệnh nhân | bộ | 1 |
21. | Huyết áp, nhiệt kế, búa phản xạ,... | bộ | 1 |
22. | Mô hình mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia (để thực hành cộng đồng) | bộ | 1 |
| | | | | | |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành: 22 nhà giáo ( Trong đó: Giáo viên dạy môn học chung: 05, giáo viên cơ hữu: 16, giáo viên thỉnh giảng: 01 b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 2 sinh viên/ 01 giáo viên. c) Nhà giáo * 05 giáo viên dạy môn học chung TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Lê Thanh Dung | Cử nhân Ngoại ngữ | | Sư phạm dạy nghề | Ngoại ngữ | 2 | Hà Thị Oanh | Ths KHXHNV | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, pháp luật | 3 | Nguyễn Hữu Phong | Cử nhân GDQP | | Sư phạm dạy nghề | GDTC, GDQPAN | 4 | Nguyễn Thu Hương | Ths. HTTT | | Sư phạm dạy nghề | Tin học | 5 | Phạm Xuân Hải | Ths. KHXHNV | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, Pháp luật | * 16 Giáo viên cơ hữu TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Nguyễn Thị Nhã | Cử nhân toán học | | Sư phạm dạy nghề | Xác xuất thổng kê y dược, Vật lý đại cương | 2 | Ngô Thị Ga | Cử nhân điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Dịch tễ- SKMT-GDSK, Dinh dưỡng- tiết chế- ATTP | 3 | Phạm Thị Hiền | Cử nhân điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Y đức- Tâm lý – Tổ chức y tế , điều dưỡng cơ sở 1, 2 | 4 | Lê Trung Hiếu | Cử nhân điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Triệu chứng, kiểm soát nhiễm khuẩn | 5 | Phạm Thị Minh | Cử nhân điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa, ngoại khoa, Nâng cao | 6 | Cao Việt Hưng | BS Đa khoa | | Sư phạm dạy nghề | Giải phẫu | 7 | Lê Thị Thanh Nhã | Thạc sỹ Y học Cử nhân điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Chăm sóc SK người bệnh cấp cứu và CSTC, SCSK cộng đồng | 8 | Lương Thị Thắng | Thạc sỹ Y học cổ truyền | | Sư phạm dạy nghề | Y học cổ truyền | 9 | Trương Thanh Trúc | CNĐH. Sinh Học | | Sư phạm dạy nghề | Sinh học và di truyền, Vi sinh vật ký sinh trùng | 10 | Hoàng Bình | Bác sỹ ngoại khoa | | Sư phạm dạy nghề | Giải phẫu sinh lý | 11 | Nguyễn Thị Phương Lân | Thạc sỹ. Dược | | Sư phạm dạy nghề | Dược lý | 12 | Lê Phương Thảo | Cử nhân Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Chăm sóc sức khỏe trẻ em, chăm sóc sk phụ nữ, bà mẹ và gia đình | 13 | Vũ Hải Đăng | Cử nhân Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Giao tiếp thực hành điều dưỡng, chăm sóc người lớn bệnh nội khoa, ngoại khoa | 14 | Trịnh Văn Thọ | Cử nhân Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | CSSK người bệnh cao tuổi, CSSK Tâm thần | 15 | Đinh Thị Nhâm | Cử nhân Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Quản lý điều dưỡng, Phục hồi chức năng | 15 | Trần Thị Huế | Thạc sĩ hóa học | | Sư phạm dạy nghề | Hóa học, Hóa sinh | 16 | Lê Thị Thành | Cử nhân Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | Thực tế ngành , Quản lý điều dưỡng | *01 Giáo viên thỉnh giảng TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Trịnh Thị Hào | Thạc sỹ Sinh học | | Sư phạm dạy nghề | Hóa học, Hóa sinh, sinh học di truyền | 5. Chương trình đào tạo Có chương trình chi tiết kèm theo III. Tên ngành, nghề: Tiếng anh 1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 SV cao đẳng, 35 học sinh trung cấp và 70 học viên sơ cấp 2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa 3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo: 3.1 Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng - Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133.2m2/ phòng 3.2 Thiết bị dạy nghề TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | THIẾT BỊ ĐÀO TẠO | 1 | Máy vi tính | Bộ | 14 | 2 | Máy chiếu | Bộ | 1 | 3 | Loa máy tính | Bộ | 1 | 4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 1 | 5 | Tai nghe | Bộ | 10 | 4. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 12 nhà giáo b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 12 học sinh, sinh viên/ 01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Lê Thanh Tài | Sư Phạm Giáo dục Chính trị | Sư Phạm dạy nghề | | Chính trị, Pháp luật, tâm lý học đại cương | 2 | Nguyễn Thị Hường | Sư Phạm Chính trị | Sư Phạm dạy nghề | | Chính trị, Pháp luật, tâm lý học đại cương | 3 | Bùi Văn Mạnh | Sư phạm GDTC- GDQP | Sư Phạm dạy nghề | | GDTC, GDQPAN | 4 | Đỗ Khắc Hùng | Cử nhân khoa học ngành tin học | Sư Phạm dạy nghề | | Tin học, nghiệp vụ hành chính văn phòng | 5 | Lê Thanh Dung | Cử nhân Ngoại ngữ, Cử nhân kế toán | Sư phạm dạy nghề | | Dẫn luận ngôn ngữ, Giao thao văn hóa, tiếng anh tài chính ngân hàng | 6 | Mai Thị Vân Anh | Thạc sĩ tiếng anh | Sư phạm dạy nghề | | Đất nước và văn hóa các nước nói tiếng anh, ngữ nghĩa học | 7 | Võ Thị Bê | Thạc sĩ tiếng anh | Sư phạm dạy nghề | | Kỹ năng nghe tiếng anh 1,2,3, lịch sử anh văn học | 8 | Đỗ Thị Thanh Hoa | Cử nhân tiếng anh | Sư phạm dạy nghề | | Kỹ năng nghe tiếng anh 1,2,3, lịch sử văn học anh | 9 | Ngô Văn Liêm | Sư Phạm Tiếng Anh | Sư phạm dạy nghề | | Kỹ năng viết báo cáo, Tiếng anh du lịch khách sạn | 10 | Cao Thị Trang | Thạc sĩ Tiếng Anh | Sư phạm dạy nghề | | Thực hành tiếng nâng cao, Ngữ pháp tiếng anh, kỹ năng thuyết trình tiếng anh | 11 | Nguyễn Thị Thương | Sư Phạm Tiếng Anh | Sư phạm dạy nghề | | Tiếng anh kinh tế, tiếng anh quản lý, tieensganh du lịch khách sạn | 12 | Tô Thị Nhung | Cử nhân Tiếng Trung | Sư phạm dạy nghề | | Tiếng Trung 1, Tiếng Trung 2 | 5. Chương trình đào tạo Có chương trình chi tiết kèm theo IV. Tên ngành, nghề: Tiếng Trung quốc 1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 SV cao đẳng và 70 học sinh trung cấp 2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa 3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo: a) Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng - Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133.2m2/phòng b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | THIẾT BỊ ĐÀO TẠO | 1 | Máy vi tính | Bộ | 28 | 2 | Máy chiếu | Bộ | 2 | 3 | Loa máy tính | Bộ | 2 | 4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 2 | 5 | Tai nghe | Bộ | 20 | 4. Nhà giáo a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 16/01 c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên * Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Hoàng Minh Thư | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 2 | Nguyễn Thị Lan Anh | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 3 | Nguyễn Minh Châu | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 | * Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Trần Ly Ly | Cử nhân tiếng Trung | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MH 09, MH 29, MH 30, MH 35, MH 31, MH 32 | 2 | Hoàng Thị Thúy | Sư phạm tiếng Trung Quốc | | Sư phạm dạy nghề | MH 11, MH 12, MH 13, MH 14, MH 15, MH 19, MH 34 | 3 | Nguyễn Thị Hoa | Sư phạm tiếng Trung Quốc | | Sư phạm dạy nghề | MH 16, MH 17, MH 18, MH 21, MH 27, MH 28, MH 36 | d) Giáo viên thỉnh giảng: 03 giáo viên TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm | 1 | Nguyễn Tiến Đạt | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH3, MH4 | 430 | 2 | Trần Thị Mai | Sư phạm tiếng Trung Quốc | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MH 09, MH 20, MH 25, MH 26, | 430 | 3 | Phạm Thị Hồng | Sư phạm tiếng Trung Quốc | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MH 09, MH 22, MH 23, MH 24, | 430 | 5. Chương trình đào tạo Có chương trình chi tiết kèm theo V. Tên ngành, nghề: Tiếng Nhật 1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 SV cao đẳng, 35 học sinh trung cấp và 50 học viên sơ cấp 2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa 3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo: a) Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng - Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133.2m2/phòng b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | THIẾT BỊ ĐÀO TẠO | 1 | Máy vi tính | Bộ | 28 | 2 | Máy chiếu | Bộ | 2 | 3 | Loa máy tính | Bộ | 2 | 4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 2 | 5 | Tai nghe | Bộ | 20 | 4. Nhà giáo a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 13/01 c) Giáo viên cơ hữu: 07 giáo viên * Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Trịnh Thị Sen | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 | 2 | Lê Thị Hòa | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 3 | Đào Tiến Dân | Giáo dục thể chất | | Sư phạm dạy nghề | MH 03, MH 04 | 4 | Cao Thị Bích Việt | Cử nhân Tin học | | Sư phạm dạy nghề | MH 05 | * Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Trần Thị Lan Phương | Cử nhân ngôn ngữ Nhật Bản | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MĐ 09 | 2 | Lê Hoàng Giang | Sư phạm Tiếng Nhật Bản | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 10, MĐ 11, MĐ 12, MĐ 21 | 3 | Đặng Thị Thu Hương | Tiếng Nhật doanh nghiệp | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 14, MĐ 15, MĐ 17, MĐ 18 | d) Giáo viên thỉnh giảng: 02 giáo viên TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm | 1 | Nguyễn Thu Hương | Ngôn ngữ Nhật Bản | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 13, MĐ 16 | 430 | 2 | Đinh Thị Nhâm | Cử nhân Tiếng Nhật | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 19, MĐ 20 | 430 | 5. Chương trình đào tạo Có chương trình chi tiết kèm theo VI. Tên ngành, nghề: Tiếng Đức 1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 học sinh 2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa 3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo: a) Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng - Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | THIẾT BỊ ĐÀO TẠO | 1 | Máy vi tính | Bộ | 28 | 2 | Máy chiếu | Bộ | 2 | 3 | Loa máy tính | Bộ | 2 | 4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 2 | 5 | Tai nghe | Bộ | 20 | 4. Nhà giáo a) Tổng số giáo viên của nghề: 6 giáo viên b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 12/01 c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên * Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Trịnh Thị Sen | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 | 2 | Lê Thị Hòa | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 3 | Đào Tiến Dân | Giáo dục thể chất | | Sư phạm dạy nghề | MH 03, MH 04 | 4 | Cao Thị Bích Việt | Cử nhân Tin học | | Sư phạm dạy nghề | MH 05 | * Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | 1 | Mai Thị Thảo | Ngôn ngữ Đức | | Sư phạm dạy nghề | MH07, MH08, MH12, MH13, MH18, MH17 | 2 | Trần Thị Phúc | Sư phạm tiếng Đức | | Sư phạm dạy nghề | MH09, MH10, MH11, MH14, MH15, MH16 | | |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
VII. Tên ngành, nghề: Quản trị khách sạn
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 20 SV cao đẳng, 90 học sinh trung cấp và 35 học viên sơ cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
- Phòng học lý thuyết chuyên môn: 05 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng học/ Xưởng thực hành, thực tập 05 phòng x 133,2m2/phòng
Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
|
1 | Lò hâm món ăn | Bộ | 1 | | |
2 | Lò nướng hấp đa năng | Chiếc | 1 | | |
3 | Lò nướng mặt (Salamander) | Chiếc | 1 | | |
4 | Lò vi sóng | Chiếc | 1 | | |
5 | Máy cà thẻ thanh toán | Chiếc | 1 | | |
6 | Máy cắt lát | Chiếc | 1 | | |
7 | Máy đánh sàn | Chiếc | 1 | | |
8 | Máy đánh trứng | Chiếc | 1 | | |
9 | Máy giặt | Chiếc | 1 | | |
10 | Máy hút bụi | Chiếc | 1 | | |
11 | Máy làm đá viên | Chiếc | 1 | | |
12 | Máy làm lạnh nước trái cây | Chiếc | 1 | | |
13 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | Chiếc | 1 | | |
14 | Máy nướng bánh mỳ | Chiếc | 1 | | |
15 | Máy phun nước áp lực | Chiếc | 1 | | |
16 | Máy rửa bát, đĩa, ly | Chiếc | 1 | | |
17 | Máy thổi khô | Chiếc | 1 | | |
18 | Máy xay đa năng cầm tay | Chiếc | 1 | | |
19 | Máy xay sinh tố | Chiếc | 1 | | |
20 | Máy xay thịt | Chiếc | 1 | | |
21 | Tủ bảo quản rượu vang | Chiếc | 1 | | |
22 | Tủ đông | Chiếc | 1 | | |
23 | Tủ lạnh | Chiếc | 1 | | |
24 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Chiếc | 1 | | |
25 | Tủ mát | Chiếc | 1 | | |
26 | Tủ ướp lạnh ly | Chiếc | 1 | | |
27 | Bàn bếp 1 chậu rửa | Chiếc | 6 | | |
28 | Bộ bàn các loại, bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Bàn chữ nhật | Chiếc | 2 | | |
- Bàn vuông | Chiếc | 2 | | |
- Bàn tròn | Chiếc | 2 | | |
- Bàn chuẩn bị | Chiếc | 2 | | |
29 | Bàn đặt bếp ga | Chiếc | 6 | | |
30 | Bàn sơ chế | Chiếc | 3 | | |
31 | Bàn trung gian | Chiếc | 2 | | |
32 | Bếp Á | Chiếc | 1 | | |
33 | Bếp Âu | Chiếc | 1 | | |
34 | Bếp gas | Chiếc | 6 | | |
35 | Bếp nướng | Chiếc | 1 | | |
36 | Bếp từ (cảm ứng điện từ) | Chiếc | 6 | | |
37 | Bộ chảo, mỗi bộ gồm: | Bộ | 6 | | |
- Chảo chiên cạn | Chiếc | 3 | | |
- Chảo chiên sâu | Chiếc | 3 | | |
38 | Bộ dao bếp, bao gồm: | Bộ | 6 | | |
- Dao gọt vỏ | Chiếc | 1 | | |
- Dao cắt thái | Chiếc | 1 | | |
- Dao băm | Chiếc | 2 | | |
- Dao cắt bánh mỳ | Chiếc | 1 | | |
- Dao thái phở | Chiếc | 1 | | |
- Dao chặt xương | Chiếc | 1 | | |
- Dao chặt xương | Chiếc | 1 | | |
39 | Bộ dao tỉa | Bộ | 6 | | |
40 | Bộ đồ ăn Á | Bộ | 6 | | |
41 | Bộ đồ ăn Âu | Bộ | 6 | | |
42 | Bộ đựng gia vị | Bộ | 6 | | |
43 | Bộ dụng cụ chế biến, mỗi bộ gồm: | Bộ | 6 | | |
- Vá múc xúp, canh | Chiếc | 1 | | |
- Vá gỗ (spatula) | Chiếc | 1 | | |
- Kẹp gắp | Chiếc | 1 | | |
- Xẻng lật | Chiếc | 1 | | |
- Vợt chiên có lỗ | Chiếc | 1 | | |
- Vợt chần phở | Chiếc | 1 | | |
- Rây lọc | Chiếc | 1 | | |
- Vớt bọt | Chiếc | 1 | | |
- Cối và chày | Bộ | 1 | | |
- Búa đập thịt | Chiếc | 1 | | |
- Kéo | Chiếc | 1 | | |
- Dụng cụ mài dao | Chiếc | 1 | | |
44 | Bộ dụng cụ lau sàn | Bộ | 2 | | |
45 | Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố | Bộ | 1 | | |
46 | Bộ dụng cụ phục vụ cà phê | Bộ | 1 | | |
47 | Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn | Bộ | 1 | | |
48 | Bộ dụng cụ phục vụ trà | Bộ | 1 | | |
49 | Bộ đồ ăn | Bộ | 1 | | |
50 | Bộ dụng cụ vệ sinh gồm: | Bộ | 2 | | |
- Cây gạt nước | Chiếc | 1 | | |
- Bàn chà khô nền | Chiếc | 1 | | |
- Chổi quét khu vực bếp | Chiếc | 1 | | |
- Thùng rác lớn | Chiếc | 2 | | |
- Hốt rác | Chiếc | 2 | | |
51 | Bộ khay đựng thực phẩm | Bộ | 6 | | |
52 | Bộ thớt 6 màu | Bộ | 1 | | |
53 | Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi | Bộ | 1 | | |
54 | Bồn cầu | Bộ | 1 | | |
55 | Đồ vải trải giường đôi và đơn. Mỗi bộ gồm: | Bộ | 1 | | |
- Ga trải giường | Chiếc | 2 | | |
- Vỏ chăn | Chiếc | 2 | | |
- Tấm bảo vệ nệm | Chiếc | 2 | | |
- Gối | Chiếc | 2 | | |
- Vỏ gối | Chiếc | 2 | | |
- Gối trang trí | Chiếc | 1 | | |
- Dải trang trí giường | Chiếc | 2 | | |
56 | Ghế cho trẻ em | Chiếc | 1 | | |
57 | Ghế quầy bar | Chiếc | 5 | | |
58 | Ghế tựa | Chiếc | 24 | | |
59 | Giá để khay | Chiếc | 2 | | |
60 | Giá cất trữ dụng cụ | Chiếc | 2 | | |
61 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 6 | | |
62 | Giá để thực phẩm khô | Chiếc | 2 | | |
63 | Giá đựng thớt | Chiếc | 2 | | |
64 | Giá gắn trên bàn chế biến | Chiếc | 6 | | |
65 | Giá hành lý | Chiếc | 1 | | |
66 | Giường ngủ các loại. Mỗi bộ bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Giường đôi | Chiếc | 1 | | |
- Giường đơn | Chiếc | 1 | | |
- Giường phụ (extrabed) | Chiếc | 1 | | |
67 | Két an toàn cá nhân | Chiếc | 1 | | |
68 | Két sắt nhiều ngăn | Chiếc | 1 | | |
69 | Khay nướng chống dính | Chiếc | 6 | | |
70 | Bộ khay phục vụ nhà hàng, bao gồm: | Bộ | 4 | | |
- Khay hình chữ nhật | Chiếc | 1 | | |
- Khay hình tròn và oval | Chiếc | 1 | | |
71 | Khuôn nướng hình chữ nhật | Chiếc | 6 | | |
72 | Khuôn nướng vuông | Chiếc | 6 | | |
73 | Quầy bar | Chiếc | 1 | | |
74 | Quầy lễ tân | Chiếc | 1 | | |
75 | Thớt chặt | Chiếc | 1 | | |
76 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | Chiếc | 2 | | |
77 | Tủ quần áo | Chiếc | 1 | | |
78 | Vỉ nướng | Chiếc | 6 | | |
79 | Xe đẩy hành lý | Chiếc | 1 | | |
80 | Xe đẩy phục vụ | Chiếc | 2 | | |
81 | Xe đẩy phục vụ buồng | Chiếc | 1 | | |
82 | Xe đẩy vệ sinh công cộng | Chiếc | 1 | | |
83 | Xe đẩy | Chiếc | 1 | | |
84 | Máy cassette | Chiếc | 1 | | |
85 | Điện thoại để bàn | Chiếc | 2 | | |
86 | Hệ thống internet không dây | Bộ | 1 | | |
87 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Bộ | 1 | | |
88 | Máy chủ (Server) | Bộ | 1 | | |
89 | Máy đếm tiền | Chiếc | 1 | | |
90 | Máy fax | Chiếc | 1 | | |
91 | Máy in | Chiếc | 1 | | |
92 | Máy photocopy | Chiếc | 1 | | |
93 | Máy scan | Chiếc | 1 | | |
94 | Máy kiểm tra tiền | Chiếc | 1 | | |
95 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | Bộ | 19 | | |
96 | Tivi | Chiếc | 1 | | |
97 | Tổng đài điện thoại | Bộ | 1 | | |
98 | Máy bộ đàm | Chiếc | 2 | | |
99 | Bàn ghế làm việc | Bộ | 1 | | |
100 | Bàn là và cầu là | Chiếc | 2 | | |
101 | Bàn tẩy | Chiếc | 1 | | |
102 | Bộ bàn trà bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Bàn trà | Chiếc | 1 | | |
- Ghế | Chiếc | 2 | | |
103 | · Bộ con dấu. Mỗi bộ con dấu gồm: - Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế; - Dấu hủy buồng; - Dấu chỉnh sửa đặt buồng; - Dấu đã xác nhận; - Dấu đã đặt cọc; - Dấu đã nhập chi phí; - Dấu đã xuất tiền mượn; - Dấu đã thanh toán; - Dấu đã trả buồng. | Bộ | 1 | | |
104 | Dụng cụ sơ cấp cứu | Bộ | 1 | | |
105 | Bộ dụng cụ đong đo, gồm | Bộ | 2 | | |
- Cân | Chiếc | 1 | | |
- Nhiệt kế | Chiếc | 1 | | |
- Ca đong | Chiếc | 1 | | |
106 | Bộ xoong nồi | Bộ | 6 | | |
107 | Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân | Bộ | 1 | | |
108 | Các loại biển báo gồm: | | | | |
- Biển báo sàn ướt “Wet floor” | Chiếc | 1 | | |
- Biển báo khu vực đang làm vệ sinh. “Cleaning in progress” | Chiếc | 1 | | |
- Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room” | Chiếc | 1 | | |
109 | Các loại đèn, bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Đèn đọc sách | Chiếc | 1 | | |
- Đèn đứng | Chiếc | 1 | | |
110 | Chìa khóa, bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Khóa cơ | Chiếc | 10 | | |
- Khóa từ các loại | Chiếc | 10 | | |
111 | Đồ cung cấp dành cho khách gồm: | Bộ | 1 | | |
- Ấm đun nước siêu tốc | Chiếc | 1 | | |
- Cân sức khỏe | Chiếc | 1 | | |
- Máy sấy tóc | Chiếc | 1 | | |
- Lọ hoa | Chiếc | 2 | | |
- Thùng rác (sọt rác) | Chiếc | 2 | | |
112 | Đồ vải cung cấp trong phòng tắm. Mỗi bộ gồm: | Bộ | 1 | | |
- Khăn tắm | Chiếc | 1 | | |
- Khăn tay | Chiếc | 1 | | |
- Khăn mặt | Chiếc | 1 | | |
- Thảm chân | Chiếc | 1 | | |
- Áo choàng tắm | Chiếc | 1 | | |
113 | Bộ đồ vải, bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Khăn trải bàn | Chiếc | 10 | | |
- Khăn ăn | Chiếc | 48 | | |
- Khăn phục vụ | Chiếc | 24 | | |
- Khăn vệ sinh | Chiếc | 8 | | |
- Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet | Bộ | 2 | | |
114 | Đèn pin | Chiếc | 1 | | |
115 | Đồng hồ | Chiếc | 1 | | |
116 | Dù (ô) | Chiếc | 1 | | |
117 | Dụng cụ dập thời gian | Chiếc | 1 | | |
118 | Dụng cụ lau bụi khô | Chiếc | 2 | | |
119 | Giá để chìa khóa | Chiếc | 1 | | |
120 | Giá để dù (ô) | Chiếc | 1 | | |
121 | Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp | Chiếc | 1 | | |
122 | Gương soi | Chiếc | 1 | | |
123 | Hệ thống hút khói | Bộ | 1 | | |
124 | Hộp đựng danh thiếp | Chiếc | 1 | | |
125 | Kẹp lưu hồ sơ | Chiếc | 3 | | |
126 | Mẫu bảng giá ngoại tệ | Chiếc | 1 | | |
127 | Mẫu các loại thẻ thanh toán bao gồm: | Bộ | 1 | | |
- Mẫu Séc du lịch: | | | | |
+ Amex | Chiếc | 2 | | |
+ Citicop | Chiếc | 2 | | |
+ Visa | Chiếc | 2 | | |
- Mẫu thẻ nhựa: | | | | |
+ Amex | Chiếc | 2 | | |
+ JCB, Dinersclub | Chiếc | 2 | | |
+ Visa | Chiếc | 2 | | |
+ Master | Chiếc | 2 | | |
128 | Máy đánh giầy | Chiếc | 1 | | |
129 | Rèm cửa sổ | Bộ | 1 | | |
130 | Sổ lưu danh thiếp | Chiếc | 1 | | |
131 | Chậu giặt | Chiếc | 3 | | |
132 | Dụng cụ báo cháy, chữa cháy | Bộ | 1 | | |
133 | Camera bảo vệ | Bộ | 1 | | |
134 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | Chiếc | 1 | | |
135 | Bàn ghế vi tính | Bộ | 19 | | |
136 | Máy vi tính | Bộ | 19 | | |
137 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 | | |
138 | Loa máy tính | Bộ | 1 | | |
139 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | | |
140 | Bảng kẹp giấy (flipchart) | Chiếc | 2 | | |
4. Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 10 nhà giáo
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 15 HSSV/ giáo viên
- Nhà giáo cơ hữu
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 | Phạm Thị Thu Hiền | Sư phạm kỹ thuật | | SPDN | Quản trị buồng khách sạn, Quản trị lễ tân, Quản trị tiệc, Quản trị nhà hàng |
2 | Lê Thị Anh | Sư phạm kỹ thuật | | SPDN | Marketting dịch vụ lưu trú, Marketting nhà hàng |
3 | Lê Thị Hằng | Sư phạm kỹ thuật | | SPDN | Quản trị tiệc, Quản trị nhà hàng |
4 | Nguyễn Thị Hằng | Quản trị du lịch- Khách sản | | SPDN | Quản trị đồ uống |
5 | Lê Thị Hương | Văn hóa du lịch | | SPDN | Quản trị tiệc, quản trị nhà hàng |
6 | Trịnh Thị Nga | Văn hóa du lịch | | SPDN | Quản trị tiệc, quản trị nhà hàng |
7 | Nguyễn Thúy Hoàn | Quản trị du lịch- Khách sản | | SPDN | Quản trị buồng khách sạn, Quản trị lễ tân, |
8 | Nguyễn Thị Lệ Hằng | Cử nhân nghệ thuật | | SPDN | Marketting hội nghị/ hội thảo |
9 | Nguyễn Thị Minh Thương | Cử nhân địa lý du lịch | | SPDN | Thực hành chuyên sâu (tại cơ sở) |
10 | Nguyễn Việt Dũng | Ths. Kinh tế | | SPDN | Kiểm soát giá vốn, Quản trị kinh doanh |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
VIII. Tên ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 20 học sinh trung cấp và 35 học viên sơ cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
