ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

I. Tên ngành, nghề: Dược

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Quy mô tuyển sinh/ năm: 30 SV

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

3.1 Cơ sở vật chất

- Xây mới 04 phòng học modul và 01 phòng học lý thuyết

- Đã có các phòng thực hành: Phòng thực hành Dược lý- Dược lâm sàng, Phòng thực hành Vật lý-Hóa đại cương- Dược học cổ truyền, Phòng thực hành Sinh lý, Hóa sinh, Vi sinh, Ký sinh, Phòng thực hành Bào chế - Công nghiệp dược –Chiết xuất vi sinh. Có vườn dược liệu gồm các loại cây thuốc nam ( rộng 200m2).

3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng thực hành Vật lý - Hóa đại cương - Hóa hữu cơ

1

Máy đo độ hòa tan

Cái

1

2

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

3

Phân cực kế

Cái

1

4

Máy đo nhiệt độ nóng chảy

Cái

1

5

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

6

Khúc xạ kế cầm tay

Cái

1

7

Máy đo độ mài mòn thuốc viên

Cái

1

8

Máy đo PH cầm tay

Cái

1

9

Máy đo độ nhớt

Cái

1

10

Máy quang phổ UV - VIS

Cái

1

11

Máy lắc tròn

Cái

1

12

Cân điện tử

Cái

1

13

Bể lắc siêu âm

Cái

1

14

Cốc chân 1000ml

Cái

3

15

Cốc chân 500ml

Cái

4

16

Cốc chân 250ml

Cái

4

17

Cốc chân 100ml

Cái

4

18

Pipet thẳng 10ml

Cái

3

19

Pipet thẳng 5ml

Cái

5

20

Cốc có mỏ 500ml

Cái

100

21

Cốc có mỏ 100ml

Cái

7

22

Đèn cồn

Cái

5

23

Bình tam giác có nút nhám 500ml

Cái

30

24

Ống đong 25ml

Cái

1

25

Ống đong 50ml

Cái

1

26

Ống đong 10ml

Cái

12

27

Ống đong 250ml

Cái

1

28

Ống đong 100ml

Cái

4

29

Ống đong 500ml

Cái

2

30

Bình định mức 1000ml

Cái

2

31

Bình định mức 2000ml

Cái

1

32

Giá để ống nghiệm nhựa

Cái

4

33

Giá để pipet

Cái

10

34

Chai thủy tinh nâu MHNM 500ml

Cái

5

35

Chai thủy tinh nâu MHNM 250ml

Cái

5

36

Chai thủy tinh trắng MHNM 250ml

Cái

5

37

Chai thủy tinh trắng MHNM 250ml

Cái

5

38

Tỷ trọng kế

Cái

2

39

Mặt kính đồng hồ đk 8cm

Cái

10

40

Bình đựng nước cất nhựa 10 lít

Cái

4

41

Chén sứ 30ml

Cái

5

42

Bình lắng gạn 500ml

Cái

6

43

Đèn cồn

Cái

4

44

Kẹp gỗ

Cái

1

45

Giá đựng ống nghiệm nhựa

Cái

3

46

Bếp điện đơn

Cái

1

II

Phòng thực hành sính lý, hóa sinh, vi sinh…

 

 

1

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

5

2

Máy ly tâm

Cái

1

3

Ống đong 500ml

Cái

8

4

Ống đong 1000ml

Cái

2

5

Ống đong 100ml

Cái

2

6

Phễu các loại ĐK 8(4 cái), đk 10: 4 cái

Cái

8

7

Bình định mức 200ml

Cái

5

8

Kẹp gỗ

Cái

5

9

Đũa thủy tinh

Cái

6

10

Ống đếm giọt (pipet paster thủy tinh)

Cái

5

11

Cốc có mỏ 500ml

Cái

5

12

Cốc có mỏ 250ml

Cái

1

13

Cốc có mỏ 100ml

Cái

2

14

Kim lấy máu

Hộp

4

15

Giấy quỳ

Tệp

9

16

Đèn cồn

Cái

3

17

Bình định mức 100ml

Cái

2

18

Bình định mức 5ml

Cái

6

19

Bộ cấy vi khuẩn (quy cấy vi sinh)

Bộ

12

20

Bình nón 100ml

Cái

22

21

Giá đựng ống nghiệm

Cái

9

22

Ống nghiệm 16x160

Cái

100

23

Ống nghiệm 12x120

Cái

50

24

Giá bếp cồn

Cái

2

25

Cối chày sứ đk 16cm

Bộ

1

26

Gạc tiệt trùng

Gói

4

27

Giá đựng Pipet nhựa

Cái

1

28

Pipet thẳng 10ml

Cái

10

29

Bếp từ

Cái

1

30

Cân cơ (cân bập bênh)

Bộ

1

31

Đồng hồ bấm dây

Cái

1

III

Phòng thực hành bào chế, CND, chiết suất vi sinh

 

 