3.1 Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133,5m2/phòng
3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
1 | Máy vi tính | Bộ | 1 |
2 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
(Projector) |
3 | Loa máy tính | Bộ | 1 |
4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
5 | Quả địa cầu | Quả | 1 |
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
7 | Máy quay video | Chiếc | 1 |
8 | Điện thoại để bàn | Chiếc | 2 |
9 | Gương soi | Chiếc | 4 |
10 | Sổ lưu danh thiếp | Chiếc | 1 |
11 | Hộp đựng danh thiếp | Chiếc | 1 |
12 | Máy cassette | Chiếc | 1 |
13 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | Bộ | 19 |
14 | Tủ đông | Chiếc | 1 |
15 | Tủ mát | Chiếc | 1 |
16 | Bàn trung gian | Chiếc | 2 |
17 | Bàn sơ chế | Chiếc | 4 |
18 | Máy rửa bát, đĩa,ly | Chiếc | 1 |
19 | Máy cưa xương | Chiếc | 1 |
20 | Máy xay thực phẩm | Chiếc | 1 |
21 | Máy cắt thực phẩm | Chiếc | 1 |
22 | Máy xay sinh tố | Chiếc | 1 |
23 | Bếp Á lớn | Chiếc | 1 |
24 | Bếp Á vừa | Chiếc | 6 |
25 | Bếp Âu | chiếc | 1 |
26 | Giá đặt bếp Á | Chiếc | 6 |
27 | Lò nướng đa năng | Chiếc | 1 |
28 | Lò nướng mặt (Salamender) | Chiếc | 1 |
29 | Lò vi sóng | Chiếc | 1 |
30 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 4 |
31 | Giá đựng thớt | Chiếc | 2 |
32 | Xe đẩy | Chiếc | 1 |
33 | Khuôn nướng hình chữ nhật | Chiếc | 6 |
34 | Khuôn nướng vuông | Chiếc | 6 |
35 | Vỉ nướng | Chiếc | 6 |
36 | Khay nướng chống dính | Chiếc | 6 |
37 | Bộ khay | Bộ | 1 |
Mỗi bộ bao gồm: |
- Khay lớn | Chiếc | 6 |
- Khay vừa | Chiếc | 6 |
- Khay nhỏ | Chiếc | 6 |
38 | Bộ xoong nồi | Bộ | 6 |
39 | Chảo chống dính đáy bằng | Chiếc | 6 |
40 | Chảo sâu lòng | Chiếc | 6 |
41 | Bộ dụng cụ chế biến | Bộ | 1 |
Mỗi bộ bao gồm |
- Môi múc xúp, canh | Chiếc | 6 |
- Môi gỗ | Chiếc | 6 |
- Kẹp gắp | Chiếc | 6 |
- Xẻng lật | Chiếc | 6 |
- Vợt chiên có lỗ | Chiếc | 6 |
- Vợt chần phở | Chiếc | 6 |
- Rây lọc | Chiếc | 6 |
- Thìa | Chiếc | 6 |
- Đũa | Đôi | 6 |
- Vớt bọt | Chiếc | 6 |
- Chày, cối | Bộ | 6 |
- Búa đập thịt | Chiếc | 6 |
- Dụng cụ mài dao | Bộ | 6 |
- Kéo | Bộ | 6 |
42 | Bộ dao bếp | Bộ | 6 |
43 | Bộ dao tỉa | Bộ | 6 |
44 | Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm | Bộ | 21 |
45 | Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm | Bộ | 6 |
46 | Thớt chặt | Chiếc | 6 |
47 | Hộp đựng gia vị | Bộ | 6 |
48 | Bộ rổ | Bộ | 3 |
49 | Bàn một chậu rửa | Chiếc | 6 |
50 | Bộ dụng cụ đo lường, bao gồm | Bộ | 1 |
- Cân | chiếc | 6 |
- Nhiệt kế | Chiếc | 6 |
- Ca đong | Chiếc | 6 |
51 | Bộ dụng cụ vệ sinh bao gồm: | Bộ | 1 |
- Cây gạt nước | Chiếc | 2 |
- Bàn chà khô nền | Chiếc | 2 |
- Chổi quét khu vực bếp | Chiếc | 2 |
- Thùng rác lớn | Chiếc | 2 |
- Hốt rác | Chiếc | 2 |
52 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Chiếc | 1 |
53 | Giá để thực phẩm khô | Chiếc | 2 |
54 | Bếp nướng than hoa | Chiếc | 6 |
55 | Đồng hồ treo tường. | Chiếc | 1 |
56 | Nồi nấu nước dùng | Chiếc | 6 |
57 | Nồi hấp 2 tầng | Chiếc | 6 |
58 | Nồi cơm điện (ga) | Chiếc | 1 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 8 học sinh, học viên/ 01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu
* 04 giáo viên dạy môn học chung:
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Thanh Tài | Sư phạm Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, pháp luật |
2 | Nguyễn Thị Hường | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, pháp luật |
3 | Bùi Văn Mạnh | Sư phạm thể dục - GD Quốc phòng | | Sư phạm dạy nghề | GDTC, GDQPAN |
4 | Đỗ Khắc Hùng | Cử nhân khoa học ngành tin học | | Sư phạm dạy nghề | Tin học |
* 03 Giáo viên dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Văn Sáu | Cử nhân Kỹ thuật chế biến ăn uống công cộng | | Sư phạm dạy nghề | Tổ chức LĐ và Kỹ thuật nhà bệp, Vệ sinh MT và an toàn MT, Thương Phẩm hàng thực phẩm |
2 | Trịnh Văn Bằng | Cử nhân Kỹ thuật chế biến ăn uống công cộng | | Sư phạm dạy nghề | Sinh lý dinh dưỡng, văn hóa ẩm thực, nghiệp vụ nhà hàng |
3 | Vũ Thị Phương Thảo | Cử nhân kế toán | | Sư phạm dạy nghề | Kế toán định mức |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
IX. Tên ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 học viên sơ cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 | Bộ trang bị cứu thương | Bộ | 3 |
2 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
3 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 6 |
4 | Máy chiếu vật thể (overhead) | Bộ | 1 |
5 | Máy chiếu projector | Bộ | 1 |
6 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 04 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 18 học viên/ 01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Thị Hương | Văn hóa du lịch khách sạn | Sư Phạm dạy nghề | | Tổng quan du lịch và khách sạn, Nghiệp vụ hướng dẫn |
2 | Bùi Thị Ngoan | Thạc sĩ kinh tế | Sư Phạm dạy nghề | | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch, Văn hóa Việt Nam |
3 | Võ Thị Bê | Thạc sĩ tiếng anh | Sư Phạm dạy nghề | | Ngoại ngữ chuyên ngành |
4 | Nguyễn Thị Minh Thương | Cử nhân địa lý du lịch | Sư Phạm dạy nghề | | Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam, Địa lý du lịch Việt Nam |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
X. Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 7 SV cao đẳng và 25 học sinh trung cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
3.1 Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133,2m2/phòng
3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ ĐÀO TẠO |
1 | Máy vi tính | Bộ | 28 |
2 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
3 | Loa máy tính | Bộ | 2 |
4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 08 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 8 học sinh, học viên/ 01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu
* 04 giáo viên dạy môn học chung:
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Thanh Tài | Sư phạm Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, pháp luật |
2 | Nguyễn Thị Hường | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | Chính trị, pháp luật |
3 | Bùi Văn Mạnh | Sư phạm thể dục - GD Quốc phòng | | Sư phạm dạy nghề | GDTC, GDQPAN |
4 | Đỗ Khắc Hùng | Cử nhân khoa học ngành tin học | | Sư phạm dạy nghề | Tin học |
* 03 Giáo viên dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Đậu Thị Huyền | Cử nhân Kế toán | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 |
2 | Nguyễn Việt Dũng | Thạc sĩ Kinh tế | | Sư phạm dạy nghề | MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 |
3 | Nguyễn Thị Trang | Tài chính ngân hàng | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Thị Vinh | Kinh tế | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XI. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 HS
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 2 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 2 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 2 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 36 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 4 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 4 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 2 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 2 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 2 |
10 | Máy đột | Bộ | 2 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 2 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 2 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 2 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 2 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 8 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 6 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 36 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 6 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 6 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 36 |
| Dập ghim | Chiếc | 36 |
| Bấm dấu | Chiếc | 36 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 36 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 36 |
18 | Thước đo | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 36 |
| Thước dây | Chiếc | 36 |
| Thước vuông | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước kẹp | Chiếc | 36 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước chữ T | Chiếc | 36 |
| Compa | Chiếc | 36 |
| Ê ke | Chiếc | 36 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 2 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 36 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 4 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 2 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 6 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 6 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 36 |
27 | Ghế | Chiếc | 4 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 36 |
29 | Cân móc | Chiếc | 2 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 2 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 2 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 20 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 20 |
34 | Que gạt | Chiếc | 4 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 4 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 18 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 4 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 12 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 12 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 6 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 12 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 12 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 18 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 2 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 2 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 2 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 2 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 2 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 2 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 2 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 2 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 2 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 36 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 2 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 4 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 4 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 2 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 2 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 2 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 2 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 2 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 2 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 2 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 2 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 2 |
| Micro | Chiếc | 2 |
| Loa | Chiếc | 2 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 36 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
3. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 09 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 07 nhà giáo
* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Thị Hường | Cử nhân khoa học/ Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Lê Thị Thùy | Luật học | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
3 | Lê Xuân Xinh | Thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH 03, MH 04 |
4 | Dương Phương Chi | Sư phạm Tiếng anh | | Sư phạm dạy nghề | MH 06 |
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Thành Lâm | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
2 | Lê Thị Hương | Công nghệ may và thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 nhà giáo
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Trần Văn Hùng | Cơ khí chế tạo máy | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XII. Tên ngành, nghề: May công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 100 HV
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 2 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 2 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 2 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 36 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 4 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 4 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 2 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 2 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 2 |
10 | Máy đột | Bộ | 2 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 2 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 2 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 2 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 2 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 8 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 6 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 36 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 6 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 6 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 36 |
| Dập ghim | Chiếc | 36 |
| Bấm dấu | Chiếc | 36 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 36 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 36 |
18 | Thước đo | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 36 |
| Thước dây | Chiếc | 36 |
| Thước vuông | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước kẹp | Chiếc | 36 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước chữ T | Chiếc | 36 |
| Compa | Chiếc | 36 |
| Ê ke | Chiếc | 36 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 2 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 36 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 4 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 2 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 6 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 6 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 36 |
27 | Ghế | Chiếc | 4 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 36 |
29 | Cân móc | Chiếc | 2 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 2 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 2 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 20 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 20 |
34 | Que gạt | Chiếc | 4 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 4 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 18 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 4 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 12 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 12 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 6 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 12 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 12 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 18 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 2 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 2 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 2 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 2 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 2 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 2 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 2 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 2 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 2 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 36 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 2 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 4 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 4 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 2 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 2 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 2 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 2 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 2 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 2 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 2 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 2 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 2 |
| Micro | Chiếc | 2 |
| Loa | Chiếc | 2 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 36 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 04 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 25/01
c) Giáo viên cơ hữu: 02 nhà giáo
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Trương Thị Chúc | May và thiết kế thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
2 | Trịnh Thị Thúy | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 02 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Mai Thị Trang | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
2 | Nguyễn Thị Tâm | May thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XIII. Tên ngành, nghề: Sửa chữa thiết bị may
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 học sinh trung cấp và 75 HV sơ cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm | | 01 |
Tủ thuốc | Chiếc | 01 |
Xe đẩy | Chiếc | 01 |
Túi cứu thương | Chiếc | 01 |
Cáng cứu thương | Chiếc | 01 |
Găng tay | Đôi | 01 |
Panh, kéo | Chiếc | 01 |
Hộp dụng cụ sơ cứu | Hộp | 01 |
2 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Bình cứu hỏa dạng lỏng | Chiếc | 01 |
Bình cứu hỏa dạng khí | Chiếc | 01 |
Bình cứu hỏa dạng bọt | Chiếc | 01 |
Cuộn dây chữa cháy và vòi | Cuộn | 01 |
Họng cấp nước | Chiếc | 01 |
Bảng tiêu lệnh chữu cháy | Bộ | 01 |
3 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Quần áo bảo hộ | Bộ | 01 |
Mũ bảo hộ | Chiếc | 01 |
Giầy bảo hộ | Đôi | 01 |
Khẩu trang bảo hộ | Chiếc | 01 |
Nút chống ồn | Đôi | 01 |
Kính bảo hộ | Chiếc | 01 |
Găng tay bảo hộ | Đôi | 01 |
4 | Máy đo biên dạng | Chiếc | 01 |
5 | Máy đo độ nhám | Chiếc | 01 |
6 | Máy đo 3 chiều | Chiếc | 01 |
7 | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 01 |
8 | Máy hàn điện hồ quang xoay chiều | Chiếc | 01 |
9 | Máy điện hồ quang 1 chiều | Chiếc | 01 |
10 | Máy khoan | Chiếc | 02 |
11 | Máy khoan cầm tay | Chiếc | 01 |
12 | Máy mài hai đá | Chiếc | 02 |
13 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 01 |
14 | Máy đánh bóng | Chiếc | 01 |
15 | Mỏ hàn xung | Chiếc | 01 |
16 | Mỏ hàn thiếc | Chiếc | 03 |
17 | Máy khò tháo chân linh kiện | Chiếc | 01 |
18 | Ống hút thiếc | Chiếc | 01 |
19 | Ê tô máy kẹp song song | Chiếc | 02 |
20 | Ê tô máy khoan | Chiếc | 02 |
21 | Bầu cặp mũi khoan | Chiếc | 02 |
22 | Áo côn | Chiếc | 02 |
23 | Mũi khoét | Bộ | 01 |
24 | Mũi doa | Bộ | 01 |
25 | Mũi khoan | Bộ | 03 |
26 | Tay quay bàn ren | Chiếc | 03 |
27 | Tay quay bàn taro | Chiếc | 03 |
28 | Bàn ren + taro các loại | Bộ | 03 |
29 | Máy may 1 kim | Bộ | 18 |
30 | Máy vắt sổ | Bộ | 02 |
31 | Máy cuốn ống | Bộ | 01 |
32 | Máy may 2 kim | Bộ | 01 |
33 | Máy đính cúc phẳng | Bộ | 01 |
34 | Máy thùa khuyết bằng | Bộ | 01 |
35 | Máy đính bọ | Bộ | 01 |
36 | Máy cắt vải đẩy tay | Bộ | 03 |
37 | Bàn là hơi nước treo | Bộ | 03 |
38 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 1 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Dùi | Chiếc | 18 |
Kéo cắt vải | Chiếc | 18 |
Kéo cắt chỉ | Chiếc | 18 |
Kim khâu tay | Vỉ | 02 |
Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 02 |
Thước thẳng | Chiếc | 18 |
Thước dây | Chiếc | 18 |
39 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Êke | Chiếc | 02 |
Compa | Chiếc | 02 |
Thước cong | Bộ | 01 |
Thước kẻ | Chiếc | 03 |
40 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Bộ | 06 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Thước cặp cơ | Chiếc | 01 |
Thước cặp hiển thị số | Chiếc | 01 |
Thước đo góc vạn năng | Chiếc | 01 |
Thước lá | Chiếc | 01 |
Thước đo chiêu sâu | Chiếc | 01 |
Thước đo chiều cao | Chiếc | 01 |
41 | Thước dây | Chiếc | 03 |
Panme đo ngoài | Bộ | 01 |
Panme đo trong | Bộ | 01 |
Compa đo trong | Chiếc | 01 |
Compa đo ngoài | Chiếc | 01 |
Compa vạch dấu | Chiếc | 01 |
Calip trục | Bộ | 01 |
Ca líp lỗ | Bộ | 01 |
Dưỡng ren | Bộ | 01 |
Đồng hồ so | Chiếc | 01 |
Khối V | Chiếc | 03 |
Khối D | Chiếc | 03 |
42 | Bộ dụng cụ điện cầm tay | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Tuốc nơ vít | Bộ | 01 |
Kìm cắt dây | Bộ | 01 |
Kìm tuốt dây | Chiếc | 01 |
Kìm mỏ nhọn | Chiếc | 01 |
Kìm điện | Chiếc | 01 |
Bút thử điện | Chiếc | 01 |
43 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 03 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Đục bằng | Chiếc | 01 |
Đục nhọn | Chiếc | 01 |
Kéo cắt | Chiếc | 01 |
Cưa tay | Chiếc | 01 |
Dũa tam giác | Chiếc | 01 |
Dũa chữ nhật | Chiếc | 01 |
Dũa bán nguyệt | Chiếc | 01 |
Búa nguội | Chiếc | 01 |
Búa cao su | Chiếc | 01 |
Đe phẳng | Chiếc | 01 |
Kìm Hàn | Chiếc | 01 |
Tuốc nơ vit | Bộ | 01 |
Clê dẹt | Bộ | 01 |
Clê đóng | Bộ | 01 |
Clê chìm 6 cạnh | Bộ | 01 |
Mỏ lết | Bộ | 01 |
Tông đồng | Chiếc | 01 |
44 | Dụng cụ lấy dấu | Bộ | 03 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Đài vạch | Chiếc | 01 |
Mũi vạch dấu | Chiếc | 01 |
Mũi chấm dấu | Chiếc | 01 |
45 | Bộ khí điện hạ áp | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm | Chiếc | |
Công tắc 2 cực | Chiếc | 01 |
Công tắc 3 cực | Chiếc | 01 |
Công tắc 4 cực | Chiếc | 01 |
Công tắc xoay | Chiếc | 01 |
Công tắc 6 cực | Chiếc | 01 |
Công tắc tơ | Chiếc | 01 |
Cầu dao 2 cực | Chiếc | 01 |
Cầu dao 1 pha 2 ngả | Chiếc | 01 |
Cầu dao 3 pha | Chiếc | 01 |
Cầu dao 3 pha 2 ngả | Chiếc | 01 |
Nút bấm mở máy | Chiếc | 01 |
Nút bấm đóng máy | Chiếc | 01 |
Nút bấm chạy nhắp | Chiếc | 01 |
Nút bấm dừng khẩn cấp | Chiếc | 01 |
Rơ le điện áp | Chiếc | 01 |
Rơ le dòng | Chiếc | 01 |
Rơ le trung gian | Chiếc | 01 |
Rơ le nhiệt | Chiếc | 01 |
Rơ le thời gian | Chiếc | 01 |
Áp tô mát 1 cực | Chiếc | 01 |
Áp tô mát 3 cực | Chiếc | 01 |
Áp tô mát chống dòng điện rò | Chiếc | 01 |
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp | Bộ | 01 |
46 | Chi tiết cơ khí | Bộ | 02 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Ren | Chiếc | 01 |
Bánh răng | Chiếc | 01 |
Lò xo | Chiếc | 01 |
47 | Mối ghép cơ khí | Bộ | 02 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Ghép ren | Chiếc | 01 |
Ghép then | Chiếc | 01 |
Ghép then hoa | Chiếc | 01 |
Chốt | Chiếc | 01 |
Đinh tán | Chiếc | 01 |
48 | Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Bộ truyền đai | Bộ | 01 |
Bộ truyền xích | Bộ | 01 |
Bộ truyền bánh răng | Bộ | 01 |
49 | Mô hình cơ cấu biến đổi động | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Cơ cấu tay quay – con trượt | Bộ | 01 |
Cơ cấu thanh răng – bánh răng | Bộ | 01 |
50 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Trục | Chiếc | 01 |
ổ trục | Chiếc | 01 |
Khớp nối | Chiếc | 01 |
51 | Bộ mẫu vật liệu kim loại | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Hợp kim sắt cácbon | Mẫu | 01 |
Thép hợp kim | Mẫu | 01 |
Kim loại màu và các hợp kim( Đồng, nhôm, kẽm, Niken) | Mẫu | 01 |
52 | Bộ mẫu vật liệu phi kim loại | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | 01 |
Gỗ | Mẫu | 01 |
Chất dẻo | Mẫu | 01 |
Sơn và Cao su | Mẫu | 01 |
Vật liệu compozit và amiang | Mẫu | 01 |
Vật liệu bôi trơn (dầu, mỡ) | Kg | 01 |
53 | Bộ chi tiết mẫu | Bộ | 01 |
Mỗi bộ bao gồm: | | |
Trục bôi trơn | Chiếc | 01 |
Bạc | Chiếc | 01 |
Các khối chuẩn | Bộ | 01 |
Bu lông | Chiếc | 01 |
54 | Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu | Bộ | 01 |
55 | Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm | Bộ | 01 |
56 | Bộ dưỡng kim loại | Bộ | 03 |
57 | Bộ cữ gá mẫu | Bộ | 01 |
58 | Bàn vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
59 | Bán máp | Chiếc | 03 |
60 | Bàn nguội | Chiếc | 01 |
61 | Bàn thợ phụ | Chiếc | 03 |
62 | Bàn hàn đa năng | Chiếc | 03 |
63 | Cabin hàn | Bộ | 03 |
64 | Hệ thống hút khói hàn | Bộ | 03 |
65 | Thoi, suốt máy 1 kim | Bộ | 18 |
66 | Thoi, suốt máy 2 kim | Bộ | 18 |
67 | Giá treo sản phẩm | Chiếc | 01 |
68 | Móc treo sản phẩm | Chiếc | 02 |
69 | Tủ đựng dụng cụ | Chiếc | 01 |
70 | Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ | Bộ | 02 |
71 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
72 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 01 |
4. Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 nhà giáo
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 15
- Nhà giáo cơ hữu
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 | Vũ Duy Hùng | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy | | SPDN | Bảo dưỡng, sửa chữa máy vắt sổ, Máy cắt vả đẩy tay |
2 | Lê Hữu Tuân | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | | SPDN | Dung sai và lắp ghép kỹ thuật đo, Kỹ thuật May cơ bản, |
3 | Nguyễn Văn Huy | Ngành máy và thiết bị may | | SPDN | Bảo dưỡng sửa chữa máy may 1 kim, 2 kim, Máy vắt sổ |
4 | Dương Văn Thành | Cao đẳng công nghệ hàn | | SPDN | Hàn hồ quang điện, An toàn lao động và mội trường công nghiệp |
5 | Nguyễn Hữu Thắng | Thạc sỹ Kỹ thuật điện | | SPDN | Điện cơ bản, Vẽ kỹ thuật cơ khí |
6 | Hoàng Duy Đông | Kỹ sư cơ khí động lực | | SPDN | cơ kỹ thuật, vật liệu khí |
7 | Lê Gia Phương | Kỹ sư cơ khí động lực | | SPDN | Nguội cơ bản |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XIV. Tên ngành, nghề: Sửa chữa cơ điện nông thôn
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 HV sơ cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
| THIẾT BỊ AN TOÀN |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 6 |
2 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
3 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 6 |
| THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
4 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 1 |
5 | Bộ mẫu thiết bị chống sét | Bộ | 1 |
6 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 6 |
7 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Bộ | 6 |
8 | Bàn, ghế vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
9 | Dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Thước thẳng | Chiếc | 1 |
Thước đo góc | Chiếc | 1 |
Ê ke | Bộ | 1 |
Compa | Chiếc | 1 |
10 | Mô hình các khối hình học cơ bản | Bộ | 2 |
11 | Mối ghép cơ khí | Bộ | 1 |
12 | Mô hình các cơ cấu truyền động | Bộ | 1 |
13 | Bộ mẫu vật liệu dẫn điện | Bộ | 1 |
14 | Bộ mẫu vật liệu dẫn từ | Bộ | 1 |
15 | Bộ mẫu vật liệu cách điện | Bộ | 1 |
16 | Khí cụ điện hạ áp | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Công tắc 2 cực | Chiếc | 1 |
Công tắc 3 cực | Chiếc | 1 |
Công tắc 4 cực | Chiếc | 1 |
Công tắc 6 cực | Chiếc | 1 |
Công tắc xoay | Chiếc | 1 |
Cầu dao hai cực | Chiếc | 1 |
Cầu dao 1 pha hai ngả | Chiếc | 1 |
Cầu dao 3 pha | Chiếc | 1 |
Nút nhấn | Chiếc | 1 |
Khóa điện | Chiếc | 1 |
Nút cắt khẩn cấp | Chiếc | 1 |
Công tắc tơ | Chiếc | 1 |
Rơ le nhiệt | Chiếc | 1 |
Rơ le điện áp | Chiếc | 1 |
Rơ le dòng | Chiếc | 1 |
Rơ le trung gian | Chiếc | 1 |
Rơ le thời gian | Chiếc | 1 |
Áp tô mát 1 pha | Chiếc | 1 |
Áp tô mát 3 pha | Chiếc | 1 |
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha | Chiếc | 1 |
Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha | Chiếc | 1 |
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp | Bộ | 1 |
17 | Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 6 |
18 | Động cơ điện 3 pha | Chiếc | 6 |
19 | Tủ sấy | Chiếc | 1 |
20 | Bo cắm chân linh kiện | Chiếc | 18 |
21 | Bàn nguội | Bộ | 1 |
22 | Máy mài hai đá | Chiếc | 2 |
23 | Máy khoan bàn | Chiếc | 2 |
24 | Thiết bị uốn cong | Chiếc | 6 |
25 | Bộ mẫu vật thật | Bộ | 1 |
26 | Tủ đựng dụng cụ | Chiếc | 1 |
27 | Máy hàn | Chiếc | 6 |
28 | Bàn hàn đa năng | Bộ | 6 |
29 | Cabin hàn | Chiếc | 6 |
30 | Hệ thống hút khói hàn | Bộ | 1 |
31 | Mô hình động cơ xăng 4 kỳ | Bộ | 1 |
32 | Động cơ xăng 4 kỳ | Bộ | 3 |
33 | Te rô mét | Chiếc | 2 |
34 | Bộ phụ tải | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Điện trở | Chiếc | 3 |
Cuộn dây | Chiếc | 3 |
Tụ điện | Chiếc | 3 |
Dây dẫn, dây điện từ | Chiếc | 3 |
Động cơ điện | Chiếc | 3 |
35 | Bộ thí nghiệm đo lường và xác định cực tính máy điện | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ nguồn xoay chiều | Bộ | 1 |
Bộ nguồn một chiều. | Bộ | 1 |
Ôm mét | Chiếc | 1 |
Vôn mét | Chiếc | 1 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp | Chiếc | 1 |
Công tắc 2 cực | Chiếc | 1 |
36 | Máy biến áp tự ngẫu 1 pha | Chiếc | 6 |
37 | Máy biến áp 3 pha | Chiếc | 6 |
38 | Máy biến áp hàn | Chiếc | 6 |
39 | Máy biến áp độc lập 1 pha | Chiếc | 6 |
40 | Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha | Bộ | 18 |
41 | Bộ mạch từ máy biến áp 3 pha | Bộ | 18 |
42 | Máy quấn dây | Chiếc | 18 |
43 | Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch | Chiếc | 6 |
44 | Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động | Chiếc | 6 |
45 | Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực | Chiếc | 6 |
46 | Động cơ không đồng bộ 1 pha có bộ ngắt ly tâm | Chiếc | 6 |
47 | Động cơ không đồng bộ 1 pha 3 cấp độ | Chiếc | 6 |
48 | Máy giặt lồng đứng | Chiếc | 6 |
49 | Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm | Bộ | 1 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Mô đun cung cấp nguồn | Bộ | 1 |
Mô đun đo lường | Bộ | 1 |
Đồng hồ đo tốc độ (loại không tiếp xúc và tiếp xúc) | Chiếc | 1 |
Mô đun khởi động và bảo vệ | Bộ | 1 |
Máy bơm nước ly tâm | Bộ | 1 |
50 | Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha | Bộ | 1 |
51 | Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha | Bộ | 1 |
52 | Bàn thực hành quấn động cơ điện | Bộ | 9 |
53 | Bộ thí nghiệm đo lường và xác định cực tính máy điện | Bộ | 3 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ nguồn xoay chiều | Bộ | 1 |
Bộ nguồn một chiều | Bộ | 1 |
Ôm mét | Chiếc | 1 |
Vôn mét | Chiếc | 1 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp | Chiếc | 1 |
Công tắc 2 cực | Chiếc | 1 |
54 | Bàn thực hành máy phát điện đồng bộ một pha | Bàn | 18 |
55 | Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha | Bộ | 3 |
56 | Động cơ điện vạn năng | Chiếc | 3 |
57 | Crônha | Chiếc | 3 |
58 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 3 |
59 | Máy bào cầm tay | Chiếc | 3 |
60 | Máy xay sinh tố | Chiếc | 6 |
61 | Máy hút bụi | Chiếc | 6 |
62 | Máy đánh bóng sàn nhà | Chiếc | 6 |
63 | Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều | Bộ | 3 |
64 | Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac | Bộ | 3 |
Bộ đèn huỳnh quang | Bộ | 1 |
Bộ đèn cao áp thủy ngân | Bộ | 3 |
Bộ đèn halogen | Bộ | 3 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng | Bộ | 1 |
65 | Ca bin thực hành điện chiếu sáng | Bộ | 6 |
66 | Dây mồi | m | 9 |
67 | Thang nhôm chữ A | Chiếc | 6 |
68 | Dụng cụ gia công ống PVC | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Máy sấy | Chiếc | 1 |
Dao cắt ống | Chiếc | 1 |
Lò xo uốn ống | Bộ | 1 |
69 | Mô hình dàn trải tủ lạnh | Bộ | 1 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Loại làm lạnh trực tiếp | Chiếc | 1 |
Loại làm lạnh gián tiếp | Chiếc | 1 |
70 | Máy điều hoà một khối | Chiếc | 6 |
71 | Máy điều hoà hai khôi | Chiếc | 6 |
72 | Máy hút chân không. | Chiếc | 2 |
73 | Máy phun rửa cao áp | Chiếc | 1 |
74 | Dụng cụ cắt, long loe ống đồng | Bộ | 6 |
75 | Mô hình dàn trải bàn là | Bộ | 6 |
76 | Mô hình dàn trải bếp điện | Bộ | 6 |
77 | Mô hình dàn trải bếp từ | Bộ | 6 |
78 | Mô hình dàn trải bếp hồng ngoại | Bộ | 6 |
79 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện | Bộ | 6 |
80 | Mô hình dàn trải bình nước nóng | Bộ | 6 |
81 | Mô hình dàn trải lò vi sóng | Bộ | 6 |
82 | Biến tần | Bộ | 6 |
83 | Mô hình ổn áp một chiều. | Bộ | 3 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Mô đun ổn định điện áp 1 chiều kiểu bù nối tiếp | Bộ | 2 |
Mô đun ổn định điện áp 1 chiều kiểu song song | Bộ | 2 |
84 | Mô hình ổn định điện áp xoay chiều | Bộ | 6 |
85 | Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều | Bộ | 6 |
86 | Giá đỡ tang lô cáp | Chiếc | 6 |
87 | Cuốc, xẻng, xà beng | Bộ | 6 |
88 | Nguồn một chiều | Bộ | 6 |
89 | Tủ điện | Bộ | 6 |
90 | Thước cuộn | Chiếc | 6 |
91 | Bộ cờ lê | Bộ | 6 |
92 | Bộ đồ bóc tách đầu dây cáp | Bộ | 6 |
93 | Cột thép chiếu sáng | Chiếc | 6 |
94 | Bộ đèn chiếu sáng công cộng | Bộ | 6 |
95 | Thiết bị chống sét | Bộ | 2 |
96 | Bộ dụng cụ điện cầm tay | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Tuốc nơ vít2 cạnh | Chiếc | 1 |
Tuốc nơ vít 4 cạnh | Chiếc | 1 |
Kìm điện | Chiếc | 1 |
Kìm mỏ nhọn | Chiếc | 1 |
Kìm tuốt dây | Chiếc | 1 |
Kìm mỏ nhọn | Chiếc | 1 |
Kìm cắt dây | Chiếc | 1 |
Kìm ép cốt | Chiếc | 1 |
Mỏ hàn xung | Chiếc | 1 |
Máy khò tháo chân linh kiện | Chiếc | 1 |
Bút thử điện | Chiếc | 1 |
Ống hút thiếc | Chiếc | 1 |
Mỏ hàn sợ đốt | Chiếc | 1 |
97 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 1 |
98 | Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Thước cặp | Chiếc | 1 |
Thước lá | Chiếc | 1 |
Ê ke vuông | Chiếc | 1 |
Pan me | Chiếc | 1 |
Dưỡng kiểm tra mối hàn | Bộ | 3 |
Tốc độ kế | Chiếc | 1 |
Máy stroboscope | Chiếc | 1 |
99 | Dụng cụ vạch dấu | Bộ | 1 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Mũi vạch dấu | Chiếc | 18 |
Mũi chấm dấu | Chiếc | 18 |
Đài vạch | Chiếc | 3 |
Khố V | Chiếc | 1 |
Khối D | Chiếc | 3 |
Bàn máp | Chiếc | 3 |
100 | Bộ dụng cụ đo điện | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Ampe mét DC | Chiếc | 1 |
Ampe mét AC | Chiếc | 1 |
Biến dòng | Chiếc | 3 |
Vôn mét DC | Chiếc | 1 |
Vôn mét AC | Chiếc | 1 |
Ampe kìm | Chiếc | 1 |
Mê gôm mét | Chiếc | 1 |
Oát mét | Chiếc | 1 |
Công tơ 1 pha | Chiếc | 1 |
Công tơ 3 pha | Chiếc | 1 |
Đồng hồ đo tần số | Chiếc | 1 |
Đồng hồ đo hệ số công suất | Chiếc | 1 |
Đồng hồ vạn năng | Chiếc | |
Cosφ met | Chiếc | 1 |
Đồng hồ đo tốc độ (loại không tiếp xúc và tiếp xúc) | Chiếc | 1 |
| THIẾT BỊ HỘ TRỢ ĐÀO TẠO |
101 | Máy vi tính | Bộ | 18 |
102 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 |
103 | Máy in | Chiếc | 1 |
104 | Phần mềm thiết kế mạch điện và điện tử | Bộ | 1 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 06 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 12 học viên/ 01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Linh | Điện công nghiệp và dân dụng | Sư Phạm dạy nghề | Lý thuyết, thực hành | Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
2 | Lê Công Công | Điện dân dụng | Sư Phạm dạy nghề | Lý thuyết, thực hành | Đo các đại lượng điện và không điện |
3 | Nguyễn Tiến Thành | Điện khí hóa, Cung cấp điện | Sư Phạm dạy nghề | Lý thuyết, thực hành | Sửa chữa bảo dưỡng máy điện |
4 | Trịnh Văn Hùng | Hệ thống điện | Sư Phạm dạy nghề | Lý thuyết, thực hành | Sửa chữa lắp đặt thiết bị điện |
5 | Trịnh Minh Tân | Hệ thống điện | Sư Phạm dạy nghề | Lý thuyết, thực hành | Sửa chữa bảo dưỡng động cơ đốt trong |
6 | Trịnh Đình Thái | Hệ thống điện | Sư Phạm dạy nghề | Lý thuyết, thực hành | Sửa chữa bảo dưỡng Máy nông nghiệp |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XV. Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng và 25 HS Trung cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
| THIẾT BỊ AN TOÀN |
1 | Bộ trang bị cứu thương | Bộ | 3 |
2 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
3 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 6 |
| DỤNG CỤ |
4 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Bộ | 9 |
5 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | Bộ | 9 |
6 | Thiết bị đo lường điện | Bộ | 6 |
7 | Mô hình Survolter (hoạt động được) | Bộ | 2 |
8 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo | Bộ | 2 |
9 | Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện 3 pha | Bộ | 2 |
10 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
11 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ | Bộ | 2 |
12 | Mô hình tháo lắp, đấu dây, vận hành máy biến áp phân phối 3 pha | Bộ | 2 |
13 | Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
14 | Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ | Bộ | 2 |
15 | Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
16 | Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện | Bộ | 2 |
17 | Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều | Bộ | 2 |
18 | Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều | Bộ | 2 |
19 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện | Bộ | 1 |
20 | Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được) | Bộ | 6 |
21 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | Bộ | 2 |
22 | Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được) | Bộ | 2 |
23 | Mô hình dàn trái máy bơm nước (hoạt động được) | Bộ | 2 |
24 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được) | Bộ | 2 |
25 | Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được) | Bộ | 2 |
26 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện | Bộ | 2 |
27 | Mô hình mạch máy sản xuất | Bộ | 1 |
28 | Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp | Bộ | 1 |
29 | Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp | Bộ | 1 |
30 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 2 |
31 | Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp | Bộ | 2 |
32 | Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu… | Bộ | 2 |
33 | Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều | Bộ | 2 |
| THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
34 | Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
35 | Bàn thí nghiệm đa năng | Bộ | 18 |
36 | Máy chiếu vật thể (overhead) | Bộ | 1 |
37 | Máy chiếu projector | Bộ | 1 |
38 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
39 | Bàn nguội | Bộ | 6 |
40 | Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn | Bộ | 1 |
41 | Máy khoan bàn | Chiếc | 3 |
42 | Máy mài hai đá | Chiếc | 3 |
43 | Máy quấn dây | Chiếc | 9 |
44 | Bộ mẫu vật liệu | Bộ | 1 |
45 | Một số chi tiết cơ khí | Bộ | 18 |
46 | Một số mối ghép cơ khí | Bộ | 18 |
47 | Thiết bị uốn cong | Chiếc | 3 |
48 | Bộ gia công ống nhựa | Bộ | 6 |
| THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
49 | Bộ thí nghiệm và thực hành Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha | Bộ | 3 |
50 | Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều | Bộ | 3 |
51 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha | Chiếc | 1 |
52 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | Chiếc | 1 |
53 | Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 6 |
54 | Động cơ đồng bộ 3 pha | Chiếc | 6 |
55 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Chiếc | 6 |
56 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc | Chiếc | 9 |
57 | Bộ điều khiển động cơ | Bộ | 3 |
58 | Bộ khởi động mềm động cơ 3 pha | Bộ | 3 |
59 | Quạt điện, mô tơ điện các loại | Bộ | 3 |
60 | Bộ lõi sắt quấn máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | 9 |
61 | Máy biến áp 3 pha | Chiếc | 3 |
62 | Máy biến áp tự ngẫu | Chiếc | 3 |
63 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều (DC) | Bộ | 6 |
64 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Bộ | 6 |
65 | Tủ điện phân phối 1 pha | Bộ | 3 |
66 | Tủ điện phân phối 3 pha | Bộ | 3 |
67 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | Chiếc | 2 |
68 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 6 |
69 | Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất | Bộ | 6 |
70 | Các bộ khuếch đại công suất | Bộ | 6 |
71 | Bộ khí cụ điện thực hành | | 9 |
72 | Thiết bị lập trình PLC | Bộ | 6 |
73 | Bộ đèn các loại | Bộ | 2 |
74 | Tai nghe gọi cửa | Chiếc | 3 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 7/01
c) Nhà giáo cơ hữu: 06 giáo viên
* Các môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Thị Hường | Cử nhân khoa học/ Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Lê Thị Thùy | Luật học | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
3 | Nguyễn Hữu Phong | Giáo dục Quốc phòng an ninh | | Sư phạm dạy nghề | Mh04, MH05 |
4 | Dương Phương Chi | Tiếng anh | | Sư phạm dạy nghề | MH06 |
* Giáo viên bên nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Phan Cảnh Danh | Đại học Điện – điện tử | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ12,MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22 |
2 | Trần Công Hạnh | Đại học Điện – điện tử | | Sư phạm dạy nghề | MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ16, MĐ18, MĐ19, MĐ20 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Cao Anh Hoàng Sơn | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVI. Tên ngành, nghề: Công nghệ ô tô
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, trung cấp và sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng, 25 HS Trung cấp và 50 HV sơ cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 360m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Máy tính | Bộ | 19 | |
2 | Máy chiếu projector | Bộ | 1 | |
3 | Máy in | Bộ | 1 | |
4 | Hệ thống khí nén | Bộ | 1 | |
5 | Máy nén khí | Bộ | 1 | |
6 | Cuộn | Bộ | 4 | |
7 | Đèn soi | Cái | 4 | |
8 | Trang bị cứu thương | Bộ | 1 | |
9 | Tủ kính có khóa bấm | Cái | 1 | |
10 | Cáng cứu thương | Cái | 1 | |
11 | Các dụng cụ sơ cứu thương | Bộ | 1 | |
12 | Phương tiện phòng cháy chữa cháy | Bộ | 1 | |
13 | Bình cứu cháy | Cái | 6 | |
14 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Cái | 6 | |
15 | Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ô tô | Bộ | 19 | |
16 | Giầy da bảo hộ | Đôi | 19 | |
17 | Kính bảo hộ lao động | Cái | 19 | |
18 | Trang phục bảo hộ | Bộ | 19 | |
19 | Phanme | Bộ | 3 | |
20 | Dưỡng ren | Bộ | 6 | |
21 | Thước đo góc vạn năng | Chiếc | 3 | |
22 | Compa đo trong | Chiếc | 6 | |
23 | Compa đo ngoài | Chiếc | 6 | |
24 | Thước cặp | Bộ | 3 | |
25 | Bộ căn lá | Bộ | 3 | |
26 | Bộ đồng hồ đo đường kính xilanh, để từ | Bộ | 3 | |
27 | Đầu đo | Bộ | 3 | |
28 | Đồng hồ số | Cái | 3 | |
29 | Để từ | Cái | 3 | |
30 | Bản máp | Bộ | 1 | |
31 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | Bộ | 1 | |
32 | Bộ dụng cụ chuyên dùng | Bộ | 1 | |
33 | Dụng cụ đo độ chân không | Bộ | 1 | |
34 | Tỷ trọng kế | Cái | 3 | |
35 | Đồng hồ vạn năng | Cái | 3 | |
36 | Thước thẳng | Chiếc | 3 | |
37 | Thước đo độ sâu ta lông lông | Chiếc | 1 | |
38 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | Bộ | 1 | |
39 | Đồng hồ | Cái | 1 | |
40 | Đầu nối chữ T | Cái | 2 | |
41 | Đầu nối thẳng | Cái | 2 | |
42 | Thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe | Bộ | 1 | |
43 | Dụng cụ kiểm tra độ dơ | Bộ | 1 | |
44 | Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh | Bộ | 1 | |
45 | Đồng hồ đo áp suất khí nén | Bộ | 1 | |
46 | Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | Bộ | 1 | |
47 | Đồng hồ | Cái | 1 | |
48 | Đầu nối | Cái | 3 | |
49 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | Bộ | 1 | |
50 | Đồng hồ | Cái | 1 | |
51 | Đầu nối | Cái | 3 | |
52 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel | Bộ | 1 | |
53 | Đồng hồ | Cái | 1 | |
54 | Đầu nối | Cái | 3 | |
55 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | Bộ | 1 | |
56 | Tủ dụng cụ | Chiếc | 3 | |
4. Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 nhà giáo
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 14 HSSV/ giáo viên