1

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

1

2

Bếp điện đôi

Cái

1

3

Máy đo độ nhớt

Cái

1

4

Máy hút chân không

Cái

1

5

Cân điện tử

Cái

1

6

Bếp đun cách thủy 4 lỗ

Cái

1

7

Tủ sấy

Cái

1

8

Máy lắc đa năng

Cái

1

9

Máy cất nước

Cái

1

10

Bếp điện từ

Cái

1

11

Bếp điện đơn

Cái

1

12

Rây đường kính 200mm

Bộ

3

13

Bình lắng gạn 500ml

Cái

4

14

Tấm lưới amiang 16x16

Cái

4

15

Tửu kế

Cái

10

16

Cối chày sứ đk 16cm

Bộ

4

17

Chén sứ 50ml

Bộ

3

18

Phễu lọc sứ đk 100mm

Cái

2

19

Phễu thủy tinh đk 7.5

Cái

4

20

Cốc có mỏ 100ml

Cái

7

21

Cốc có mỏ 500ml

Cái

5

22

Bình nón không nút 100ml

Cái

4

23

Bình nón không nút 500ml

Cái

14

24

Cốc có chân 250ml

Cái

4

25

Cốc có chân 100ml

Cái

4

26

Bình nón có nút 500ml

Cái

5

27

Đèn cồn

Cái

1

28

Giá đựng pipet

Cái

1

29

Pipet thủy tinh 5ml

Cái

12

30

Đũa thủy tinh

Cái

7

31

Cân đĩa 5kg

Cái

2

32

Khay inox

Cái

4

33

Chai thủy tinh đựng mẫu 500ml

Cái

5

34

Chai thủy tinh đựng mẫu 1000ml

Cái

5

IV

Thực vật - Dược liệu - Dược học cổ truyền

 

 

1

Ấm sắc thuốc

Cái

3

2

Bộ đo huyết áp điện tử đo bắp tay + Bộ đo huyết áp cơ

Bộ

1

3

Thớt gỗ

Cái

3

4

Chảo nhôm các loại

Cái

4

5

Nồi đun bằng nhôm

Cái

1

6

Dao thái dược liệu

Bộ

1

7

Máy cất nước 1 lần 10 lít/h

Cái

1

8

Bộ cối chày đk 16cm

Bộ

3

9

Giá đựng ống nghiệm nhựa

Cái

1

10

Ống nghiệm 16x160

Cái

10

11

Ống nghiệm 10x100

Cái

10

12

Khay inox

Cái

5

13

Giấy quỳ

Hộp

1

14

Kính lúp

Cái

1

15

Kẹp gỗ

Cái

7

16

Mặt kính đồng hồ đk 10cm

Cái

10

17

Bình đựng nước 20 lít

Cái

1

18

Chén sứ 30ml

Cái

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của ngành: 24 nhà giáo (Trong đó: Giáo viên dạy môn học chung: 05, giáo viên cơ hữu: 16, giáo viên thỉnh giảng: 03)

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 02 sinh viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo

* 05 giáo viên dạy môn học chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thanh Dung

Cử nhân Ngoại ngữ

 

Sư phạm dạy nghề

Ngoại ngữ

2

Hà Thị Oanh

Ths KHXHNV

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, pháp luật

3

Nguyễn Hữu Phong

Cử nhân GDQP

 

Sư phạm dạy nghề

GDTC, GDQPAN

4

Nguyễn Thu Hương

Ths. HTTT

 

Sư phạm dạy nghề

Tin học

5

Phạm Xuân Hải

Ths. KHXHNV

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, Pháp luật

* 16 giáo viên cơ hữu

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Thị Nhã

 

Cử nhân toán học

 

Sư phạm dạy nghề

Xác xuất thổng kê y dược

2

Trương Thanh Trúc

CNĐH. Sinh Học

 

Sư phạm dạy nghề

Sinh học và di truyền, Vi sinh vật ký sinh trùng

3

Cao Việt Hưng

 

BS Đa khoa

 

Sư phạm dạy nghề

 

Giải phẫu- sinh lý

4

Lương Thị Thắng

Thạc sỹ Y học cổ truyền

 

Sư phạm dạy nghề

Y học cổ truyền

5

Phạm Thị Phương Anh

Thạc sỹ. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Vật lý đại cương – lý sinh, Dược lý, Kỹ năng giao tiếp bán hàng

6

Trần Thị Hằng

Thạc sỹ. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Kinh tế dược, Marketing dược

7

Đàm Thanh Hương

DSCKII

 

Sư phạm dạy nghề

Đảm bảo chất lượng thuốc, Pháp chế dược

8

Nguyễn Quyết Thắng

Thạc sỹ. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Thực vật dược, tổ chức và quản lý dược

9

Nguyễn Thị Thùy Dương

ĐH. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Dược liệu, Bào chế, Bệnh học

10

Nguyễn Thị Huyền

Thạc sỹ. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Dược lý 1,2

11

Nguyễn Thị Tuyết Hạnh

Thạc sỹ Dược học

 

Sư phạm dạy nghề

Dược lâm sàng

12

Nguyễn Thị Hoài

Ths. Triết học

 

Sư phạm dạy nghề

Phương pháp nghiên cứu khoa học

13

Mai Thành Chung

Cử nhân Hóa học, Ths. Hóa sinh

 

Sư phạm dạy nghề

Hóa học hữu cơ, vô cơ, hóa sinh

14

Nguyễn Thị Tâm

Ths. Dược học

 

Sư phạm dạy nghề

Quản trị kinh doanh dược, Dược động học lâm sàng

15

Đỗ Thị Huyền Giang

CNĐH. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

GMP, GDP, GPP

16

Nguyễn Thị Kim Thanh

Ths. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Hướng dẫn thực tập, Dược động học lâm sàng

* 03 giáo viên thỉnh giảng

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Minh Giáp

 

Cử nhân Xét nghiệm

 

 

Sư phạm dạy nghề

Dược động học Lâm sàng

2

Phạm Hồng Chuyên

Tiến sỹ Hóa học

 

Sư phạm dạy nghề

Hóa sinh, Hóa dược

3

Đặng Tiến Long

BS đa khoa

 

Sư phạm dạy nghề

Giải phẫu- sinh lý

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

II. Ngành, nghề: Điều dưỡng

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Quy mô tuyển sinh/ năm: 30 SV

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

3.1 Cơ sở vật chất

- Xây mới 08 phòng học modun và 01 phòng học lý thuyết.