- Nhà giáo cơ hữu
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 | Phạm Ngọc Ánh | Kỹ sư công nghệ ô tô | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ25 |
2 | Nguyễn Đức Cường | Kỹ sư cơ khí động lực | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ27, MĐ28, MĐ30 |
3 | Nguyễn Trường Sơn | Thạc sỹ kỹ thuật | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, |
4 | Lê Thị Kế | Cao đẳng sư phạm cơ khí động cơ | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ07, MĐ13, MĐ14, MĐ15, |
5 | Lê Trí Khải | Cử nhân chế tạo máy | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ26, MĐ29, MĐ31 |
6 | Nguyễn Viết thông | Thợ bậc 7/7 thợ gầm ô tô | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ17, MĐ18, MĐ19, MĐ20 |
7 | Vũ Thanh Tuấn | Cử nhân chế tạo máy | Lý thuyết, thực hành | SPDN | MĐ32, MĐ12, MĐ16 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVII. Tên ngành, nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng và 25 HS Trung cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị dạy nghề; đặc tính kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Máy vi tính | Bộ | 42 |
2 | Máy chiếu | Bộ | 02 |
3 | Hệ điều hành | Bộ | 42 |
4 | Phần mềm văn phòng | Bộ | 42 |
5 | Phần mềm soạn thảo tiếng Việt | Bộ | 42 |
6 | Phần mềm PhotoShop | Bộ | 42 |
7 | Hệ điều hành Windows Server | Bộ | 42 |
8 | Phần mềm Visual Studio.NET | Bộ | 42 |
9 | Phần mềm hỗ trợ lập trình trang web và Webserver chạy PHP, MySQL. | Bộ | 42 |
10 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server | Bộ | 42 |
11 | Phần mềm trình diễn phim, âm thanh | Bộ | 42 |
12 | Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng | Bộ | 42 |
13 | Phần mềm hỗ trợ lập trình C | Bộ | 42 |
14 | Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ | Bộ | 42 |
15 | Phần mềm sao lưu | Bộ | 42 |
16 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | Bộ | 42 |
17 | Phần mềm tạo máy vi tính ảo | Bộ | 42 |
18 | Phần mềm Microsoft Access | Bộ | 42 |
19 | Phần mềm DreamWeaver | Bộ | 42 |
20 | Phần mềm diệt virus | Bộ | 42 |
21 | Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver) | Bộ | 42 |
22 | Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Winform/Webform) | Bộ | 42 |
23 | Kìm bấm dây mạng | Chiếc | 14 |
24 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 18 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh | Chiếc | 6 |
| Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh | Chiếc | 6 |
| Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 2 |
| Kìm mũi nhọn | Chiếc | 2 |
| Tuốc nơ vit to 4 cạnh | Chiếc | 6 |
| Tuốc nơ vit to 2 cạnh | Chiếc | 6 |
| Chổi quét sơn | Chiếc | 2 |
25 | Loa | Bộ | 2 |
26 | Switch | Chiếc | 2 |
27 | Bộ mẫu dây cáp mạng | Bộ | 2 |
28 | Đường truyền Internet | Đường | 2 |
29 | Thiết bị kiểm tra thông mạch | Chiếc | 30 |
30 | Máy ảnh | Chiếc | 2 |
4. Nhà giáo
- Tổng số giáo viên của nghề: 04 giáo viên
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 13/01
- Giáo viên cơ hữu: 03 Giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Ngọc Thạch | Hệ thống thông tin | | Sư phạm dạy nghệ | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32 |
2 | Phan Thị Hương Giang | Tin học | | Sư phạm dạy nghệ | MĐ05, MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ25, MĐ26, MĐ27, MĐ28 |
3 | Nguyễn Xuân Thắng | Tin học | | Sư phạm dạy nghệ | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32 |
- Giáo viên thỉnh giảng: 01 Giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Đăng Bằng | Kỹ thuật viên tin học ứng dụng | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVIII. Tên ngành, nghề: Quản trị mạng máy tính
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng và 25 HS Trung cấp
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG |
1 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 |
3 | Bảng di động | Chiếc | 1 |
4 | Máy chiếu (Multimedia) | Bộ | 1 |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN |
5 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 3 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo | Bộ | 1 |
| Tủ kính | Chiếc | 1 |
6 | Dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Bộ | 3 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Quần - áo chữa cháy | Bộ | 1 |
| Bình bột | Chiếc | 2 |
| Bình khí | Chiếc | 2 |
| Bình bọt AB | Chiếc | 2 |
| Bình thở thoát hiểm | Chiếc | 2 |
| Chuông báo động chung | Chiếc | 1 |
| Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | Chiếc | 1 |
7 | Dụng cụ an toàn điện | Bộ | 3 |
Mỗi bộ bao gồm: |
| Găng tay cách điện | Đôi | 1 |
| Găng tay chống cắt | Đôi | 1 |
| Ủng cách điện | Đôi | 1 |
| Dây an toàn leo trụ | Chiếc | 1 |
| Thảm cao su chống trượt | Chiếc | 1 |
| Khẩu trang | Chiếc | 1 |
| Dụng cụ chống sét | Bộ | 1 |
| THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
8 | Máy chủ (server) | Bộ | 2 |
9 | Máy in | Bộ | 1 |
10 | Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
11 | Bộ thiết bị đào tạo sữa máy tính | Bộ | 3 |
12 | Linh kiện máy tính | Bộ | 19 |
Mỗi bộ bao gồm: |
| CPU | Chiếc | 1 |
| Quạt CPU | Chiếc | 1 |
| Bo mạch chính | Chiếc | 1 |
| Bộ nhớ RAM | Chiếc | 1 |
| VGA card | Chiếc | 1 |
| Sound card | Chiếc | 1 |
| Network card | Chiếc | 1 |
| Ổ cứng | Chiếc | 1 |
| Ổ đĩa quang | Chiếc | 1 |
| Bộ nguồn | Bộ | 1 |
| Vỏ máy | Bộ | 1 |
| Màn hình | Chiếc | 1 |
| Bàn phím | Chiếc | 1 |
| Chuột | Chiếc | 1 |
13 | Card mạng (NIC) | Chiếc | 19 |
14 | Card mạng không dây | Chiếc | 19 |
15 | Mô hình dàn trải máy tính | Bộ | 2 |
16 | Máy đóng chip | Chiếc | 1 |
17 | Bo cắm chân linh kiện (test board) | Chiếc | 18 |
18 | Thiết bị định tuyến | Chiếc | 18 |
(Router) |
19 | Thiết bị chuyển mạch | Chiếc | 18 |
(Switch) |
20 | Switch Layer 3 | Chiếc | 18 |
21 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 6 |
22 | Modem ADSL | Chiếc | 2 |
23 | Tấm ráp nối | Chiếc | 6 |
(Patch Panel) |
24 | Bộ chuyển tiếp repeater | Chiếc | 1 |
25 | Hệ thống lưu trữ | Bộ | 1 |
26 | Cân bằng tải (Load Balancing Router) | Chiếc | 2 |
27 | Bộ phát không dây (Access Point) | Chiếc | 18 |
28 | AccessPoint Outdoor | Chiếc | 18 |
29 | Antenna | Chiếc | 18 |
30 | Ổ cắm dây mạng | Bộ | 19 |
(Wallplate) |
31 | Cáp serial (CAB-SS-V35FC) | Sợi | 36 |
32 | Cáp serial (CAB-SS-V35MT) | Sợi | 36 |
33 | Cáp kết nối cổng console | Sợi | 18 |
34 | Cáp mạng | Mét | 200 |
35 | Hạt mạng | Chiếc | 80 |
(Connector) |
36 | Tủ mạng | Chiếc | 2 |
37 | Bàn thực hành tháo, lắp | Chiếc | 10 |
38 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 9 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Khối chỉnh lưu | Bộ | 1 |
| Khối ổn áp | Bộ | 1 |
| Khối khuếch đại | Bộ | 1 |
| Khối khuếch đại công suất | Bộ | 1 |
39 | Cầu nối dây mạng | Chiếc | 19 |
40 | Thiết bị kiểm tra cáp mạng | Bộ | 19 |
41 | Bộ dò dây mạng âm tường | Bộ | 2 |
42 | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 19 |
43 | Máy hiện sóng | Bộ | 6 |
(Oscilloscope) |
44 | Máy phát xung | Chiếc | 6 |
45 | Kiểm tra lỗi mainboard | Chiếc | 18 |
(Card test mainboard) |
46 | Đèn test socket | Chiếc | 18 |
47 | Kính lúp | Chiếc | 18 |
48 | Kìm bấm cáp mạng | Chiếc | 19 |
49 | Kìm nhấn cáp mạng | Chiếc | 19 |
50 | Dụng cụ điện cầm tay | Bộ | 9 |
Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ tuốc nơ vít đa năng | Chiếc | 1 |
Kìm cắt dây các loại | Chiếc | 1 |
Kìm tuốt dây các loại | Chiếc | 1 |
Kìm mỏ nhọn | Chiếc | 1 |
Kìm điện | Chiếc | 1 |
Bút thử điện | Chiếc | 1 |
51 | Thiết bị khò, hàn | Bộ | 6 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Mỏ hàn xung | Chiếc | 1 |
Mỏ hàn kim | Chiếc | 1 |
Ống hút thiếc | Chiếc | 1 |
Máy khò | Chiếc | 1 |
52 | Bộ nạp Bios đa năng | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
Đế rom | Chiếc | 3 |
Máy nạp rom | Chiếc | 1 |
Chương trình nạp rom | Bộ | 1 |
53 | Hệ thống mạng LAN | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
Thiết bị chuyển mạch | Chiếc | 1 |
(Switch) |
| Cáp mạng | Mét | 200 |
| Tấm ráp nối | Chiếc | 1 |
(Patch Panel) |
Hạt mạng | Chiếc | 76 |
(Connector) |
Ổ cắm dây mạng | Bộ | 19 |
(Wallplate) |
Tủ mạng | Chiếc | 1 |
54 | Hệ điều hành | Bộ | 1 |
55 | Hệ điều hành server | Bộ | 1 |
56 | Hệ điều hành Linux Server | Bộ | 1 |
57 | Phần mềm máy ảo | Bộ | 1 |
58 | Phần mềm khôi phục và chẩn đoán lỗi | Bộ | 1 |
59 | Hợp ngữ Assembly | Bộ | 1 |
60 | Hệ quản trị cở sở dữ liệu. | Bộ | 1 |
61 | Phần mềm lập trình trực quan | Bộ | 1 |
62 | Phần mềm hỗ trợ quản lý dự án | Bộ | 1 |
63 | Phần mềm hỗ trợ lập trình C | Bộ | 1 |
64 | Phần mềm lập trình | Bộ | 1 |
65 | Phần mềm mô phỏng | Bộ | 1 |
66 | Phần mềm quản trị Web Server | Bộ | 1 |
67 | Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web | Bộ | 1 |
68 | Phần mềm hỗ trợ lập trình Web | Bộ | 1 |
69 | Phần mềm ISA server | Bộ | 1 |
70 | Bộ gõ Tiếng Việt | Bộ | 1 |
71 | Phần mềm quản trị Mail Server | Bộ | 1 |
72 | Phần mềm hỗ trợ trình chiếu | Bộ | 1 |
73 | Phần mềm thiết kế hệ thống mạng | Bộ | 1 |
74 | Phần mềm hỗ trợ lập trình mạng | Bộ | 1 |
75 | Phần mềm hỗ trợ phân tích hệ thống thông tin | Bộ | 1 |
76 | Phần mềm ứng dụng mã nguồn mở | Bộ | 1 |
75 | Phần mềm quản lý dự án | Bộ | 1 |
76 | Phần mềm quản lý lớp học | Bộ | 1 |
75 | Phần mềm thiết kế đồ hoạ | Bộ | 1 |
76 | Phần mềm xử lý ảnh | Bộ | 1 |
75 | Phần mềm AutoCad | Bộ | 1 |
76 | Phần mềm từ điển Anh – Việt | Bộ | 1 |
75 | Phần mềm diệt virus máy tính | Bộ | 1 |
4. Nhà giáo
- Tổng số giáo viên của nghề: 04 giáo viên
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 13/01
- Giáo viên cơ hữu: 03 Giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Xuân Thái | Sư phạm tin học | | Sư phạm dạy nghệ | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32 |
2 | Cao Duy Tám | Tin học | | Sư phạm dạy nghệ | MĐ05, MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ25, MĐ26, MĐ27, MĐ28 |
3 | Bùi Minh Tân | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghệ | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32 |
- Giáo viên thỉnh giảng: 01 Giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Văn Thạo | Tin học | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XIX. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Triệu Sơn (Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 50m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 63m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 02 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 02 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 02 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 36 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 04 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 02 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 02 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 02 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 02 |
10 | Máy đột | Bộ | 02 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 02 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 02 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 02 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 02 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 02 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 04 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 36 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 04 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 04 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 36 |
| Dập ghim | Chiếc | 36 |
| Bấm dấu | Chiếc | 36 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 36 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 36 |
18 | Thước đo | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 18 |
| Thước dây | Chiếc | 18 |
| Thước vuông | Chiếc | 18 |
| Thước cong | Chiếc | 18 |
| Thước kẹp | Chiếc | 18 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 18 |
| Thước cong | Chiếc | 18 |
| Thước chữ T | Chiếc | 18 |
| Compa | Chiếc | 18 |
| Ê ke | Chiếc | 18 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 02 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 36 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 02 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 02 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 02 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 02 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 36 |
27 | Ghế | Chiếc | 02 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 36 |
29 | Cân móc | Chiếc | 02 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 02 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 02 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 10 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 10 |
34 | Que gạt | Chiếc | 02 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 02 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 09 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 02 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 06 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 06 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 02 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 06 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 06 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 02 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 08 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 01 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 01 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 01 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 01 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 01 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 01 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 01 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 01 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 01 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 01 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 01 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 18 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 01 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 02 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 02 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 02 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 02 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 02 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 01 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 01 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 01 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 01 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 01 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 01 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 01 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 01 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 01 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 01 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 01 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 01 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 01 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 01 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 01 |
| Micro | Chiếc | 01 |
| Loa | Chiếc | 01 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 36 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 02 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 03 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 12/01
c) Giáo viên cơ hữu: 02 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Trần Thị Thảo | Kỹ sư thực hành may thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ16, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ13, MĐ14, MĐ19 |
2 | Mai Thị Linh | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ12, MĐ15, MĐ20, MĐ25, MĐ24 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ, ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/môđun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Hoàng Thị Hạnh | May thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ08, MĐ07, MĐ09, MĐ10, MĐ11 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XX. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Thiệu Hóa (Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 50m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 01 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 01 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 01 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 18 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 02 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 01 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 01 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 01 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 01 |
10 | Máy đột | Bộ | 01 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 01 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 01 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 01 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 01 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 01 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 02 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 18 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 18 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 18 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 18 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 02 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 02 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 18 |
| Dập ghim | Chiếc | 18 |
| Bấm dấu | Chiếc | 18 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 18 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 18 |
18 | Thước đo | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 18 |
| Thước dây | Chiếc | 18 |
| Thước vuông | Chiếc | 18 |
| Thước cong | Chiếc | 18 |
| Thước kẹp | Chiếc | 18 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 18 |
| Thước cong | Chiếc | 18 |
| Thước chữ T | Chiếc | 18 |
| Compa | Chiếc | 18 |
| Ê ke | Chiếc | 18 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 01 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 18 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 01 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 01 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 01 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 01 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 18 |
27 | Ghế | Chiếc | 01 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 18 |
29 | Cân móc | Chiếc | 01 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 01 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 01 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 05 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 05 |
34 | Que gạt | Chiếc | 01 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 01 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 04 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 01 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 03 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 03 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 01 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 03 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 03 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 01 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 04 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 01 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 01 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 01 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 01 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 01 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 01 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 01 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 01 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 01 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 01 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 01 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 18 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 01 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 01 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 01 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 02 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 02 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 02 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 01 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 01 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 01 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 01 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 01 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 01 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 01 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 01 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 01 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 01 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 01 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 01 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 01 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 01 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 01 |
| Micro | Chiếc | 01 |
| Loa | Chiếc | 01 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 18 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 18 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 01 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 03 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 12/01
c) Nhà giáo cơ hữu: 02 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Hoàng Thị Giang | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ12,MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22 |
2 | Mai Thị Thắm | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ16, MĐ18, MĐ19, MĐ20 |
d) Nhà giáo thỉnh giảng: 01 nhà giáo
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Thị Hồng | May và thiết kế thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MH07, MH08, MH09, MH10, MH11, MH12, MH13, MH14, MH15, MH16, MH17, MH18, MH19, MH20, MH21 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXI. Tên ngành, nghề: Tiếng Anh
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Thọ Xuân (Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 60m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 65m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ ĐÀO TẠO |
1 | Máy vi tính | Bộ | 14 |
2 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
3 | Loa máy tính | Bộ | 1 |
4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 1 |
5 | Tai nghe | Bộ | 10 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 06 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 6/01
c) Nhà giáo cơ hữu: 05 nhà giáo
* Bổ sung giáo viên dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Trần Ly Ly | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
2 | Nguyễn Thị Kiều Trang | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
3 | Nguyễn Mạnh Thắng | Cử nhân sự phạm Thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH3, MH4 |
* Bổ sung giáo viên dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Hoàng Minh Thư | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH07, MH08, MH09, MH10, MH11, MH12, MH13, MH14, |
2 | Nguyễn Huy Hoàng | Ngôn ngữ Anh | | Sư phạm dạy nghề | MH15, MH16, MH17, MH18, MH19, MH20, MH21 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Hữu Thịnh | Ngôn ngữ Anh | | Sư phạm dạy nghề | MH07, MH08, MH09, MH10, MH11, MH12, MH13, MH14, MH15, MH16, MH17, MH18, MH19, MH20, MH21 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXII. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Vĩnh Lộc (Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 65m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 140m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 01 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 01 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 01 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 18 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 02 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 02 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 01 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 01 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 01 |
10 | Máy đột | | |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 01 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 01 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 01 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 01 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 02 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 03 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 18 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 18 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 18 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 18 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 3 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 3 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 18 |
| Dập ghim | Chiếc | 18 |
| Bấm dấu | Chiếc | 18 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 18 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 18 |
18 | Thước đo | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 18 |
| Thước dây | Chiếc | 18 |
| Thước vuông | Chiếc | 18 |
| Thước cong | Chiếc | 18 |
| Thước kẹp | Chiếc | 18 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 18 |
| Thước cong | Chiếc | 18 |
| Thước chữ T | Chiếc | 18 |
| Compa | Chiếc | 18 |
| Ê ke | Chiếc | 18 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 1 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 18 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 2 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 1 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 3 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 3 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 19 |
27 | Ghế | Chiếc | 2 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 18 |
29 | Cân móc | Chiếc | 1 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 1 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 1 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 10 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 10 |
34 | Que gạt | Chiếc | 2 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 2 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 9 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 2 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 6 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 6 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 3 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 6 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 6 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 3 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 9 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 1 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 1 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 1 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 1 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 1 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 1 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 1 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 1 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 1 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 1 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 1 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 18 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 1 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 2 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 2 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 2 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 2 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 1 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 1 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 1 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 1 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 1 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 1 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 1 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 1 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 1 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 1 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 1 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 1 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 1 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 1 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 1 |
| Micro | Chiếc | 1 |
| Loa | Chiếc | 1 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 19 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 06 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 6/01
c) Giáo viên cơ hữu: 05 giáo viên
* Các môn chung: 04 Giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lưu Thị Hường | Cử nhân khoa học/ Quản lý giáo dục | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Phạm Xuân Hải | Khoa học xã hội và nhân văn | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
3 | Lê Sĩ An | GDTC - GDQP/ Cử nhân TT - GDQP | | Sư phạm dạy nghề | MH03, MH04 |
4 | Hoàng Minh Thư | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 |
* Giáo viên bên nghề:
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Lê Thị Nguyệt | Cắt may công nghiệp | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 Giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ, ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/môđun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Hoàng Thị Hợp | Kỹ thuật may và thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ10, MĐ11 | 420 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXIII. Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Vĩnh Lộc (Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 65m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 140m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
| THIẾT BỊ AN TOÀN |
1 | Bộ trang bị cứu thương | Bộ | 3 |
2 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
3 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 6 |
| DỤNG CỤ |
4 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Bộ | 9 |
5 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | Bộ | 9 |
6 | Thiết bị đo lường điện | Bộ | 6 |
7 | Mô hình Survolter (hoạt động được) | Bộ | 2 |
8 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo | Bộ | 2 |
9 | Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện 3 pha | Bộ | 2 |
10 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
11 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ | Bộ | 2 |
12 | Mô hình tháo lắp, đấu dây, vận hành máy biến áp phân phối 3 pha | Bộ | 2 |
13 | Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
14 | Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ | Bộ | 2 |
15 | Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
16 | Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện | Bộ | 2 |
17 | Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều | Bộ | 2 |
18 | Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều | Bộ | 2 |
19 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện | Bộ | 1 |
20 | Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được) | Bộ | 6 |
21 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | Bộ | 2 |
22 | Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được) | Bộ | 2 |
23 | Mô hình dàn trái máy bơm nước (hoạt động được) | Bộ | 2 |
24 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được) | Bộ | 2 |
25 | Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được) | Bộ | 2 |
26 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện | Bộ | 2 |
27 | Mô hình mạch máy sản xuất | Bộ | 1 |
28 | Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp | Bộ | 1 |
29 | Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp | Bộ | 1 |
30 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 2 |
31 | Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp | Bộ | 2 |
32 | Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu… | Bộ | 2 |
33 | Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều | Bộ | 2 |
| THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
34 | Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
35 | Bàn thí nghiệm đa năng | Bộ | 18 |
36 | Máy chiếu vật thể (overhead) | Bộ | 1 |
37 | Máy chiếu projector | Bộ | 1 |
38 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
39 | Bàn nguội | Bộ | 6 |
40 | Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn | Bộ | 1 |
41 | Máy khoan bàn | Chiếc | 3 |
42 | Máy mài hai đá | Chiếc | 3 |
43 | Máy quấn dây | Chiếc | 9 |
44 | Bộ mẫu vật liệu | Bộ | 1 |
45 | Một số chi tiết cơ khí | Bộ | 18 |
46 | Một số mối ghép cơ khí | Bộ | 18 |
47 | Thiết bị uốn cong | Chiếc | 3 |
48 | Bộ gia công ống nhựa | Bộ | 6 |
| THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
49 | Bộ thí nghiệm và thực hành Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha | Bộ | 3 |
50 | Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều | Bộ | 3 |
51 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha | Chiếc | 1 |
52 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | Chiếc | 1 |
53 | Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 6 |
54 | Động cơ đồng bộ 3 pha | Chiếc | 6 |
55 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Chiếc | 6 |
56 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc | Chiếc | 9 |
57 | Bộ điều khiển động cơ | Bộ | 3 |
58 | Bộ khởi động mềm động cơ 3 pha | Bộ | 3 |
59 | Quạt điện, mô tơ điện các loại | Bộ | 3 |
60 | Bộ lõi sắt quấn máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | 9 |
61 | Máy biến áp 3 pha | Chiếc | 3 |
62 | Máy biến áp tự ngẫu | Chiếc | 3 |
63 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều (DC) | Bộ | 6 |
64 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Bộ | 6 |
65 | Tủ điện phân phối 1 pha | Bộ | 3 |
66 | Tủ điện phân phối 3 pha | Bộ | 3 |
67 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | Chiếc | 2 |
68 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 6 |
69 | Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất | Bộ | 6 |
70 | Các bộ khuếch đại công suất | Bộ | 6 |
71 | Bộ khí cụ điện thực hành | | 9 |
72 | Thiết bị lập trình PLC | Bộ | 6 |
73 | Bộ đèn các loại | Bộ | 2 |
74 | Tai nghe gọi cửa | Chiếc | 3 |
4. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số giáo viên của nghề: 03 giáo viên
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 12/01
- Giáo viên cơ hữu: 02 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Võ Viết Huấn | Điện - điện tử | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ11, MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22, MĐ11, MĐ17, MĐ16 |
2 | Nguyễn Đức Chung | Điện - điện tử | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ11, MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22, MĐ11, MĐ17, MĐ16 |
- Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Phạm Thành Nguyên | Điện - điện tử | | Sư phạm dạy nghề | MĐ18, MĐ19, MĐ20, MĐ09, MĐ10 | 440 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XIVX. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Như Thanh (Thị trấn Bến sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/ phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 100m2/ phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 2 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 2 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 2 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 36 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 4 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 4 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 2 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 2 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 2 |
10 | Máy đột | Bộ | 2 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 2 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 2 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 2 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 2 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 8 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 6 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 36 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 6 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 6 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 36 |
| Dập ghim | Chiếc | 36 |
| Bấm dấu | Chiếc | 36 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 36 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 36 |
18 | Thước đo | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 36 |
| Thước dây | Chiếc | 36 |
| Thước vuông | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước kẹp | Chiếc | 36 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước chữ T | Chiếc | 36 |
| Compa | Chiếc | 36 |
| Ê ke | Chiếc | 36 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 2 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 36 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 4 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 2 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 6 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 6 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 36 |
27 | Ghế | Chiếc | 4 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 36 |
29 | Cân móc | Chiếc | 2 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 2 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 2 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 20 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 20 |
34 | Que gạt | Chiếc | 4 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 4 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 18 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 4 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 12 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 12 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 6 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 12 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 12 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 18 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 2 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 2 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 2 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 2 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 2 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 2 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 2 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 2 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 2 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 36 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 2 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 4 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 4 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 2 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 2 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 2 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 2 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 2 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 2 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 2 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 2 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 2 |
| Micro | Chiếc | 2 |
| Loa | Chiếc | 2 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 36 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 08 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 5/01
c) Giáo viên cơ hữu: 06 nhà giáo
* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Trịnh Thị Sen | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Lê Thị Hòa | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
3 | Đào Tiến Dân | Giáo dục thể chất | | Sư phạm dạy nghề | MH 03, MH 04 |
4 | Cao Thị Bích Việt | Cử nhân Tin học | | Sư phạm dạy nghề | MH 05 |
* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Thị Hoa | Kỹ thuật may và thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
2 | Mai Thị Lan | Công nghệ may và thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 02 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Trần Thị Trang | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
2 | Lê Thị Minh | Công nghệ may và Thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVX. Tên ngành, nghề: Quản trị khách sạn
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Như Thanh (Thị trấn Bến sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/ phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 100m2/ phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng | |
|
1 | Lò hâm món ăn | Bộ | 2 | |
2 | Lò nướng hấp đa năng | Chiếc | 2 | |
3 | Lò nướng mặt (Salamander) | Chiếc | 2 | |
4 | Lò vi sóng | Chiếc | 2 | |
5 | Máy cà thẻ thanh toán | Chiếc | 2 | |
6 | Máy cắt lát | Chiếc | 2 | |
7 | Máy đánh sàn | Chiếc | 2 | |
8 | Máy đánh trứng | Chiếc | 2 | |
9 | Máy giặt | Chiếc | 2 | |
10 | Máy hút bụi | Chiếc | 2 | |
11 | Máy làm đá viên | Chiếc | 2 | |
12 | Máy làm lạnh nước trái cây | Chiếc | 2 | |
13 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | Chiếc | 2 | |
14 | Máy nướng bánh mỳ | Chiếc | 2 | |
15 | Máy phun nước áp lực | Chiếc | 2 | |
16 | Máy rửa bát, đĩa, ly | Chiếc | 2 | |
17 | Máy thổi khô | Chiếc | 2 | |
18 | Máy xay đa năng cầm tay | Chiếc | 2 | |
19 | Máy xay sinh tố | Chiếc | 2 | |
20 | Máy xay thịt | Chiếc | 2 | |
21 | Tủ bảo quản rượu vang | Chiếc | 2 | |
22 | Tủ đông | Chiếc | 2 | |
23 | Tủ lạnh | Chiếc | 2 | |
24 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Chiếc | 2 | |
25 | Tủ mát | Chiếc | 2 | |
26 | Tủ ướp lạnh ly | Chiếc | 2 | |
27 | Bàn bếp 1 chậu rửa | Chiếc | 12 | |
28 | Bộ bàn các loại, bao gồm: | Bộ | 2 | |
- Bàn chữ nhật | Chiếc | 4 | |
- Bàn vuông | Chiếc | 4 | |
- Bàn tròn | Chiếc | 4 | |
- Bàn chuẩn bị | Chiếc | 4 | |
29 | Bàn đặt bếp ga | Chiếc | 12 | |
30 | Bàn sơ chế | Chiếc | 6 | |
31 | Bàn trung gian | Chiếc | 4 | |
32 | Bếp Á | Chiếc | 2 | |
33 | Bếp Âu | Chiếc | 2 | |
34 | Bếp gas | Chiếc | 12 | |
35 | Bếp nướng | Chiếc | 2 | |
36 | Bếp từ (cảm ứng điện từ) | Chiếc | 12 | |
37 | Bộ chảo, mỗi bộ gồm: | Bộ | 12 | |
- Chảo chiên cạn | Chiếc | 6 | |
- Chảo chiên sâu | Chiếc | 6 | |
38 | Bộ dao bếp, bao gồm: | Bộ | 12 | |
- Dao gọt vỏ | Chiếc | 2 | |
- Dao cắt thái | Chiếc | 2 | |
- Dao băm | Chiếc | 4 | |
- Dao cắt bánh mỳ | Chiếc | 2 | |
- Dao thái phở | Chiếc | 2 | |
- Dao chặt xương | Chiếc | 2 | |
- Dao chặt xương | Chiếc | 2 | |