- Đã có các phòng thực hành Kỹ thuật Điều dưỡng, Phòng thực hành Tiền lâm sàng, Phòng thực hành sản nhi, Kế hoạch hóa gia đình, Phòng thực hành Y học cổ truyền – Dược, Phòng thực hành Giải phẩu – Hình thái học, Phòng thực hành Sinh lý, Hóa sinh, Vi sinh, Ký sinh.

3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên dụng cụ, trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

PHÒNG THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG

1.

Giường bệnh nhân và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,...

bộ

3

2.

Bộ dụng cụ rửa tay thường quy và bồn ngâm tay vô khuẩn, rửa tay ngoại khoa.

bộ

3

3.

Cáng, xe cáng bệnh nhân

cái

3

4.

Xe đẩy bệnh nhân

cái

3

5.

Xe đẩy dụng cụ, thuốc

cái

3

6.

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các cỡ

cái

5/loại

7.

Các loại săng

bộ

5

8.

Băng các loại

bộ

5

9.

Bô, sô, vịt, chậu các loại

bộ

5

10.

Đồng hồ bấm giây

cái

5

11.

Nhiệt kế các loại

bộ

5/loại

12.

Huyết áp kế các loại

loại

5/loại

13.

Túi đựng dụng cụ cấp cứu

túi

5

14.

Mô hình hồi sinh tim phổi

bộ

5

15.

Mô hình tiêm mông

bộ

5

16.

Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch: cánh tay

bộ

5

17.

Mô hình thụt tháo

bộ

5

18.

Mô hình đa năng (nghe tim phổi, đo huyết áp, đếm mạch)

bộ

5

19.

Mô hình giải phẫu thần kinh người

cái

5

20.

Mô hình đặt ống thông

cái

5

21.

Mô hình rửa dạ dày

bộ

5

22.

Mô hình thông tiểu nam, nữ

cái

5/loại

23.

Mô hình chọc dò

bộ

5

24.

Bộ dụng cụ chườm nóng

bộ

5

25.

Bộ dụng cụ chườm lạnh

bộ

5

26.

Bộ dụng cụ tiêm trong da

bộ

5

27.

Bộ dụng cụ tiêm dưới da

bộ

5

28.

Bộ dụng cụ tiêm bắp

bộ

5

29.

Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch

bộ

5

30.

Bộ dụng cụ thử test

bộ

5

31.

Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch

bộ

5

32.

Bộ dụng cụ truyền máu

bộ

5

33.

Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc

bộ

5

34.

Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh

bộ

5

35.

Bộ dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai

bộ

5

36.

Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng

bộ

5

37.

Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông

bộ

5

38.

Bộ dụng cụ hút đờm rãi

bộ

5

39.

Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng

bộ

5

40.

Bộ dụng cụ rửa mặt

bộ

5

41.

Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu

bộ

5

42.

Bộ dụng cụ tắm tại giường

bộ

5

43.

Bộ dụng cụ thay băng

bộ

5

44.

Bộ dụng cụ rửa vết thương

bộ

5

45.

Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương

bộ

5

46.

Bộ dụng cụ thụt tháo

bộ

5

47.

Bộ dụng cụ cho người bệnh thở ôxy

bộ

5

48.

Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng

bộ

5

49.

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

bộ

5

50.

Bộ dụng cụ lấy máu xét nghiệm

bộ

5

51.

Bộ dụng cụ lấy phân xét nghiệm

bộ

5

52.

Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệm

bộ

5

53.

Bộ dụng cụ lấy dịch tiết xét nghiệm

bộ

5

54.

Bộ dụng cụ rửa bàng quang

bộ

5

55.

Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tuỷ

bộ

5

56.

Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng

bộ

5

57.

Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi

bộ

5

58.

Bộ dụng cụ chọc dò màng tim

bộ

5

59.

Bộ dụng cụ phòng, chống loét

bộ

5

60.

Bộ dụng cụ sơ cứu gẫy xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, gẫy cột sống,...

bộ

5

61.

Bộ dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động mạch

bộ

5

62.

Bộ dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thể

bộ

5

63.

Bộ dụng cụ đặt nội khí quản

bộ

5

64.

Bộ dụng cụ mở khí quản

bộ

5

65.

Bộ dụng cụ đặt Catheter

bộ

5

66.

Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu + hộp cấp cứu chống sốc)

bộ

5

67.

Các bộ tranh về: tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, cơ quan tạo máu, sử trí ngộ độc cấp, say nắng, say nóng, ngạt nước, rắn cắn,...

bộ

5

68.

Các quy trình điều dưỡng in trên giấy khổ A0

bộ

5

II

PHÒNG TIỀN LÂM SÀNG

2.1

Khu vực cấp cứu/chăm sóc tích cực

1.

Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,...

cái

1

2.

Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu+ hộp cấp cứu chống sốc)

bộ

1

3.

Cọc truyền và bộ truyền dịch

cái

1

4.

Mô hình đa năng

bộ

1

5.

Huyết áp kế + ống nghe

bộ

1

6.

Máy truyền dịch

bộ

1

7.

Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn

bộ

1

8.

Máy điện tim

bộ

1

9.

Máy điện não

cái

1

10.

Máy đo lưu huyết não

cái

1

11.

Hệ thống ôxy và máy thở

bộ

1

12.

Máy hút đờm rãi

cái

1

13.

Máy phá rung, phế dung kế

bộ

1

14.

Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày

cái

1

15.

Máy tiêm tĩnh mạch

cái

1

16.

Bộ dụng cụ đặt nội khí quản

bộ

1

17.

Bộ dụng cụ mở khí quản

bộ

1

18.

Bộ dụng cụ đặt Catheter

bộ

1

19.

Các loại ống dẫn lưu đang sử dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ dày

cái

1/loại

20.

Các quy trình cấp cứu,...

bộ

1

21.

Bộ dụng cụ chườm lạnh

bộ

1

22.

Bộ dụng cụ tiêm trong da

bộ

1

23.

Bộ dụng cụ tiêm dưới da

bộ

1

24.

Bộ dụng cụ tiêm bắp

bộ

1

25.

Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch

bộ

1

26.

Bộ dụng cụ thử test

bộ

1

27.

Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch

bộ

1

28.

Bộ dụng cụ truyền máu

bộ

1

29.

Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc

bộ

1

30.

Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng

bộ

1

31.

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

bộ

1

32.

Bộ dụng cụ thông tiểu nam

bộ

1

33.

Bộ dụng cụ thông tiểu nữ

bộ

1

34.

Bộ dụng cụ rửa bàng quang

bộ

1

35.

Xe đẩy dùng cho bệnh nhân

cái

1

36.

Xe đẩy dụng cụ

cái

1

37.

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các loại

bộ

1/loại

38.

Hệ thống khử khuẩn

bộ

1

39.

Các loại săng

bộ

10

40.

Các loại băng

bộ

10

41.

Bô, xô, vịt, chậu các loại

bộ

1

42.

Bộ dụng cụ rửa tay thường quy

bộ

1

43.

Các loại phim chụp XQ/MRI, CT-scanner điển hình như: Thủng dạ dày, gẫy xương,...

bộ

1

44.

Đèn đọc phim

cái

1

2.2

Khu vực buồng bệnh

1.

Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,...

cái

1

2.

Hệ thống ôxy trung tâm đến tận giường bệnh, chuông báo gọi trực cấp cứu,...

bộ

1

3.

Cọc truyền và bộ truyền dịch

cái

1

4.

Xe đẩy dụng cụ

cái

1

5.

Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh

bộ

1

6.

Bộ dụng cụ nhỏ thuốc mắt, mũi, tai

bộ

1

7.

Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng

bộ

1

8.

Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông

bộ

1

9.

Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho người bệnh

bộ

1

10.

Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng

bộ

1

11.

Bộ dụng cụ thay băng cho người bệnh

bộ

1

12.

Bộ dụng cụ rửa vết thương cho người bệnh

bộ

1

13.

Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương cho người bệnh

bộ

1

14.

Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ cho người bệnh

bộ

1

15.

Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnh

bộ

1

16.

Bộ dụng cụ tắm tại giường cho người bệnh

bộ

1

17.

Bộ dụng cụ rửa mặt cho người bệnh

bộ

1

18.

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn

cái

1

19.

Các loại săng, băng các loại

cái

1

20.

Bô, xô, vịt, chậu các loại

cái

1

21.

Lavabo rửa

cái

1

22.

Bộ dụng cụ phòng, chống loét

bộ

1

III

PHÒNG THỰC HÀNH SẢN NHI, KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

1.

Giường bệnh và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,...

cái

3

2.

Dụng cụ chuyên dụng: dao mổ, hộp inox, khay chữ nhật, khay quả đậu, kẹp cầm máu cong, thẳng, có mấu, không mấu, đầu tù, ống cắm kẹp, cốc đựng bông, các cỡ, kẹp săng mổ, van âm đạo, bơm hút sữa bằng tay,...

bộ

3

3.

Xe đẩy dụng cụ 2 tầng inox

cái

3

4.

Cân, thước đo chiều cao người lớn

cái

1

5.

Bàn khám phụ khoa (có cả đèn khám )

bộ

2

6.

Bàn đẻ inox

cái

2

7.

Máy Monitor sản khoa

bộ

2

8.

Mô hình khung chậu nữ

bộ

5

9.

Mô hình tử cung, vòi trứng

bộ

5

10.

Mô hình phát triển của trứng và bào thai

bộ

5

11.

Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9

bộ

5

12.

Mô hình cơ chế đẻ

bộ

1

13.

Mô hình đỡ đẻ

bộ

5

14.

Mô hình thai nhi đủ tháng

bộ

5

15.

Bộ dung cụ đỡ đẻ

bộ

5

16.

Bộ dung cụ cắt khâu tầng sinh môn

bộ

5

17.

Bộ dung cụ kiểm tra cổ tử cung

bộ

5

18.

Bộ dung cụ vệ sinh-vô khuẩn cho sản phụ

bộ

5

19.

Bộ dụng cụ khám thai, ống nghe tim thai, thước đo khung chậu nữ

bộ

5

20.

Mô hình trẻ sơ sinh

cái

5

21.

Cân trẻ em sơ sinh

cái

2

22.

Lồng ấp sơ sinh

cái

2

23.

Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe, máy đo huyết áp trẻ em, đồng hồ bấm giấy, nhiệt kế, bơm tiêm, kim tiêm,thước dây, bông băng,...

bộ

5

24.

Bộ dụng cụ pha sữa nấu bột,..

bộ

2

25.

Bộ dung cụ hồi sức trẻ sơ sinh

bộ

5

26.

Bóng bóp sơ sinh

cái

5

27.

Bộ dung cụ chăm sóc trẻ sơ sinh

bộ

5

28.