39 | Bộ dao tỉa | Bộ | 12 | |
40 | Bộ đồ ăn Á | Bộ | 12 | |
41 | Bộ đồ ăn Âu | Bộ | 12 | |
42 | Bộ đựng gia vị | Bộ | 12 | |
43 | Bộ dụng cụ chế biến, mỗi bộ gồm: | Bộ | 12 | |
- Vá múc xúp, canh | Chiếc | 2 | |
- Vá gỗ (spatula) | Chiếc | 2 | |
- Kẹp gắp | Chiếc | 2 | |
- Xẻng lật | Chiếc | 2 | |
- Vợt chiên có lỗ | Chiếc | 2 | |
- Vợt chần phở | Chiếc | 2 | |
- Rây lọc | Chiếc | 2 | |
- Vớt bọt | Chiếc | 2 | |
- Cối và chày | Bộ | 2 | |
- Búa đập thịt | Chiếc | 2 | |
- Kéo | Chiếc | 2 | |
- Dụng cụ mài dao | Chiếc | 2 | |
44 | Bộ dụng cụ lau sàn | Bộ | 4 | |
45 | Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố | Bộ | 2 | |
46 | Bộ dụng cụ phục vụ cà phê | Bộ | 2 | |
47 | Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn | Bộ | 2 | |
48 | Bộ dụng cụ phục vụ trà | Bộ | 2 | |
49 | Bộ đồ ăn | Bộ | 2 | |
50 | Bộ dụng cụ vệ sinh gồm: | Bộ | 4 | |
- Cây gạt nước | Chiếc | 2 | |
- Bàn chà khô nền | Chiếc | 2 | |
- Chổi quét khu vực bếp | Chiếc | 2 | |
- Thùng rác lớn | Chiếc | 4 | |
- Hốt rác | Chiếc | 4 | |
51 | Bộ khay đựng thực phẩm | Bộ | 12 | |
52 | Bộ thớt 6 màu | Bộ | 2 | |
53 | Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi | Bộ | 2 | |
54 | Bồn cầu | Bộ | 2 | |
55 | Đồ vải trải giường đôi và đơn. Mỗi bộ gồm: | Bộ | 2 | |
- Ga trải giường | Chiếc | 4 | |
- Vỏ chăn | Chiếc | 4 | |
- Tấm bảo vệ nệm | Chiếc | 4 | |
- Gối | Chiếc | 4 | |
- Vỏ gối | Chiếc | 4 | |
- Gối trang trí | Chiếc | 2 | |
- Dải trang trí giường | Chiếc | 4 | |
56 | Ghế cho trẻ em | Chiếc | 2 | |
57 | Ghế quầy bar | Chiếc | 10 | |
58 | Ghế tựa | Chiếc | 48 | |
59 | Giá để khay | Chiếc | 4 | |
60 | Giá cất trữ dụng cụ | Chiếc | 4 | |
61 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 12 | |
62 | Giá để thực phẩm khô | Chiếc | 4 | |
63 | Giá đựng thớt | Chiếc | 4 | |
64 | Giá gắn trên bàn chế biến | Chiếc | 12 | |
65 | Giá hành lý | Chiếc | 2 | |
66 | Giường ngủ các loại. Mỗi bộ bao gồm: | Bộ | 2 | |
- Giường đôi | Chiếc | 2 | |
- Giường đơn | Chiếc | 2 | |
- Giường phụ (extrabed) | Chiếc | 2 | |
67 | Két an toàn cá nhân | Chiếc | 2 | |
68 | Két sắt nhiều ngăn | Chiếc | 2 | |
69 | Khay nướng chống dính | Chiếc | 12 | |
70 | Bộ khay phục vụ nhà hàng, bao gồm: | Bộ | 8 | |
- Khay hình chữ nhật | Chiếc | 2 | |
- Khay hình tròn và oval | Chiếc | 2 | |
71 | Khuôn nướng hình chữ nhật | Chiếc | 6 | |
72 | Khuôn nướng vuông | Chiếc | 6 | |
73 | Quầy bar | Chiếc | 1 | |
74 | Quầy lễ tân | Chiếc | 1 | |
75 | Thớt chặt | Chiếc | 1 | |
76 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | Chiếc | 2 | |
77 | Tủ quần áo | Chiếc | 1 | |
78 | Vỉ nướng | Chiếc | 6 | |
79 | Xe đẩy hành lý | Chiếc | 1 | |
80 | Xe đẩy phục vụ | Chiếc | 2 | |
81 | Xe đẩy phục vụ buồng | Chiếc | 1 | |
82 | Xe đẩy vệ sinh công cộng | Chiếc | 1 | |
83 | Xe đẩy | Chiếc | 1 | |
84 | Máy cassette | Chiếc | 1 | |
85 | Điện thoại để bàn | Chiếc | 2 | |
86 | Hệ thống internet không dây | Bộ | 1 | |
87 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Bộ | 1 | |
88 | Máy chủ (Server) | Bộ | 1 | |
89 | Máy đếm tiền | Chiếc | 1 | |
90 | Máy fax | Chiếc | 1 | |
91 | Máy in | Chiếc | 1 | |
92 | Máy photocopy | Chiếc | 1 | |
93 | Máy scan | Chiếc | 1 | |
94 | Máy kiểm tra tiền | Chiếc | 1 | |
95 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | Bộ | 19 | |
96 | Tivi | Chiếc | 1 | |
97 | Tổng đài điện thoại | Bộ | 1 | |
98 | Máy bộ đàm | Chiếc | 2 | |
99 | Bàn ghế làm việc | Bộ | 1 | |
100 | Bàn là và cầu là | Chiếc | 2 | |
101 | Bàn tẩy | Chiếc | 1 | |
102 | Bộ bàn trà bao gồm: | Bộ | 1 | |
- Bàn trà | Chiếc | 1 | |
- Ghế | Chiếc | 2 | |
103 | Bộ con dấu. Mỗi bộ con dấu gồm: | Bộ | 2 | |
- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế; | |
- Dấu hủy buồng; | |
- Dấu chỉnh sửa đặt buồng; | |
- Dấu đã xác nhận; | |
- Dấu đã đặt cọc; | |
- Dấu đã nhập chi phí; | |
- Dấu đã xuất tiền mượn; | |
- Dấu đã thanh toán; | |
- Dấu đã trả buồng. | |
104 | Dụng cụ sơ cấp cứu | Bộ | 2 | |
105 | Bộ dụng cụ đong đo, gồm | Bộ | 4 | |
- Cân | Chiếc | 2 | |
- Nhiệt kế | Chiếc | 2 | |
- Ca đong | Chiếc | 2 | |
106 | Bộ xoong nồi | Bộ | 12 | |
107 | Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân | Bộ | 2 | |
108 | Các loại biển báo gồm: | | 0 | |
- Biển báo sàn ướt “Wet floor” | Chiếc | 2 | |
- Biển báo khu vực đang làm vệ sinh. “Cleaning in progress” | Chiếc | 2 | |
- Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room” | Chiếc | 2 | |
109 | Các loại đèn, bao gồm: | Bộ | 2 | |
- Đèn đọc sách | Chiếc | 2 | |
- Đèn đứng | Chiếc | 2 | |
110 | Chìa khóa, bao gồm: | Bộ | 2 | |
- Khóa cơ | Chiếc | 20 | |
- Khóa từ các loại | Chiếc | 20 | |
111 | Đồ cung cấp dành cho khách gồm: | Bộ | 2 | |
- Ấm đun nước siêu tốc | Chiếc | 2 | |
- Cân sức khỏe | Chiếc | 2 | |
- Máy sấy tóc | Chiếc | 2 | |
- Lọ hoa | Chiếc | 4 | |
- Thùng rác (sọt rác) | Chiếc | 4 | |
112 | Đồ vải cung cấp trong phòng tắm. Mỗi bộ gồm: | Bộ | 2 | |
- Khăn tắm | Chiếc | 2 | |
- Khăn tay | Chiếc | 2 | |
- Khăn mặt | Chiếc | 2 | |
- Thảm chân | Chiếc | 2 | |
- Áo choàng tắm | Chiếc | 2 | |
113 | Bộ đồ vải, bao gồm: | Bộ | 2 | |
- Khăn trải bàn | Chiếc | 20 | |
- Khăn ăn | Chiếc | 96 | |
- Khăn phục vụ | Chiếc | 48 | |
- Khăn vệ sinh | Chiếc | 16 | |
- Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet | Bộ | 4 | |
114 | Đèn pin | Chiếc | 2 | |
115 | Đồng hồ | Chiếc | 2 | |
116 | Dù (ô) | Chiếc | 2 | |
117 | Dụng cụ dập thời gian | Chiếc | 2 | |
118 | Dụng cụ lau bụi khô | Chiếc | 4 | |
119 | Giá để chìa khóa | Chiếc | 2 | |
120 | Giá để dù (ô) | Chiếc | 2 | |
121 | Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp | Chiếc | 2 | |
122 | Gương soi | Chiếc | 2 | |
123 | Hệ thống hút khói | Bộ | 2 | |
124 | Hộp đựng danh thiếp | Chiếc | 2 | |
125 | Kẹp lưu hồ sơ | Chiếc | 6 | |
126 | Mẫu bảng giá ngoại tệ | Chiếc | 2 | |
127 | Mẫu các loại thẻ thanh toán bao gồm: | Bộ | 2 | |
- Mẫu Séc du lịch: | | 0 | |
+ Amex | Chiếc | 4 | |
+ Citicop | Chiếc | 4 | |
+ Visa | Chiếc | 4 | |
- Mẫu thẻ nhựa: | | 0 | |
+ Amex | Chiếc | 4 | |
+ JCB, Dinersclub | Chiếc | 4 | |
+ Visa | Chiếc | 4 | |
+ Master | Chiếc | 4 | |
128 | Máy đánh giầy | Chiếc | 2 | |
129 | Rèm cửa sổ | Bộ | 2 | |
130 | Sổ lưu danh thiếp | Chiếc | 2 | |
131 | Chậu giặt | Chiếc | 6 | |
132 | Dụng cụ báo cháy, chữa cháy | Bộ | 2 | |
133 | Camera bảo vệ | Bộ | 2 | |
134 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | Chiếc | 2 | |
135 | Bàn ghế vi tính | Bộ | 38 | |
136 | Máy vi tính | Bộ | 38 | |
137 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 2 | |
138 | Loa máy tính | Bộ | 2 | |
139 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 2 | |
140 | Bảng kẹp giấy (flipchart) | Chiếc | 4 | |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 10 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 4/01
c) Giáo viên cơ hữu: 07 giáo viên
* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Trịnh Thị Sen | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Lê Thị Hòa | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
3 | Đào Tiến Dân | Giáo dục thể chất | | Sư phạm dạy nghề | MH 03, MH 04 |
4 | Cao Thị Bích Việt | Cử nhân Tin học | | Sư phạm dạy nghề | MH 05 |
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Hoàng Thị Lan Anh | Quản trị du lịch – Khách sạn | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MH 09, MH12, MH13, MH16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19 |
2 | Lê Minh Thư | Quản trị du lịch – Khách sạn | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MH 09, MH12, MH13, MH16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19 |
3 | Lê Thu Minh | Kỹ thuật chế biến món ăn | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 20, MĐ 21 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 03 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ, ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/môđun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Thị Thảo | Văn Hóa du lịch | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MH 09, MH12, MH13, MH16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19 | 430 |
2 | Lê Bá Tú | Kỹ thuật chế biến món ăn | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 20, MĐ 21 | 430 |
3 | Đỗ Thị Hồng | Kế toán | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 10, MH 11, MH 14, MH 15 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVIX. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Nông Cống (Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/ phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 100m2/ phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 2 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 2 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 2 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 36 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 4 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 4 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 2 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 2 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 2 |
10 | Máy đột | Bộ | 2 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 2 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 2 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 2 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 2 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 8 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 6 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 36 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 6 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 6 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 36 |
| Dập ghim | Chiếc | 36 |
| Bấm dấu | Chiếc | 36 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 36 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 36 |
18 | Thước đo | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 36 |
| Thước dây | Chiếc | 36 |
| Thước vuông | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước kẹp | Chiếc | 36 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước chữ T | Chiếc | 36 |
| Compa | Chiếc | 36 |
| Ê ke | Chiếc | 36 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 2 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 36 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 4 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 2 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 6 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 6 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 36 |
27 | Ghế | Chiếc | 4 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 36 |
29 | Cân móc | Chiếc | 2 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 2 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 2 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 20 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 20 |
34 | Que gạt | Chiếc | 4 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 4 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 18 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 4 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 12 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 12 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 6 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 12 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 12 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 18 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 2 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 2 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 2 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 2 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 2 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 2 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 2 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 2 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 2 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 36 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 2 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 4 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 4 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 2 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 2 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 2 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 2 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 2 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 2 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 2 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 2 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 2 |
| Micro | Chiếc | 2 |
| Loa | Chiếc | 2 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 36 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 07 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 05/01
c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên
* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Trịnh Thị Sen | Giáo dục chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Lê Thị Hòa | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 |
3 | Đào Tiến Dân | Giáo dục thể chất | | Sư phạm dạy nghề | MH 03, MH 04 |
4 | Cao Thị Bích Việt | Cử nhân Tin học | | Sư phạm dạy nghề | MH 05 |
* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Mai Thị Trang | Công nghệ may | | Sư phạm dạy nghề | MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
2 | Hoàng Thị Hiền | May và thiết kế thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Hoàng Bá Thành | Kỹ sư sử dụng điện tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ07 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVIIX. Tên ngành, nghề: Chăm sóc sắc đẹp
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 SV; trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS và Sơ cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 50 HV
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ ĐÀO TẠO |
1 | Máy vi tính | Bộ | 28 |
2 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
3 | Loa máy tính | Bộ | 2 |
4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 2 |
5 | Tai nghe | Bộ | 20 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 14 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 9 giáo viên
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 06 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Vũ Hải Đăng | Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | MH 12, MĐ 34 |
2 | Nguyễn Thị Nga | Cử nhân Quản trị kinh doanh/ Chứng chỉ sơ cấp nghề Thẩm mỹ chăm sóc sắc đep | | Sư phạm dạy nghề | MH 08, MH 13, MĐ 22, MĐ 32 |
3 | Trần Thanh Phong | Chứng nhận Cắt uốn tóc nâng cao | | Sư phạm dạy nghề | MH 21, MĐ 23 |
4 | Hoàng Thị Thanh Huyền | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | | Sư phạm dạy nghề | MH 14, MH 17, MĐ 27, MH 30 |
5 | Huỳnh Thống Nhất | Chăm sóc sắc đẹp | | Sư phạm dạy nghề | MH 16, MH 18, MH 24, MĐ 33 |
6 | Lê Thị Nga | Phun thêu thẩm mỹ/ Thẩm mỹ chăm sóc da | | Sư phạm dạy nghề | MH 15, MH 19, MH 20, MĐ 25, MĐ 26, MH 31, MĐ 35 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 05 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Anh Thư | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 430 |
2 | Nguyễn Ánh Dương | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 430 |
3 | Đặng Tiến Long | Bác sĩ đa khoa | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 37, MĐ 39 | 430 |
4 | Hoàng Bình | Y học cổ truyền | | Sư phạm dạy nghề | MH 09, MH 36, MH 11 | 430 |
5 | Lê Trung Hiếu | Cử nhân Điều dưỡng | | Sư phạm dạy nghề | MH 10, MĐ 38 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XVIIIX. Tên ngành, nghề: Khai thác máy tàu thủy
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |
1 | Bộ trang bị cứu thương. | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Tủ kính | Chiếc | 1 | |
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo | Bộ | 1 | |
- Cáng cứu thương | Chiếc | 1 | |
2 | Thiết bị bảo hộ lao động. | Bộ | 4 | |
Mỗibộ bao gồm: | | | |
- Ủng cao su | Đôi | 1 | |
- Găng tay cao su | Đôi | 1 | |
- Thảm cao su | Chiếc | 1 | |
- Ghế cách điện | Chiếc | 1 | |
- Sào cách điện | Chiếc | 1 | |
- Dây an toàn | Chiếc | 1 | |
- Mũ bảo hộ | Chiếc | 1 | |
- Kính bảo hộ | Bộ | 1 | |
- Khẩu trang | Chiếc | 1 | |
3 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) | Bộ | 1 | |
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. | Bộ | 1 | |
- Cát phòng chống cháy. | m3 | 0,5 | |
- Xẻng xúc cát | Chiếc | 1 | |
- Thang | Chiếc | 1 | |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |
4 | Máy vi tính. | Bộ | 1 | |
5 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | |
6 | Máy chiếu vật thể | Bộ | 1 | |
7 | Thiết bị nghe, nhìn | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Máy cattset | Chiếc | 1 | |
- Mi-crô | Chiếc | 1 | |
- Loa | Chiếc | 1 | |
- Âm-li | Chiếc | 1 | |
8 | Bàn vẽ kỹ thuật. | Bộ | 18 | |
9 | Dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 | |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH | |
10 | Các khối hình học cơ bản | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Hình trụ. | Chiếc | 1 | |
- Hình trụ bậc. | Chiếc | 1 | |
11 | Mối ghép cơ khí | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Ghép ren. | Bộ | 1 | |
- Ghép then. | Bộ | 1 | |
- Ghép then hoa | Bộ | 1 | |
- Chốt. | Bộ | 1 | |
- Đinh tán. | Bộ | 1 | |
12 | Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Truyền động bánh răng | Bộ | 1 | |
- Truyền động đai | Bộ | 1 | |
- Truyền động bánh vít-trục vít. | Bộ | 1 | |
13 | Máy kéo thép. | Chiếc | 1 | |
14 | Mô hình các mối ghép | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Ghép chặt. | Bộ | 1 | |
- Ghép lỏng. | Bộ | 1 | |
- Ghép trung gian. | Bộ | 1 | |
15 | Bộ dụng cụ đo lường | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Thước cặp. | Chiếc | 1 | |
- Thước đo cao. | Chiếc | 1 | |
- Panme đo ngoài. | Chiếc | 1 | |
- Panme đo trong. | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ so đo ngoài. | Bộ | 1 | |
- Đồng hồ so đo trong. | Bộ | 1 | |
- Thước lá. | Chiếc | 1 | |
- Căn lá đo khe hở. | Chiếc | 1 | |
- Đổng hồ đo lỗ | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz | Chiếc | 1 | |
16 | Dụng cụ cầm tay | Bộ | 3 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Dũa dẹt. | Chiếc | 1 | |
- Dũa tròn. | Chiếc | 1 | |
- Dũa vuông. | Chiếc | 1 | |
- Dũa bán nguyệt. | Chiếc | 1 | |
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. | Chiếc | 1 | |
- Dụng cụ cạo | Chiếc | 1 | |
17 | Đục | Bộ | 18 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Đục bằng. | Chiếc | 1 | |
- Đục nhọn. | Chiếc | 1 | |
18 | Thiết bị cầm tay | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Máy khoan cầm tay | Chiếc | 1 | |
- Máy dũa cầm tay | Chiếc | 1 | |
- Máy mài cầm tay | Chiếc | 1 | |
- Máy cắt cầm tay | Chiếc | 1 | |
19 | Bộ dụng cụ tháo, lắp | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Đục rãnh | Bộ | 1 | |
- Đục khe | Bộ | 1 | |
- Đục bằng | Bộ | 1 | |
- Clê dẹp | Bộ | 1 | |
- Clê 2 đầu | Bộ | 1 | |
- Clê lục giác | Bộ | 1 | |
- Clê lục giác có tay nắm | Bộ | 1 | |
- Cần siết lực ngắn, dài | Bộ | 1 | |
- Mỏ lết | Chiếc | 1 | |
- Khẩu | Bộ | 1 | |
- Đầu nối ngắn | Chiếc | 1 | |
- Đầu nối dài | Chiếc | 1 | |
- Đầu vặn xoay chiều | Chiếc | 1 | |
- Thanh trượt chữ T | Chiếc | 1 | |
- Tay công | Chiếc | 1 | |
- Khẩu tay vặn chữ T | Bộ | 1 | |
- Thanh via đầu bằng | Bộ | 1 | |
- Kìm hãm vòng trong thẳng | Bộ | 1 | |
- Kìm hãm vòng trong cong | Bộ | 1 | |
- Kìm phe thẳng | Bộ | 1 | |
- Kìm phe cong | Bộ | 1 | |
- Kìm khớp nối trượt | Chiếc | 1 | |
- Kìm chết | Chiếc | 1 | |
- Kìm cắt | Chiếc | 1 | |
- Kìm cắt bằng | Chiếc | 1 | |
- Kéo cắt | Chiếc | 1 | |
- Kéo cắt cách điện | Chiếc | 1 | |
- Kìm kết hợp | Chiếc | 1 | |
- Tuốc nơ vít 2 cạnh | Bộ | 1 | |
- Tuốc nơ vít 4 cạnh | Bộ | 1 | |
- Búa sắt | Chiếc | 1 | |
- Búa đầu cao su | Chiếc | 1 | |
- Vam tháo lọc dầu | Chiếc | 1 | |
- Dũa | Chiếc | 1 | |
- Cưa sắt | Chiếc | 1 | |
- Bình bơm dầu bằng tay | Bình | 1 | |
20 | Xe đẩy ngăn kéo. | Chiếc | 1 | |
21 | Vam | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Vam 2 chấu | Bộ | 1 | |
- Vam 3 chấu | Bộ | 1 | |
22 | Máy mài hai đá | Chiếc | 1 | |
23 | Dao cạo bạc lót | Bộ | 6 | |
24 | Máy hàn điện xoay chiều 1 pha | Chiếc | 1 | |
25 | Máy hàn điện một chiều | Chiếc | 1 | |
26 | Máy cắt đĩa | Chiếc | 1 | |
27 | Máy mài điện cầm tay | Chiếc | 3 | |
28 | Máy mài gắn trên bàn thợ | Chiếc | 1 | |
29 | Dụng cụ lấy dấu | Bộ | 3 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Mũi vạch | Chiếc | 1 | |
- Com pa vạch | Chiếc | 1 | |
- Đài vạch | Chiếc | 1 | |
- Đột dấu. | Chiếc | 1 | |
30 | Đồ gá | Chiếc | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Khối D | Chiếc | 1 | |
- Khối V | Chiếc | 1 | |
- Ê tô | Chiếc | 1 | |
31 | Bàn máp | Chiếc | 1 | |
32 | Bàn vạch dấu | Chiếc | 1 | |
33 | Đe | Chiếc | 1 | |
34 | Bàn nguội | Chiếc | 9 | |
35 | Búa nguội | Chiếc | 9 | |
36 | Ê tô | Chiếc | 18 | |
37 | Cabin hàn đơn | Bộ | 9 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Cabin hàn. | Bộ | 1 | |
- Hệ thống hút khói. | Bộ | 1 | |
38 | Bộ hàn khí | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Bình chứa khí hàn | Bộ | 1 | |
- Mỏ hàn | Chiếc | 1 | |
- Dây hàn | Chiếc | 1 | |
- Bàn chải, búa, kìm hàn | Bộ | 1 | |
39 | Máy siêu âm | Chiếc | 1 | |
40 | Máy tiện | Chiếc | 3 | |
41 | Máy khoan bàn | Chiếc | 1 | |
42 | Palăng | Bộ | 2 | |