Bộ dung cụ tắm, thay băng rốn cho trẻ sơ sinh

bộ

5

29.

Mô hình sinh dục nam

cái

5

30.

Mô hình rau- thai nhi

cái

5

31.

Mô hình hút thai

cái

5

32.

Bộ dung cụ khám phụ khoa

bộ

5

33.

Bộ dung cụ đặt tháo dụng cụ tử cung

bộ

1

34.

Thiết bị hút thai chân không

bộ

1

35.

Bộ dụng cụ nạo thai

bộ

1

36.

Bộ dụng cụ đình sản nam, nữ

bộ

5

37.

Các loại thuốc và dụng cụ tránh thai

loại

5

38.

Bộ dung cụ thử nước tiểu

bộ

5

39.

- Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ, quá trình thai nghẽn, vệ sinh phu nữ, DSKHHGĐ,...;

- Các quy trình chuyên môn trên giấy Ao; bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai

bộ

3

IV

PHÒNG THỰC HÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN - DƯỢC

1.

Giường để châm cứu (có cả gối, chiếu,...)

bộ

1

2.

Tủ đựng thuốc đông y

cái

1

3.

Tượng các huyệt

cái

5

4.

Xe đẩy dụng cụ, thuốc

cái

5

5.

Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyên (160 vị thuốc theo quy định của Bộ Y tế)

bộ

2

6.

ấm sắc thuốc đông y, bếp ga hoặc điện

bộ

2

7.

Máy điện châm

cái

15

8.

Máy đo huyết áp

cái

5

9.

Máy xoa bóp

cái

15

10.

Xe đẩy phát thuốc và đựng dụng cụ

cái

2

11.

Hộp +kim châm cứu, hộp đựng bông cồn, khay men,..

bộ

5

12.

Bô dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai

bộ

5

13.

Các loại thuốc tây y (để thuỷ châm)

bộ

5

14.

Mồi ngải (làm mẫu)

bộ

5

15.

Tranh các huyệt đông y

bộ

5

16.

Tranh, ảnh, tờ rơi về sử dụng thuốc (100 loại)

tờ

5/loại

17.

Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng thuốc

cuốn

5/loại

18.

Dụng cụ chia thuốc, gói thuốc

bộ

5

19.

Các mẫu thuốc tây y của các nhóm thuốc chính như: kháng sinh, tiêu hóa, tim mạch, hô hấp , xương-khớp, cảm sốt,...

loại

10 đơn vị/loại

20.

Số theo dõi cấp phát thuốc

quyển

5

21.

Tủ đựng thuốc tây y

cái

5

22.

Tủ lạnh (để bảo quản thuốc)

cái

1

V

PHÒNG THỰC HÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

1.

Máy kéo cột sống

cái

1

2.

Bàn vận động

cái

1

3.

Đệm vận động cột sống lưng

cái

1

4.

Máy sóng ngắn

cái

1

5.

Máy điện phân

cái

1

6.

Đèn hồng ngoại

cái

5

7.

Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân

cái

1

8.

Xe lăn

cái

1

9.

Giá tập tay

cái

1

10.

Tạ tay

bộ

5

11.

Khung tập đi (thanh song song)

bộ

1

12.

Giường (phục hồi chức năng)

cái

2

13.

Gối, bột tan, túi chườm...

bộ

5

VI

PHÒNG THỰC HÀNH GIẢI PHẪU – HÌNH THÁI HỌC

1.

Bộ xương người cỡ chuẩn

bộ

1

2.

Mô hình bộ xương người tháo rời

bộ

1

3.

Mô hình hộp sọ ( 7 phần)

bộ

5

4.

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần )

bộ

1

5.

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần)

bộ

1

6.

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần)

bộ

1

7.

Mô hình hệ cơ toàn thân

bộ

1

8.

Mô hình cơ cánh tay -6 mảnh

bộ

5

9.

Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H;180cm)

bộ

1

10.

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

bộ

5

11.

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

bộ

5

12.

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu-mặt-cổ

bộ

1

13.

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

bộ

1

14.

Mô hình Tim

cái

5

15.

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

bộ

1

16.

Mô hình phổi (7 mảnh)

cái

5

17.

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá

bộ

5

18.

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

bộ

5

19.

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

bộ

5

20.

Mô hình cơ quan sinh dục nam

bộ

5

21.

Mô hình cơ quan sinh dục nữ

bộ

5

22.

Mô hình giải phẫu tai mũi họng

bộ

5

23.

Mô hình mắt (phóng đại)

bộ

5

24.

Mô hình da phóng đại 70 lần

cái

5

25.

Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh

cái

5

26.

Mô hình não

cái

5

31

Mô hình cắt ngang tuỷ sống

cái

5

32

Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu

cái

5

33

Mô hình cắt đứng qua chậu hông nữ

cái

5

34

Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớp

bộ

5

35

Mô hình cắt lớp đầu, mặt

cái

5

Tranh giải phẫu sinh lý (Anatomycal wall chart 84x200cm)

1.

Các tranh giải phẫu-sinh lý máu và tế bào máu

cái

3

2.

Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

cái

3

3.

Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

cái

3

4.

Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ

cái

3

5.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tuần hoàn

cái

3

6.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ hô hấp

cái

3

7.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tiết niệu

cái

3

8.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thần kinh

cái

3

9.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nam

cái

3

10.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nữ

cái

3

11.

Các tranh giải phẫu-sinh lý răng miệng

cái

5

12.

Các tranh giải phẫu-sinh lý da

cái

5

13.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ giác quan

cái

5

14.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thính giác

cái

5

15.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ khứu giác

cái

5

16.

Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ vị giác

cái

5

VII

PHÒNG THỰC HÀNH SINH LÝ, HÓA SINH, VI SINH , KÝ SINH

1

Kính hiển vi quang học (2 mắt –Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng)

cái

20

2

Máy li tâm

cái

1

3

Máy điện tim 3 cần

bộ

2

4

Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số)

cái

1

5

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

cái

2

6

Máy xét nghiệm đông máu

cái

1

7

Máy đo chuyển hoá cơ bản

cái

1

8

Máy đo dung tích sống

cái

1

9

Bộ dụng cụ xét nghiệm công thức máu

bộ

5

10

Bộ dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông

bộ

5

11

Bộ dụng cụ định nhóm máu

bộ

5

12

Hô hấp ký

 

 

13

Cân kỹ thuật

cái

2

14

Nồi cách thuỷ

cái

3

15

Tủ ấm , Tủ sấy

cái

3

16

Tủ lạnh thường

cái

2

17

Tủ bảo quản hoá sinh phẩm

cái

2

18

Tủ cấy vi sinh

cái

1

19

Tủ an toàn sinh học

cái

2

20

Máy đo huyết áp, ống nghe, đồng hồ bấm giây, Nhiệt kế

bộ

3

21

Hoá chất chuyên dụng

ống/lọ

1

22

Máy lắc ngang, lắc tròn, lắc xoáy

bộ

1

23

Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (phân, nước tiểu, đờm, dịch tiết, máu) để xét nghiệm

bộ

5

24

Bộ dụng cụ nhuộm tiêu bản

bộ

5

25

Giá để tiêu bản, ống nghiệm và dụng cụ thủy tinh các loại

cái

5

26

Mẫu các loại Vacxin tiêm chủng (tối thiểu đủ các vacxin chương trình TCMR quốc gia)

bộ

5

27

Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,...

bộ

5

28

Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán,đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm

bộ

5

29

Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, vi rút thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,...

bộ

5

30

Hoá chất: thuốc nhuộm, thuốc thử, mực in vân tay, ...

bộ

5

31

Các môi trường nuôi cấy cơ bản, khoanh giấy kháng sinh,...

bộ

5

32

Dụng cụ thuỷ tinh thông thường

bộ

3

33

Bộ tranh và đĩa CD-Rom về các loại vi khuẩn, virut, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, KST sốt rét, côn trùng truyền bệnh,...

bộ

2

VIII

PHÒNG THỰC HÀNH SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

1.

Bộ tranh về: nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích. Tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý chất thải,...

bộ

3

2.

Các bảng về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh ATTP,...

bộ

3

3.

Mô hình/tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em.

bộ

1

4.

Mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,...

bộ

1

5.

Mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại,...

cái

1

6.

Mô hình /tranh hướng dẫn xử lý chất thải bệnh viện.

 

 

7.

Máy quay phim video, máy ảnh, ghi âm

bộ

1

8.

Bộ tăng âm (Apli, micro, loa)

bộ

1

9.

Các vacxin mẫu.

bộ

1

10.

Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở.

túi

1

11.

Máy đo ánh sáng.

cái

1

12.

Máy đo dung tích sống

cái

1

13.

Nhiệt ẩm kế

cái

1

14.

Thiết bị xét nghiệm nhanh nước thải và nước sinh hoạt

bộ

1

15.

Thiết bị đo độ cồn trong máu và hơi thở

bộ

1

16.

Thiết bị đo áp suất và nhiệt độ

bộ

1

17.

Tủ lạnh thường 180 lít

cái

1

18.

Cân, đo sức khoẻ , đồng hồ đo mạch

cái

1

19.

Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe

bộ

1

20.

Giường bệnh + chăn, ga, gối, đệm, bảng theo dõi bệnh nhân

bộ

1

21.

Huyết áp, nhiệt kế, búa phản xạ,...

bộ

1

22.

Mô hình mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia (để thực hành cộng đồng)

bộ

1

 

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của ngành: 22 nhà giáo ( Trong đó: Giáo viên dạy môn học chung: 05, giáo viên cơ hữu: 16, giáo viên thỉnh giảng: 01

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 2 sinh viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo

* 05 giáo viên dạy môn học chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thanh Dung

Cử nhân Ngoại ngữ

 

Sư phạm dạy nghề

Ngoại ngữ

2

Hà Thị Oanh

Ths KHXHNV

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, pháp luật

3

Nguyễn Hữu Phong

Cử nhân GDQP

 

Sư phạm dạy nghề

GDTC, GDQPAN

4

Nguyễn Thu Hương

Ths. HTTT

 

Sư phạm dạy nghề

Tin học

5

Phạm Xuân Hải

Ths. KHXHNV

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, Pháp luật

* 16 Giáo viên cơ hữu

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Thị Nhã

 

Cử nhân toán học

 

Sư phạm dạy nghề

Xác xuất thổng kê y dược, Vật lý đại cương

2

Ngô Thị Ga

Cử nhân điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Dịch tễ- SKMT-GDSK, Dinh dưỡng- tiết chế- ATTP

3

Phạm Thị Hiền

Cử nhân điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Y đức- Tâm lý – Tổ chức y tế , điều dưỡng cơ sở 1, 2

4

Lê Trung Hiếu

Cử nhân điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Triệu chứng, kiểm soát nhiễm khuẩn

5

Phạm Thị Minh

Cử nhân điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa, ngoại khoa, Nâng cao

6

Cao Việt Hưng

 

BS Đa khoa

 

Sư phạm dạy nghề

 