43 | Bàn ép thủy lực bằng tay | Chiếc | 2 | |
44 | Máy rửa chi tiết động cơ | Bộ | 1 | |
45 | Mô hình tàu thủy | Bộ | 1 | |
46 | Mô hình bộ điều chỉnh tự động nhiệt độ | Bộ | 1 | |
47 | Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất | Bộ | 1 | |
48 | Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt | Bộ | 1 | |
49 | Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast | Bộ | 1 | |
50 | Mô hình hệ thống tự động điều khiển máy nén khí | Bộ | 1 | |
51 | Bộ mẫu vật liệu | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Vật liệu phi kim loại. | Bộ | 1 | |
- Vật liệu kim loại. | Bộ | 1 | |
- Nhiên liệu. | Bộ | 1 | |
52 | Động cơ diesel 4 kì | Chiếc | 1 | |
53 | Động cơ diesel 2 kì | Chiếc | 1 | |
54 | Máy đo khí thải động cơ Diesel | Bộ | 1 | |
55 | Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel | Bộ | 1 | |
56 | Bộ chi tiết chính của động cơ diesel | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Nắp xy lanh | Bộ | 1 | |
- Thân xy lanh | Bộ | 1 | |
- Bệ đỡ động cơ | Bộ | 1 | |
- Nhóm Piston | Bộ | 1 | |
+ Piston | Chiếc | 1 | |
+ Xéc măng | Bộ | 1 | |
+ Chốt piston | Chiếc | 1 | |
- Nhóm thanh truyền | Bộ | 1 | |
+Thanh truyền | Chiếc | 1 | |
+ Bu lông thanh truyền | Bộ | 1 | |
+ Bạc lót | Bộ | 1 | |
+ Trục khuỷu. | Chiếc | 1 | |
+ Sơ my xy lanh 2 kỳ | Chiếc | 1 | |
+ Sơ my xy lanh 4 kỳ | Chiếc | 1 | |
57 | Động cơ Diesel máy chính | Chiếc | 1 | |
58 | Động cơ máy đèn | Chiếc | 2 | |
59 | Động cơ máy đèn sự cố | Chiếc | 1 | |
60 | Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Trục chân vịt | Bộ | 1 | |
- Trục lực đẩy | Bộ | 1 | |
- Trục trung gian | Bộ | 1 | |
61 | Gối đỡ | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Gối đỡ kim loại | Chiếc | 1 | |
- Gối đỡ phi kim loại | Chiếc | 1 | |
- Gối đỡ gỗ gai ắc | Chiếc | 1 | |
62 | Bích nối | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Bích nối cố định | Chiếc | 1 | |
- Bích nối rời | Chiếc | 1 | |
63 | Hệ thống nén khí áp lực cao | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Chai gió | Chai | 2 | |
- Máy nén khí | Chiếc | 2 | |
- Hệ thống đường ống | Bộ | 1 | |
- Van các loại | Chiếc | 1 | |
64 | Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy | Bộ | 1 | |
65 | Quạt gió | Chiếc | 1 | |
66 | Bơm ly tâm | Chiếc | 6 | |
67 | Bơm Piston | Chiếc | 6 | |
68 | Bơm cánh gạt | Chiếc | 6 | |
69 | Bơm xoáy | Chiếc | 6 | |
70 | Bơm trục vít | Chiếc | 6 | |
71 | Bơm bánh răng | Chiếc | 6 | |
72 | Hệ thống khí nén | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Đường ống | Mét | 30 | |
- Các van và van an toàn | Bộ | 1 | |
- Bình chứa khí nén | Chiếc | 2 | |
- Máy nén khí | Chiếc | 2 | |
- Động cơ điện 3 pha | Chiếc | 2 | |
- Đồng hồ đo áp suất | Chiếc | 2 | |
- Nhiệt kế | Chiếc | 2 | |
73 | Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng | Bộ | 1 | |
74 | Mô hình hệ thống tời ngang | Bộ | 1 | |
75 | Mô hình hệ thống tời đứng | Bộ | 1 | |
76 | Mô hình hệ thống tời cầu thang | Bộ | 1 | |
77 | Hệ thống cần trục | Bộ | 1 | |
78 | Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ | Bộ | 1 | |
79 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | Bộ | 1 | |
80 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Nguồn cung cấp | Bộ | 1 | |
- Mô đun đo lường | Bộ | 1 | |
+ Đồng hồ đo U | Chiếc | 1 | |
+ Đồng hồ đo I | Chiếc | 4 | |
+ Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha | Chiếc | 2 | |
- Mô đun tải | Bộ | 2 | |
81 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Mô đun nguồn cung cấp | Bộ | 1 | |
- Mô đun đo lường gồm | Bộ | 1 | |
+ Đồng hồ đo U | Chiếc | 3 | |
+ Đồng hồ đo I | Chiếc | 3 | |
+ Thiết bị đo điện trở | Chiếc | 1 | |
- Mô đun tải | Bộ | 2 | |
82 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 3 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Khối chỉnh lưu | Bộ | 1 | |
- Khối ổn áp thông dụng | Bộ | 1 | |
- Khối dao động cơ bản | Bộ | 1 | |
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor | Bộ | 1 | |
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET | Bộ | 1 | |
83 | Ắc quy khởi động | Bình | 1 | |
84 | Panel cắm đa năng | Chiếc | 18 | |
85 | Đồng hồ đo vạn năng (VOM) | Chiếc | 6 | |
86 | Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) | Chiếc | 1 | |
87 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Máy nén kín | Chiếc | 1 | |
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | Chiếc | 1 | |
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | Chiếc | 1 | |
- Van tiết lưu nhiệt | Chiếc | 1 | |
- Van tiết lưu tay | Chiếc | 1 | |
- Van tiết lưu điện từ | Chiếc | 1 | |
- Ống mao | Chiếc | 1 | |
- Cầu chì 1 pha | Chiếc | 1 | |
- Công tắc tơ | Chiếc | 4 | |
- Nút nhấn On-Off | Chiếc | 1 | |
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ | Chiếc | 1 | |
- Rơle trung gian (AC, DC) | Chiếc | 1 | |
- Rơle thời gian (AC, DC) | Chiếc | 1 | |
- Rơle áp suất cao | Chiếc | 1 | |
- Rơle áp suất thấp | Chiếc | 1 | |
- Rơle áp suất dầu | Chiếc | 1 | |
- Đèn báo nguồn | Chiếc | 3 | |
- Chuông báo sự cố | Chiếc | 1 | |
88 | Hệ thống điều hòa không khí | Bộ | 2 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Dàn bay hơi | Chiếc | 1 | |
- Máy nén lạnh | Chiếc | 1 | |
- Bầu ngưng | Chiếc | 2 | |
- Đường ống | m | 20 | |
- Lọc ga | Chiếc | 1 | |
- Hệ thống điều khiển van tiết lưu | Bộ | 1 | |
89 | Máy hút chân không. | Bộ | 2 | |
90 | Máy phun rửa cao áp | Chiếc | 2 | |
91 | Bộ đèn khò | Bộ | 6 | |
92 | Dụng cụ uốn ống | Bộ | 6 | |
93 | Nhiệt kế | Chiếc | 3 | |
94 | Bộ thử kín | Bộ | 2 | |
95 | Bộ đồ nghề điện lạnh | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Bộ nong loe ống đồng | Bộ | 1 | |
- Dao cắt ống đồng | Chiếc | 1 | |
- Bộ uốn ống đồng | Bộ | 1 | |
- Thước dây | Chiếc | 1 | |
- Thước thuỷ | Chiếc | 1 | |
- Bộ lục giác | Bộ | 1 | |
- Mỏ lết | Chiếc | 1 | |
- Dũa mịn bản dẹp | Chiếc | 1 | |
- Búa cao su | Chiếc | 1 | |
96 | Bộ đồ nghề điện cầm tay. | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Mỏ hàn. | Chiếc | 1 | |
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. | Chiếc | 2 | |
- Kìm cắt dây. | Chiếc | 1 | |
- Kìm tuốt dây. | Chiếc | 1 | |
- Kìm uốn | Chiếc | 1 | |
- Kìm điện | Chiếc | 1 | |
97 | Máy phát điện 1 chiều | Bộ | 3 | |
98 | Thiết bị đo lường | Bộ | 3 | |
Mỗi bộ bao gồm | | | |
- Vôn kế | Chiếc | 1 | |
- Ampe kế | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha | Chiếc | 1 | |
- Mê ga ôm | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ đo vạn năng | Chiếc | 1 | |
- Ampe kìm | Chiếc | 1 | |
- Đồng hồ đo tần số | Chiếc | 1 | |
99 | Tủ điện phân phối | Bộ | 1 | |
- Tủ điện phân phối tải động lực | Bộ | 1 | |
- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt | Bộ | 1 | |
100 | Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha | Bộ | 1 | |
Mỗi mô hình bao gồm: | | | |
- Máy phát đồng bộ 3 pha | Bộ | 2 | |
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha | Chiếc | 1 | |
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt | Bộ | 1 | |
+ Đồng bộ kế 3pha | Chiếc | 1 | |
+ Hệ thống đèn quay | Bộ | 1 | |
+ Hệ thống đèn tắt | Chiếc | 1 | |
+ Vôn kế | Chiếc | 1 | |
+ Ampe kế | Chiếc | 1 | |
+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P | Chiếc | 1 | |
+ Aptômát 3 pha | Chiếc | 3 | |
+ Đèn báo pha | Chiếc | 6 | |
+ Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí) | Chiếc | 2 | |
101 | Bộ tải (R-L-C) | Bộ | 1 | |
102 | Động cơ điện một chiều | Chiếc | 6 | |
103 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 6 | |
104 | Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều | Chiếc | 6 | |
105 | Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 6 | |
106 | Đồng hồ đo vạn năng | Chiếc | 6 | |
107 | Đồng hồ Mê gâ ôm | Chiếc | 6 | |
108 | Cronha | Chiếc | 6 | |
109 | Tủ sấy | Chiếc | 1 | |
110 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | Bộ | 6 | |
- Clê các loại | Hộp | 1 | |
- Hộp khẩu | Chiếc | 1 | |
- Đục các loại | Chiếc | 2 | |
- Tuốc nơ vít | Chiếc | 2 | |
111 | Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng | Chiếc | 1 | |
112 | Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió | Bảng | 1 | |
113 | Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió | Bảng | 1 | |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Hiến | Kỹ sư Khai thác máy tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MĐ07, MH12, MĐ19, MĐ22, MĐ24 |
2 | Lê Học Cử | Kỹ sư Khai thác máy tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MH08, MĐ17, MĐ20, MĐ23 |
3 | Nguyễn Văn Trình | Sửa chữa máy tàu thủy | | Sư phạm dạy nghề | MH09, MĐ18, MĐ21, MĐ26 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Anh Thư | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 430 |
2 | Nguyễn Ánh Dương | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 430 |
3 | Phạm Xuân Thiện | Vận hành khai thác máy tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MH10, MĐ13, MĐ15 | 430 |
4 | Vũ Thanh Tùng | Vận hành khai thác máy tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MH11, MĐ16, MĐ27 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXIX. Tên ngành, nghề: Điều khiển tàu biển
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |
1 | Máy vi tính | Bộ | 19 | |
2 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | |
3 | Máy Cassette | Chiếc | 1 | |
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |
4 | Trang bị bảo hộ lao động | Bộ | 18 | |
| Mỗi bộ bao gồm | | | |
| - Quần áo | Bộ | 1 | |
| - Giầy | Đôi | 1 | |
| - Mũ | Chiếc | 1 | |
| - Găng tay | Đôi | 1 | |
| - Khẩu trang | Chiếc | 1 | |
| - Kính | Chiếc | 1 | |
5 | Phao áo cứu sinh | Bộ | 18 | |
(bao gồm cả đèn chớp, còi) | |
6 | Xuồng cứu sinh | Chiếc | 1 | |
(bao gồm các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh) | |
7 | Xuồng cấp cứu | Chiếc | 1 | |
8 | Súng bắn dây | Bộ | 1 | |
9 | Các loại tín hiệu cứu sinh | Bộ | 1 | |
| Mỗi bộ bao gồm: | | | |
| - Pháo dù | Chiếc | 1 | |
| - Pháo hiệu | Chiếc | 1 | |
| - Pháo khói | Chiếc | 1 | |
| - Đuốc cầm tay | Chiếc | 1 | |
10 | Bè cứu sinh tự thổi (bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè) | Bộ | 1 | |
11 | Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) | Bộ | 1 | |
12 | Thiết bị phát đáp Radar (SART) | Bộ | 2 | |
13 | Hệ thống chuông báo động. | Bộ | 1 | |
14 | Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). | Bộ | 6 | |
15 | Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa. | Bộ | 1 | |
16 | Hệ thống cứu hỏa bằng nước | Bộ | 1 | |
| Mỗi bộ bao gồm: | | | |
| - Bơm nước | Chiếc | 1 | |
| - Hệ thống đường ống | Bộ | 1 | |
| - Họng nước | Chiếc | 1 | |
| - Vòi rồng | Chiếc | 1 | |
| - Đầu phun | Chiếc | 1 | |
| - Mặt bích | Chiếc | 1 | |
17 | Bình cứu hỏa | Bộ | 1 | |
| Mỗi bộ bao gồm: | | | |
| - Bình bọt | Chiếc | 1 | |
| - Bình bột | Chiếc | 1 | |
| - Bình khí | Chiếc | 1 | |
18 | Bộ dụng cụ chữa cháy | Bộ | 3 | |
| Mỗi bộ bao gồm: | | | |
| - Rìu | Chiếc | 1 | |
| - Móc | Chiếc | 1 | |
| - Xô | Chiếc | 1 | |
| - Chăn | Chiếc | 1 | |
19 | Bộ quần áo chữa cháy | Bộ | 3 | |
20 | Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) | Chiếc | 3 | |
21 | Còi hiệu | Chiếc | 3 | |
22 | Biển cảnh báo | Chiếc | 1 | |
23 | Phao tròn cứu sinh | Chiếc | 4 | |
24 | Cờ báo hướng gió | Chiếc | 1 | |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH | |
25 | Hệ thống máy lái | Bộ | 1 | |
| - Trụ lái | Bộ | 1 | |
| - Hệ thống động lực của máy lái | Bộ | 1 | |
| - Bánh lái | Bộ | 1 | |
| - Đồng hồ chỉ báo. | Bộ | 1 | |
26 | Máy bộ đàm | Chiếc | 6 | |
(VHF Marine Transceivers) | |
27 | La bàn từ | Bộ | 1 | |
28 | Biểu xích la bàn | Chiếc | 1 | |
29 | La bàn điện | Bộ | 1 | |
30 | Radar hàng hải | Chiếc | 2 | |
31 | Máy thu định vị toàn cầu (GPS) | Chiếc | 3 | |
32 | Máy thu thời tiết gồm có | Chiếc | 1 | |
| - FACSIMILE | Chiếc | 1 | |
| - NAVTEX | Chiếc | 1 | |
33 | Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS) | Chiếc | 3 | |
34 | Máy đo sâu | Bộ | 1 | |
35 | Máy đo tốc độ. | Bộ | 1 | |
36 | Đèn phát tín hiệu mã Morse | Chiếc | 3 | |
37 | Các loại dấu hiệu | Bộ | 1 | |
38 | Bộ cờ chữ, cờ thế | Bộ | 3 | |
39 | Còi hơi | Chiếc | 1 | |
40 | Chuông + cồng | Bộ | 1 | |
41 | Bộ cờ tay | Bộ | 6 | |
42 | Dây sợi | Bộ | 1 | |
| Mỗi bộ bao gồm: | | | |
| - Dây tổng hợp 3 tao. | Mét | 96 | |
| - Dây thực vật 3 tao. | Mét | 96 | |
43 | Dây cáp | Mét | 72 | |
44 | Dụng cụ đấu chầu dây cáp | Bộ | 6 | |
| Mỗi bộ bao gồm: | | | |
| - Găng tay | Đôi | 1 | |
| - Bạt | Chiếc | 1 | |
| - Kích cắt cáp | Chiếc | 1 | |
| - Kẹp dây | Bộ | 1 | |
| - Dùi | Chiếc | 1 | |
| - Búa | Chiếc | 1 | |
| - Gỗ kê | Chiếc | 1 | |
45 | Dây tổng hợp loại 8 tao | Mét | 72 | |
46 | Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Búa gỗ | Chiếc | 1 | |
- Dùi gỗ | Chiếc | 1 | |
- Dao cắt dây | Chiếc | 1 | |
- Gỗ kê | Chiếc | 1 | |
47 | Dây 8 tao | Đường | 6 | |
48 | Dây ném | Đường | 6 | |
49 | Dụng cụ khâu bạt | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Kim khâu | Chiếc | 1 | |
- Móc khâu | Chiếc | 1 | |
- Đế khâu | Chiếc | 1 | |
- Kéo | Chiếc | 1 | |
- Dao | Chiếc | 1 | |
50 | Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu | Bộ | 3 | |
51 | Giá để dây | Chiếc | 6 | |
52 | Dụng cụ phụ dùng cho dây | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Ròng rọc | Chiếc | 1 | |
- Ma ní | Chiếc | 1 | |
- Tăng đơ | Chiếc | 1 | |
- Lỉn | Chiếc | 1 | |
| - Móc nâng | Chiếc | 1 | |
53 | Palăng xích | Bộ | 6 | |
54 | Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Máy tời | Chiếc | 1 | |
- Các cọc bích đơn, đôi | Bộ | 1 | |
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma | Bộ | 1 | |
- Dây bốt | Chiếc | 1 | |
55 | Thang dây | Chiếc | 2 | |
56 | Ca bản | Chiếc | 2 | |
57 | Lưới bảo vệ an toàn | Chiếc | 2 | |
58 | Thùng đựng rác | Chiếc | 6 | |
59 | Hệ thống máy tời neo | Bộ | 1 | |
60 | Dây bốt | Đường | 6 | |
61 | Dây mồi | Đường | 6 | |
62 | Đệm va | Quả | 6 | |
63 | Cầu thang hoa tiêu | Chiếc | 1 | |
64 | Cầu thang mạn | Bộ | 1 | |
65 | Cần cẩu | Chiếc | 1 | |
66 | Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm | Bộ | 1 | |
67 | Dụng cụ ứng cứu tràn dầu | Bộ | 1 | |
68 | Bộ dụng cụ sơn cầm tay | Bộ | 6 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Bút dẹt | Bộ | 1 | |
- Bút lăn | Bộ | 1 | |
69 | Máy phun sơn | Chiếc | 1 | |
70 | Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. | Bộ | 18 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Dao cạo | Chiếc | 1 | |
- Búa | Chiếc | 1 | |
- Bàn chải | Chiếc | 1 | |
71 | Máy mài điện | Chiếc | 6 | |
72 | Máy mài khí nén | Chiếc | 6 | |
73 | Máy nén khí. | Chiếc | 1 | |
74 | Búa gõ rỉ điện | Chiếc | 6 | |
75 | Búa gõ rỉ khí nén | Chiếc | 6 | |
76 | Thiết bị chằng buộc di động | Bộ | 9 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Ma ní | Chiếc | 1 | |
- Tăng đơ | Chiếc | 1 | |
- Kẹp đấu | Chiếc | 1 | |
- Cuộn dây cáp | Chiếc | 1 | |
- Lỉn | Chiếc | 1 | |
- Thanh giằng | Chiếc | 1 | |
77 | Thiết bị cố định container trên tàu | Bộ | 6 | |
78 | Bộ dụng cụ thao tác hải đồ | Bộ | 18 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Thước song song | Chiếc | 1 | |
- Thước ê ke | Bộ | 1 | |
- Thước đo độ | Chiếc | 1 | |
- Compa 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | |
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì | Chiếc | 1 | |
- Thước ba càng | Chiếc | 1 | |
- Hải đồ biển Việt Nam | Bộ | 1 | |
79 | Mô hình kết cấu thân tàu | Chiếc | 1 | |
(phần mũi, lái, giữa). | |
80 | Đĩa xác định hướng gió | Bộ | 3 | |
81 | Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) | Bộ | 1 | |
82 | Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC) | Bộ | 1 | |
83 | Khí áp kế | Chiếc | 2 | |
84 | Nhiệt kế khô - ướt | Chiếc | 3 | |
85 | Máy thu phát INM-C | Bộ | 1 | |
86 | Máy thu NAVTEX | Bộ | 1 | |
87 | Thước đo độ sâu chất lỏng | Bộ | 3 | |
88 | Thiết bị đo tốc độ và hướng gió | Bộ | 1 | |
89 | Tỷ trọng kế (Hydrometer) | Bộ | 3 | |
90 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 | |
91 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 1 | |
- Thước thẳng | Chiếc | 1 | |
- Eke tam giác vuông | Chiếc | 1 | |
| - Compa | Chiếc | 1 | |
92 | Quả cầu địa lý | Quả | 1 | |
94 | Bàn hải đồ | Chiếc | 18 | |
Máy tính cá nhân | Chiếc | 6 | |
95 | Loa | Bộ | 1 | |
96 | Mô hình cắt bổ chi tiết 3D | Bộ | 3 | |
97 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 3 | |
98 | Bàn vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 | |
99 | Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Chiếc | 1 | |
100 | Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 1 | |
101 | Mô hình máy phát điện 3 pha | Bộ | 1 | |
102 | Bộ khí cụ điện trên tàu thủy | Bộ | 1 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Bộ công tắc | Bộ | 6 | |
- Bộ áp tô mát | Bộ | 6 | |
- Bộ rơ le | Bộ | 6 | |
103 | Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le) | Bộ | 1 | |
|
104 | Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu | Bộ | 3 | |
105 | Đồng hồ đo vạn năng | Chiếc | 6 | |
106 | Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động | Bộ | 1 | |
107 | Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn | Bộ | 1 | |
108 | Bộ mẫu linh kiện quang điện tử | Bộ | 1 | |
109 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 3 | |
Mỗi bộ bao gồm: | | | |
- Khối chỉnh lưu | Bộ | 1 | |
- Khối ổn áp thông dụng | Bộ | 1 | |
- Khối dao động cơ bản | Bộ | 1 | |
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor | Bộ | 1 | |
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET | Bộ | 1 | |
- Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp | Bộ | 1 | |
- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp | Bộ | 1 | |
- Khối chỉnh lưu | Bộ | 1 | |
110 | Panel cắm đa năng | Chiếc | 18 | |
111 | Bộ Ắc quy | Bộ | 1 | |
| - Ắc quy Axit | Bình | 1 | |
| - Ắc quy khô | Bình | 1 | |
112 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ. | Chiếc | 1 | |
113 | Tua bin tàu thủy | Chiếc | 1 | |
114 | Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm. | Bộ | 1 | |
115 | Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu | Bộ | 1 | |
116 | Bơm mỡ | Chiếc | 6 | |
117 | Vịt tra dầu | Chiếc | 6 | |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Hoàng Văn Lâm | Điều khiển tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MH07, MH08, MH13, MH 16, MH 21, MH 22, MH 29 |
2 | Nguyễn Hùng Sơn | Điều khiển tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MH09, MH12, MĐ14, MĐ20, MĐ25, MH 30 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Anh Thư | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 430 |
2 | Nguyễn Ánh Dương | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 430 |
3 | Trần Văn Tiến | Điều khiển tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MĐ10, MĐ15, MĐ18, MĐ23, MĐ27 | 430 |
4 | Nguyễn Hoàng Anh | Điều khiển tàu biển | | Sư phạm dạy nghề | MĐ11, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXX. Tên ngành, nghề: Tiếng Hàn Quốc
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, quy mô tuyển sinh/ năm: 50 SV; trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 50 SV
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 04 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ ĐÀO TẠO |
1 | Máy vi tính | Bộ | 28 |
2 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
3 | Loa máy tính | Bộ | 2 |
4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 2 |
5 | Tai nghe | Bộ | 20 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 05 giáo viên
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Mai Thị Lan | Cử nhân Tiếng Hàn | | Sư phạm dạy nghề | MH 8, MH 9, MH 16, MH 18, MH 22, MH 25, MH 26, MH 32, MH 36 |
2 | Hoàng Thanh Huyền | Cử nhân Tiếng Hàn | | Sư phạm dạy nghề | MH 10, MH 11, MH 12, MH 17, MH 23, MH 24, MH 33, MH 34, MH 37 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXXI. Tên ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, quy mô tuyển sinh/ năm: 535SV; trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS; trình độ đào tạo: Sơ cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HV
2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Ủng cao su | Đôi | 01 |
| Găng tay cao su | Đôi | 01 |
| Thảm cao su | Chiếc | 01 |
| Ghế cách điện | Chiếc | 01 |
| Sào cách điện | Chiếc | 01 |
| Dây an toàn | Chiếc | 01 |
| Mũ bảo hộ | Chiếc | 01 |
| Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ | Bộ | 01 |
2 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Tủ kính | Chiếc | 01 |
| Các dụng cụ sơ cứu | Bộ | 01 |
| Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân | Bộ | 01 |
| Cáng cứu thương | Chiếc | 01 |
3 | Bảo hộ lao động nghề hàn | Bộ | 06 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Mặt nạ hàn | Chiếc | 01 |
| Mặt nạ chống khí độc | Chiếc | 01 |
| Găng tay hàn | Đôi | 01 |
| Mũ, kính hàn | Bộ | 01 |
| Giầy da | Đôi | 01 |
| Quần áo bảo hộ | Bộ | 01 |
| Yếm hàn | Chiếc | 01 |
| THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH | | |
4 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | Chiếc | 01 |
5 | Máy nén píttông kín | Chiếc | 03 |
6 | Máy nén píttông nửa kín | Chiếc | 03 |
7 | Máy nén píttông hở | Chiếc | 01 |
8 | Máy nén rôto lăn | Chiếc | 03 |
9 | Máy nén xoắn ốc | Chiếc | 03 |
10 | Máy nén trục vít | Chiếc | 01 |
11 | Máy hút chân không | Chiếc | 03 |
12 | Máy thu hồi môi chất lạnh | Chiếc | 01 |
13 | Thiết bị dò môi chất lạnh | Bộ | 03 |
14 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Chiếc | 06 |
15 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Chiếc | 06 |