Giải phẫu

7

Lê Thị Thanh Nhã

Thạc sỹ Y học

Cử nhân điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Chăm sóc SK người bệnh cấp cứu và CSTC, SCSK cộng đồng

8

Lương Thị Thắng

Thạc sỹ Y học cổ truyền

 

Sư phạm dạy nghề

Y học cổ truyền

9

Trương Thanh Trúc

CNĐH. Sinh Học

 

Sư phạm dạy nghề

Sinh học và di truyền, Vi sinh vật ký sinh trùng

10

Hoàng Bình

Bác sỹ ngoại khoa

 

Sư phạm dạy nghề

Giải phẫu sinh lý

11

Nguyễn Thị Phương Lân

Thạc sỹ. Dược

 

Sư phạm dạy nghề

Dược lý

12

Lê Phương Thảo

Cử nhân Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Chăm sóc sức khỏe trẻ em, chăm sóc sk phụ nữ, bà mẹ và gia đình

13

Vũ Hải Đăng

Cử nhân Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Giao tiếp thực hành điều dưỡng, chăm sóc người lớn bệnh nội khoa, ngoại khoa

14

Trịnh Văn Thọ

Cử nhân Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

CSSK người bệnh cao tuổi, CSSK Tâm thần

15

Đinh Thị Nhâm

Cử nhân Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Quản lý điều dưỡng, Phục hồi chức năng

15

Trần Thị Huế

Thạc sĩ hóa học

 

Sư phạm dạy nghề

Hóa học, Hóa sinh

16

Lê Thị Thành

Cử nhân Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

Thực tế ngành , Quản lý điều dưỡng

*01 Giáo viên thỉnh giảng

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trịnh Thị Hào

Thạc sỹ

Sinh học

 

Sư phạm dạy nghề

Hóa học, Hóa sinh, sinh học di truyền

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

III. Tên ngành, nghề: Tiếng anh

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 SV cao đẳng, 35 học sinh trung cấp và 70 học viên sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

3.1 Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133.2m2/ phòng

3.2 Thiết bị dạy nghề

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

14

2

Máy chiếu

Bộ

1

3

Loa máy tính

Bộ

1

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

5

Tai nghe

Bộ

10

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 12 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 12 học sinh, sinh viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo cơ hữu

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

 

Trình độ kỹ năng nghề

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thanh Tài

Sư Phạm Giáo dục Chính trị

Sư Phạm dạy nghề

 

Chính trị, Pháp luật, tâm lý học đại cương

2

Nguyễn Thị Hường

Sư Phạm Chính trị

Sư Phạm dạy nghề

 

Chính trị, Pháp luật, tâm lý học đại cương

3

Bùi Văn Mạnh

Sư phạm GDTC- GDQP

Sư Phạm dạy nghề

 

GDTC, GDQPAN

4

Đỗ Khắc Hùng

Cử nhân khoa học ngành tin học

Sư Phạm dạy nghề

 

Tin học, nghiệp vụ hành chính văn phòng

5

Lê Thanh Dung

Cử nhân Ngoại ngữ, Cử nhân kế toán

Sư phạm dạy nghề

 

Dẫn luận ngôn ngữ, Giao thao văn hóa, tiếng anh tài chính ngân hàng

6

Mai Thị Vân Anh

Thạc sĩ tiếng anh

Sư phạm dạy nghề

 

Đất nước và văn hóa các nước nói tiếng anh, ngữ nghĩa học

7

Võ Thị Bê

Thạc sĩ tiếng anh

Sư phạm dạy nghề

 

Kỹ năng nghe tiếng anh 1,2,3, lịch sử anh văn học

8

Đỗ Thị Thanh Hoa

Cử nhân tiếng anh

Sư phạm dạy nghề

 

Kỹ năng nghe tiếng anh 1,2,3, lịch sử văn học anh

9

Ngô Văn Liêm

Sư Phạm Tiếng Anh

Sư phạm dạy nghề

 

Kỹ năng viết báo cáo, Tiếng anh du lịch khách sạn

10

Cao Thị Trang

Thạc sĩ Tiếng Anh

Sư phạm dạy nghề

 

Thực hành tiếng nâng cao, Ngữ pháp tiếng anh, kỹ năng thuyết trình tiếng anh

11

Nguyễn Thị Thương

Sư Phạm Tiếng Anh

Sư phạm dạy nghề

 

Tiếng anh kinh tế, tiếng anh quản lý, tieensganh du lịch khách sạn

12

Tô Thị Nhung

Cử nhân Tiếng Trung

Sư phạm dạy nghề

 

Tiếng Trung 1, Tiếng Trung 2

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

IV. Tên ngành, nghề: Tiếng Trung quốc

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 SV cao đẳng và 70 học sinh trung cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133.2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

28

2

Máy chiếu

Bộ

2

3

Loa máy tính

Bộ

2

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

2

5

Tai nghe

Bộ

20

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 16/01

c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Hoàng Minh Thư

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

2

Nguyễn Thị Lan Anh

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Nguyễn Minh Châu

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trần Ly Ly

Cử nhân tiếng Trung

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MH 09, MH 29, MH 30, MH 35, MH 31, MH 32

2

Hoàng Thị Thúy

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

Sư phạm dạy nghề

MH 11, MH 12, MH 13, MH 14, MH 15, MH 19, MH 34

3

Nguyễn Thị Hoa

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

Sư phạm dạy nghề

MH 16, MH 17, MH 18, MH 21, MH 27, MH 28, MH 36

d) Giáo viên thỉnh giảng: 03 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Tiến Đạt