16 | Tủ lạnh thương nghiệp | Chiếc | 03 |
17 | Tủ lạnh Side by side | Chiếc | 03 |
18 | Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) | Bộ | 03 |
19 | Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Bộ | 03 |
20 | Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) | Bộ | 03 |
21 | Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) | Bộ | 03 |
22 | Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) | Bộ | 03 |
23 | Máy lạnh hấp thụ | Bộ | 01 |
24 | Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 01 |
25 | Máy hàn hồ quang điện | Chiếc | 06 |
26 | Máy mài hai đá | Chiếc | 02 |
27 | Máy khoan bàn | Chiếc | 02 |
28 | Máy khoan cầm tay | Chiếc | 09 |
29 | Khoan bê tông cầm tay | Chiếc | 03 |
30 | Bơm cao áp phun nước | Chiếc | 03 |
31 | Bộ thử kín | Bộ | 01 |
32 | Máy quấn dây | Chiếc | 09 |
33 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Chiếc | 06 |
34 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 06 |
35 | Lõi thép máy biến áp | Bộ | 09 |
36 | Bộ mẫu đường ống dẫn nước | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Ống thẳng | Mét | 0,3 |
| Răcco | Chiếc | 01 |
| Cút vuông | Chiếc | 01 |
| Khớp nối chữ Y | Chiếc | 01 |
| Khớp nối chữ T | Chiếc | 01 |
37 | Bộ mẫu đường ống dẫn khí | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Ống dẫn tròn | Mét | 0,3 |
| Ống dẫn vuông | Mét | 0,3 |
| Ống dẫn mềm | Mét | 0,3 |
38 | Quạt | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Quạt ly tâm | Chiếc | 01 |
| Quạt hướng trục | Chiếc | 01 |
39 | Máy bơm | Bộ | 01 |
40 | Máy đo hiện sóng | Chiếc | 02 |
41 | Nhiệt kế kiểu áp kế | Chiếc | 02 |
42 | Nhiệt kế cặp nhiệt | Chiếc | 02 |
43 | Nhiệt kế điện trở | Chiếc | 02 |
44 | Nhiệt kế | Chiếc | 02 |
45 | Áp kế chất lỏng | Chiếc | 02 |
46 | Áp kế đàn hồi | Chiếc | 02 |
47 | Áp kế điện | Chiếc | 02 |
48 | Pitô | Chiếc | 01 |
49 | Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi | Bộ | 01 |
50 | Bộ van tiết lưu | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Van tiết lưu nhiệt | Chiếc | 01 |
| Van tiết lưu tay | Chiếc | 01 |
| Van tiết lưu điện tử | Chiếc | 01 |
51 | Ẩm kế | Chiếc | 02 |
52 | Máy đo lưu lượng | Chiếc | 02 |
53 | Máy đo độ ồn | Chiếc | 02 |
54 | Súng bắn nhiệt độ | Chiếc | 02 |
55 | Máy đo tốc độ gió | Chiếc | 02 |
56 | Thiết bị trao đổi nhiệt | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | Chiếc | 01 |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | Chiếc | 01 |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | Chiếc | 01 |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | Chiếc | 01 |
| Bình ngưng ống chùm nằm ngang | Chiếc | 01 |
| Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng | Chiếc | 01 |
57 | Dàn ngưng tưới | Chiếc | 01 |
58 | Bình ngưng | Chiếc | 01 |
59 | Bình bay hơi | Chiếc | 01 |
60 | Bình chứa cao áp | Chiếc | 01 |
61 | Bình chứa thấp áp | Chiếc | 01 |
62 | Bình trung gian | Chiếc | 01 |
63 | Bình trung gian ống xoắn | Chiếc | 01 |
64 | Bình tách dầu | Chiếc | 01 |
65 | Bình tách lỏng | Chiếc | 01 |
66 | Bình gom dầu | Chiếc | 01 |
67 | Tháp giải nhiệt nước | Chiếc | 01 |
68 | Bo mạch điều hoà | Bộ | 09 |
69 | Bo cắm thử linh kiện | Chiếc | 18 |
70 | Rơle điện từ | Chiếc | 09 |
71 | Cảm biến nhiệt độ | Chiếc | 09 |
72 | Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm | Bộ | 03 |
| Mỗi tủ bao gồm: | | |
| Cầu chì 1 pha | Chiếc | 01 |
| Cầu chì 3 pha | Chiếc | 01 |
| Nút nhấn On-Off | Chiếc | 01 |
| Bộ nguồn (AC, DC) | Chiếc | 01 |
| Rơle trung gian (AC, DC) | Chiếc | 04 |
| Rơle thời gian (AC, DC) | Chiếc | 02 |
| Khởi động từ | Chiếc | 01 |
| Công tắc tơ | Chiếc | 04 |
| Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất cao | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất thấp | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất dầu | Chiếc | 01 |
| Van điện từ | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ đo áp suất cao | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ đo áp suất thấp | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ đo áp suất dầu | Chiếc | 01 |
| Đèn báo nguồn | Chiếc | 04 |
| Chuông báo sự cố | Chiếc | 01 |
73 | Bộ đồng hồ nạp gas | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Đồng hồ thấp áp | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ cao áp | Chiếc | 01 |
74 | Bộ thực hành điện 1 chiều | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Nguồn điện 1 chiều | Chiếc | 01 |
| Ampe kế DC | Chiếc | 01 |
| Vôn kế DC | Chiếc | 01 |
| Mô đun tải | Bộ | 01 |
75 | Bộ thực hành điện xoay chiều | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Nguồn điện xoay chiều | Chiếc | 01 |
| Ampe kế AC | Chiếc | 01 |
| Vôn kế AC | Chiếc | 01 |
| Mô đun tải | Bộ | 01 |
76 | Đồng hồ ampe kìm | Chiếc | 06 |
77 | Nút nhấn On-Off | Chiếc | 01 |
78 | Khởi động từ | Chiếc | 01 |
79 | Công tắc tơ | Chiếc | 04 |
80 | Bàn nguội | Bộ | 01 |
81 | Bàn máp | Chiếc | 02 |
82 | Êtô song hành | Chiếc | 09 |
83 | Đồ gá uốn kim loại | Chiếc | 03 |
84 | Vam uốn | Chiếc | 06 |
85 | Bàn hàn đa năng | Chiếc | 06 |
86 | Cabin hàn | Bộ | 06 |
87 | Hệ thống hút khói hàn | Bộ | 01 |
88 | Bộ hàn gas- oxy | Bộ | 03 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Dây hàn đôi | Mét | 10 |
| Mỏ hàn ga-oxy | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ ga | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ oxy | Chiếc | 01 |
| Van an toàn | Chiếc | 01 |
89 | Bàn vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
90 | Dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Thước kẻ | Chiếc | 01 |
| Thước cong | Bộ | 01 |
| Com pa | Chiếc | 01 |
91 | Mối ghép cơ khí | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Mối ghép ren | Chiếc | 01 |
| Mối ghép then | Chiếc | 01 |
| Mối ghép then hoa | Chiếc | 01 |
| Mối ghép chốt | Chiếc | 01 |
| Mối ghép đinh tán | Chiếc | 01 |
| Mối ghép hàn | Chiếc | 01 |
92 | Dụng cụ cầm tay nghề điện | Bộ | 09 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Kìm cắt dây | Chiếc | 01 |
| Kìm tuốt dây | Chiếc | 01 |
| Kìm mỏ nhọn | Chiếc | 01 |
| Kìm điện | Chiếc | 01 |
| Kìm ép cốt | Chiếc | 01 |
| Bút thử điện | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 |
| Mỏ hàn sợi đốt | Chiếc | 01 |
93 | Dụng cụ đo cơ khí | Bộ | 09 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Thước cặp | Chiếc | 01 |
| Thước lá | Chiếc | 01 |
| Ke góc | Chiếc | 01 |
| Thước đo ren | Chiếc | 01 |
94 | Dụng cụ cầm tay nghề nguội | Bộ | 18 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Đục bằng | Chiếc | 01 |
| Đục nhọn | Chiếc | 01 |
| Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. | Chiếc | 03 |
| Búa nguội | Chiếc | 01 |
| Búa cao su | Chiếc | 01 |
95 | Bàn ren, ta rô các loại | Bộ | 06 |
96 | Dụng cụ lấy dấu | Bộ | 06 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Compa vạch dấu | Chiếc | 01 |
| Chấm dấu | Chiếc | 01 |
| Mũi vạch | Chiếc | 06 |
97 | Khối V | Chiếc | 06 |
98 | Khối D | Chiếc | 06 |
99 | Cưa sắt | Bộ | 18 |
100 | Đe gò | Bộ | 09 |
101 | Bộ dụng cụ tháo lắp | Bộ | 09 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Bộ cờ lê dẹt | Bộ | 01 |
| Bộ khẩu | Bộ | 01 |
| Mỏ lết | Chiếc | 02 |
102 | Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh | Bộ | 03 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Bộ nong loe ống đồng | Bộ | 01 |
| Dao cắt ống đồng | Chiếc | 01 |
| Bộ uốn ống đồng | Bộ | 01 |
| Thước dây | Chiếc | 01 |
| Thước thuỷ | Chiếc | 01 |
| Lục giác | Bộ | 01 |
| Mỏ lết | Chiếc | 01 |
| Dũa mịn bản dẹp | Chiếc | 01 |
103 | Mô hình máy nén | Bộ | 01 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Máy nén pitông kín | Chiếc | 01 |
| Máy nén rôto lăn | Chiếc | 01 |
| Máy nén xoắn ốc | Chiếc | 01 |
| Máy nén nửa kín | Chiếc | 01 |
| Máy nén hở | Chiếc | 01 |
104 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | Bộ | 01 |
105 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | Bộ | 09 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Khởi động từ | Chiếc | 05 |
| Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ | Chiếc | 01 |
| Cầu chì 1 pha | Chiếc | 01 |
| Cầu chì 3 pha | Chiếc | 01 |
| Nút nhấn On-Off | Chiếc | 02 |
| Rơle trung gian (AC, DC) | Chiếc | 02 |
| Rơle thời gian (AC, DC) | Chiếc | 02 |
| Rơle áp suất cao | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất thấp | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất dầu | Chiếc | 01 |
| Đèn báo nguồn | Chiếc | 03 |
| Chuông báo sự cố | Chiếc | 01 |
106 | Mô hình thực hành PLC | Bộ | 09 |
| Mỗi bộ bao gồm | | |
| Cầu chì 1 pha | Chiếc | 01 |
| Cầu chì 3 pha | Chiếc | 01 |
| Nút nhấn On-Off | Chiếc | 02 |
| Bộ nguồn AC /DC | Chiếc | 01 |
| Các loại Rơle trung gian. | Chiếc | 02 |
| Công tắc tơ | Chiếc | 02 |
| Cảm biến điện từ | Chiếc | 02 |
| Cảm biến tiệm cận điện dung | Chiếc | 02 |
| Cảm biến quang | Chiếc | 02 |
| Cảm biến nhiệt độ | Chiếc | 02 |
| Bộ chuyển đổi nhiệt độ sang dòng và áp | Chiếc | 02 |
| Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 01 |
| Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 01 |
107 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Bộ | 01 |
108 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Bộ | 01 |
109 | Mô hình kho lạnh | Chiếc | 02 |
110 | Mô hình sản xuất đá cây, đá viên | Chiếc | 02 |
111 | Mô hình tủ đông tiếp xúc | Chiếc | 01 |
112 | Mô hình tủ đông gió | Chiếc | 01 |
113 | Mô hình máy điều hoà không khí một cụm | Bộ | 03 |
114 | Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm | Bộ | 03 |
115 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas | Chiếc | 01 |
116 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller | Chiếc | 01 |
117 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | Chiếc | 01 |
118 | Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô | Bộ | 02 |
| Mỗi bộ gồm | | |
| Máy nén pittông hở | Chiếc | 01 |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | Chiếc | 01 |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | Chiếc | 01 |
| Bộ điều chỉnh tốc độ quạt | Chiếc | 01 |
| Van tiết lưu cân bằng ngoài | Chiếc | 01 |
| Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga | Chiếc | 01 |
| Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất cao | Chiếc | 01 |
| Rơle áp suất thấp | Chiếc | 01 |
| Van điện từ | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ đo áp suất cao | Chiếc | 01 |
| Đồng hồ đo áp suất thấp | Chiếc | 01 |
| Ống dẫn ga mềm | Chiếc | 06 |
| Đèn báo nguồn | Chiếc | 03 |
119 | Mỏ hàn xung | Chiếc | 01 |
120 | Máy khò tháo chân linh kiện | Chiếc | 01 |
121 | Ống hút thiếc | Bộ | 01 |
122 | Bộ thực tập điện tử công suất | Bộ | 06 |
123 | Mẫu linh kiện điện tử | Bộ | 18 |
| Mỗi bộ bao gồm: | | |
| Điện trở | Bộ | 01 |
| Biến trở | Bộ | 01 |
| Tụ điện | Bộ | 01 |
| Cuộn dây | Bộ | 01 |
| Transistor | Bộ | 01 |
| Diode | Bộ | 01 |
| Thyrister | Bộ | 01 |
| Triac | Bộ | 01 |
| Diac | Bộ | 01 |
| Quang trở | Bộ | 01 |
124 | Thang chữ A | Chiếc | 03 |
125 | Giáo xây dựng | Bộ | 04 |
126 | Bộ mẫu chi tiết vật thật | Bộ | 01 |
127 | Mẫu vật liệu điện lạnh | Bộ | 01 |
128 | Mẫu vật liệu điện từ | Bộ | 01 |
129 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | Bộ | 01 |
130 | Phần mềm lập trình PLC | Bộ | 01 |
131 | Phần mềm Autocad | Bộ | 01 |
132 | Tủ đựng dụng cụ | Chiếc | 01 |
| THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | | |
133 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
134 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 01 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 05 giáo viên
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Viết Vượng | Kỹ sư Công nghệ Nhiệt – Điện Lạnh | | Sư phạm dạy nghề | MH 10, MH 11, MĐ 19, MĐ 20, MĐ 21, MĐ 22 |
2 | Trần Thị Thu Hiền | Sư phạm kỹ thuật | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MĐ 24 |
3 | Lữ Ngọc Hiệp | Hệ thống điện | | Sư phạm dạy nghề | MH 09, MH 12, MĐ 13 |
4 | Vũ Thị Thắm | Hệ thống điện | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 14, MĐ 25 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Anh Thư | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 430 |
2 | Nguyễn Ánh Dương | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 430 |
3 | Lê Văn Phong | Kỹ sư Công nghệ hàn | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 15, MĐ 16, MĐ 17 | 430 |
4 | Hoàng Thị Anh | Công nghệ kỹ thuật điện | | Sư phạm dạy nghề | MH 18 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXXII. Tên ngành, nghề: May thời trang
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Định (Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 55m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 55m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 2 |
2 | Dụng cụ PCCC | Bộ | 2 |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 2 |
4 | Máy may một kim | Bộ | 36 |
5 | Máy may 2 kim | Bộ | 4 |
6 | Máy vắt sổ | Bộ | 4 |
7 | Máy cuốn ống | Bộ | 2 |
8 | Máy đính cúc | Bộ | 2 |
9 | Máy dập cúc | Bộ | 2 |
10 | Máy đột | Bộ | 2 |
11 | Máy vắt gấu | Bộ | 2 |
12 | Máy trần chun | Bộ | 2 |
13 | Máy ép mex | Bộ | 2 |
14 | May cắt vòng | Bộ | 2 |
15 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 8 |
16 | Bàn là nhiệt | Bộ | 6 |
17 | Dụng cụ nghề may | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Dùi | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt vải | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt chỉ | Chiếc | 36 |
| Kéo cắt giấy | Chiếc | 36 |
| Kim khâu tay | Vỉ | 6 |
| Kẹp xâu chỉ | Chiếc | 6 |
| Con lăn sao mẫu | Chiếc | 36 |
| Dập ghim | Chiếc | 36 |
| Bấm dấu | Chiếc | 36 |
| Cắt băng keo | Chiếc | 36 |
| Tấm kê trổ mẫu | Tấm | 36 |
18 | Thước đo | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước thẳng | Chiếc | 36 |
| Thước dây | Chiếc | 36 |
| Thước vuông | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước kẹp | Chiếc | 36 |
19 | Dụng cụ vẽ | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ gồm |
| Thước kẻ | Chiếc | 36 |
| Thước cong | Chiếc | 36 |
| Thước chữ T | Chiếc | 36 |
| Compa | Chiếc | 36 |
| Ê ke | Chiếc | 36 |
20 | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 2 |
21 | Bàn thiết kế | Chiếc | 36 |
22 | Bàn giác mẫu | Chiếc | 4 |
23 | Bàn trải vải | Chiếc | 2 |
24 | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 6 |
25 | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 6 |
26 | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 36 |
27 | Ghế | Chiếc | 4 |
28 | Bảng vẽ | Chiếc | 36 |
29 | Cân móc | Chiếc | 2 |
30 | Cân bàn | Chiếc | 2 |
31 | Chặn vải | Chiếc | 2 |
32 | Kẹp đứng | Chiếc | 20 |
33 | Kẹp ngang | Chiếc | 20 |
34 | Que gạt | Chiếc | 4 |
35 | Kính hiển vi | Chiếc | 4 |
36 | Kính lúp | Chiếc | 18 |
37 | Ấm đun nước | Chiếc | 4 |
38 | Chân vịt tra khóa | Bộ | 12 |
39 | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 12 |
40 | Dưỡng bổ túi | Bộ | 6 |
41 | Dưỡng may cổ | Bộ | 12 |
42 | Dưỡng may măng sét | Bộ | 12 |
43 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 |
44 | Máy tính cá nhân | Chiếc | 18 |
45 | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm |
| Mẫu vải | Mẫu | 2 |
| Mẫu xơ dệt | Mẫu | 2 |
| Mẫu chỉ | Mẫu | 2 |
| Mẫu phụ liệu dựng | Mẫu | 2 |
46 | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Cữ lộn cổ | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn gấu | Chiếc | 2 |
| Cữ cuốn nẹp | Chiếc | 2 |
| Gá cuốn thép tay | Chiếc | 2 |
| Cữ viền mép | Chiếc | 2 |
| Cữ thùa, đính cúc | Chiếc | 2 |
47 | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Giá treo sản phẩm | Chiếc | 2 |
| Móc treo sản phẩm | Chiếc | 36 |
48 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 2 |
49 | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 4 |
50 | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 4 |
51 | Sản phẩm mẫu | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Áo sơ mi nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Quần âu nam, nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Váy nữ cơ bản | Chiếc | 4 |
| Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời | Chiếc | 2 |
| Áo bu dông nam cộc tay | Chiếc | 2 |
| Áo sơ ki nữ cổ 2 ve | Chiếc | 2 |
| Áo sơ mi cổ lá sen | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 2 ly xuôi | Chiếc | 2 |
| Quần âu nam 1 ly lật | Chiếc | 2 |
| Quần âu nữ xăng ly ống côn | Chiếc | 2 |
| Áo gió hai lớp | Chiếc | 2 |
| Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng | Chiếc | 2 |
| Áo jacket nữ ba lớp dáng eo | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ | Chiếc | 2 |
| Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam cổ ve chữ K | Chiếc | 2 |
| Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch | Chiếc | 2 |
52 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 2 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
| Âm ly | Bộ | 2 |
| Micro | Chiếc | 2 |
| Loa | Chiếc | 2 |
53 | Bàn, ghé máy tính | Bộ | 36 |
54 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
55 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số giáo viên của nghề: 09 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 11/01
c) Giáo viên cơ hữu: 07 nhà giáo
* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Mai Anh Nhi | May thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MĐ 15, MĐ 20 |
2 | Lê Mai Trang | May thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MH 09, MĐ 11, MĐ 17, MĐ 21 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Anh Thư | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 430 |
2 | Nguyễn Ánh Dương | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 430 |
3 | Nguyễn Thị Hồng | May thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MH 10, MĐ 14, MĐ 18 | 430 |
4 | Lưu Thị Thoa | May thời trang | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 12, MĐ 13, MĐ 19 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo
XXXIII. Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS
2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Định (Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa)
3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 55m2/phòng
- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 55m2/phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị dạy nghề; đặc tính kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Bộ trang bị cứu thương. | bộ | 1 |
2 | Thiết bị bảo hộ lao động. | bộ | 2 |
3 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. | bộ | 2 |
4 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | bộ | 3 |
5 | Thiết bị đo lường điện | bộ | 2 |
6 | Mô hình Survolter (hoạt động được) | bộ | 1 |
7 | Mô hình thực hành về hệ thống cungcấp điện. | bộ | 1 |
8 | Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được) | bộ | 3 |
9 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | bộ | 1 |
10 | Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được) | bộ | 1 |
11 | Mô hình dàn trải máy bơm nước (hoạt động được) | bộ | 1 |
12 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được) | bộ | 1 |
13 | Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được) | bộ | 1 |
14 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện | bộ | 1 |
15 | Mô hình mạch máy sản xuất | bộ | 1 |
16 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện. | bộ | 1 |
17 | Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp. | bộ | 1 |
18 | Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu... | bộ | 3 |
19 | Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật. | bộ | 18 |
20 | Máy chiếu projector | bộ | 1 |
21 | Máy vi tính | bộ | 18 |
22 | Máy khoan bàn | chiếc | 2 |
23 | Máy mài hai đá | chiếc | 2 |
24 | Máy quấn dây | chiếc | 18 |
25 | Bộ mẫu vật liệu | bộ | 2 |
26 | Một số chi tiết cơ khí | bộ | 18 |
27 | Một số mối ghép cơ khí | bộ | 18 |
28 | Thiết bị uốn cong. | chiếc | 3 |
29 | Bộ gia công ống nhựa | bộ | 6 |
30 | Động cơ điện 1 pha. | chiếc | 6 |
31 | Bộ điều khiển động cơ | bộ | 6 |
32 | Quạt điện, mô tơ điện các loại | bộ | 3 |
33 | Bộ lõi sắt quấn máy biến áp 1 pha, 3 pha. | bộ | 9 |
34 | Máy biến áp tự ngẫu | chiếc | 3 |
35 | Bộ đèn các loại | bộ | 2 |
4. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: Bổ sung thêm 09 nhà giáo
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 09 HSSV/ giáo viên
c) Nhà giáo cơ hữu: Bổ sung 05 nhà giáo
* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Văn Lưu | Sư phạm chính trị | | Sư phạm dạy nghề | MH01 |
2 | Hoàng Hữu Hải | Công nghệ thông tin | | Sư phạm dạy nghề | MH05 |
3 | Phạm Đức Toàn | Cử nhân sư phạm thể dục thể thao | | Sư phạm dạy nghề | MH03 |
* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề
TT | Họ và tên | Trình độ ngành, nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Tất Chiến | Điện công nghiệp | | Sư phạm dạy nghề | MH 07, MH 08, MĐ 14, MĐ 17, MĐ 24, MĐ 25 |
2 | Hoàng Văn Hòa | Điện công nghiệp | | Sư phạm dạy nghề | MH 09, MH 10, MĐ 15, MĐ 16, MĐ 23 |
d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ ngành nghề được đào tạo | Trình độ kỹ năng nghề | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học/mô đun được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Anh Thư | Cử nhân Luật | | Sư phạm dạy nghề | MH02 | 430 |
2 | Nguyễn Ánh Dương | Tiếng Anh sư phạm | | Sư phạm dạy nghề | MH06 | 430 |
3 | Nguyễn Anh Quân | Điện công nghiệp | | Sư phạm dạy nghề | MH 11, MĐ 13, MĐ 18, MĐ 22 | 430 |
4 | Nguyễn Tiến Anh | Điện công nghiệp | | Sư phạm dạy nghề | MĐ 12, MĐ 19, MĐ 20, MĐ 21 | 430 |
5. Chương trình đào tạo
Có chương trình chi tiết kèm theo