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH3, MH4

430

2

Trần Thị Mai

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MH 09, MH 20, MH 25, MH 26,

430

3

Phạm Thị Hồng

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MH 09, MH 22, MH 23, MH 24,

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

V. Tên ngành, nghề: Tiếng Nhật

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 SV cao đẳng, 35 học sinh trung cấp và 50 học viên sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133.2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

28

2

Máy chiếu

Bộ

2

3

Loa máy tính

Bộ

2

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

2

5

Tai nghe

Bộ

20

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 13/01

c) Giáo viên cơ hữu: 07 giáo viên

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

 

 

 

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trịnh Thị Sen

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Hòa

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Đào Tiến Dân

Giáo dục thể chất

 

Sư phạm dạy nghề

MH 03, MH 04

4

Cao Thị Bích Việt

Cử nhân Tin học

 

Sư phạm dạy nghề

MH 05

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trần Thị Lan Phương

Cử nhân ngôn ngữ Nhật Bản

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MĐ 09

2

Lê Hoàng Giang

Sư phạm Tiếng Nhật Bản

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 10, MĐ 11, MĐ 12, MĐ 21

3

Đặng Thị Thu Hương

Tiếng Nhật doanh nghiệp

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 14, MĐ 15, MĐ 17, MĐ 18

d) Giáo viên thỉnh giảng: 02 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Thu Hương

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 13, MĐ 16

430

2

Đinh Thị Nhâm

Cử nhân Tiếng Nhật

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 19, MĐ 20

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

VI. Tên ngành, nghề: Tiếng Đức

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 học sinh

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

28

2

Máy chiếu

Bộ

2

3

Loa máy tính

Bộ

2

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

2

5

Tai nghe

Bộ

20

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 6 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 12/01

c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trịnh Thị Sen

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Hòa

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Đào Tiến Dân

Giáo dục thể chất

 

Sư phạm dạy nghề

MH 03, MH 04

4

Cao Thị Bích Việt

Cử nhân Tin học

 

Sư phạm dạy nghề

MH 05

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Mai Thị Thảo

Ngôn ngữ Đức

 

Sư phạm dạy nghề

MH07, MH08, MH12, MH13, MH18, MH17

2

Trần Thị Phúc

Sư phạm tiếng Đức

 

Sư phạm dạy nghề

MH09, MH10, MH11, MH14, MH15, MH16

 

 

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

VII. Tên ngành, nghề: Quản trị khách sạn

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 20 SV cao đẳng, 90 học sinh trung cấp và 35 học viên sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

- Phòng học lý thuyết chuyên môn: 05 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng học/ Xưởng thực hành, thực tập 05 phòng x 133,2m2/phòng

Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

1

Lò hâm món ăn

Bộ

1

 

 

2

Lò nướng hấp đa năng

Chiếc

1

 

 

3

Lò nướng mặt (Salamander)

Chiếc

1

 

 

4

Lò vi sóng

Chiếc

1

 

 

5

Máy cà thẻ thanh toán

Chiếc

1

 

 

6

Máy cắt lát

Chiếc

1

 

 

7

Máy đánh sàn

Chiếc

1

 

 

8

Máy đánh trứng

Chiếc

1

 

 

9

Máy giặt

Chiếc

1

 

 

10

Máy hút bụi

Chiếc

1

 

 

11

Máy làm đá viên

Chiếc

1

 

 

12

Máy làm lạnh nước trái cây

Chiếc

1

 

 

13

Máy nạp thẻ khóa khách sạn

Chiếc

1

 

 

14

Máy nướng bánh mỳ

Chiếc

1

 

 

15

Máy phun nước áp lực

Chiếc

1

 

 

16

Máy rửa bát, đĩa, ly

Chiếc

1

 

 

17

Máy thổi khô

Chiếc

1

 

 

18

Máy xay đa năng cầm tay

Chiếc

1

 

 

19

Máy xay sinh tố

Chiếc

1

 

 

20

Máy xay thịt

Chiếc

1

 

 

21

Tủ bảo quản rượu vang

Chiếc

1

 

 

22

Tủ đông

Chiếc

1

 

 

23

Tủ lạnh

Chiếc

1

 

 

24

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Chiếc

1

 

 

25

Tủ mát

Chiếc

1

 

 

26

Tủ ướp lạnh ly

Chiếc

1

 

 

27

Bàn bếp 1 chậu rửa

Chiếc

6

 

 

28

Bộ bàn các loại, bao gồm:

Bộ

1

 

- Bàn chữ nhật

Chiếc

2

 

- Bàn vuông

Chiếc

2

 

- Bàn tròn

Chiếc

2

 

- Bàn chuẩn bị

Chiếc

2

 

29

Bàn đặt bếp ga

Chiếc

6

 

 

30

Bàn sơ chế

Chiếc

3

 

 

31

Bàn trung gian

Chiếc

2

 

 

32

Bếp Á

Chiếc

1

 

 

33

Bếp Âu

Chiếc

1

 

 

34

Bếp gas

Chiếc

6

 

 

35

Bếp nướng

Chiếc

1

 

 

36

Bếp từ (cảm ứng điện từ)

Chiếc

6

 

 

37

Bộ chảo, mỗi bộ gồm:

Bộ

6

 

 

- Chảo chiên cạn

Chiếc

3

 

 

- Chảo chiên sâu

Chiếc

3

 

 

38

Bộ dao bếp, bao gồm:

Bộ

6

 

- Dao gọt vỏ

Chiếc

1

 

- Dao cắt thái

Chiếc

1

 

- Dao băm

Chiếc

2

 

- Dao cắt bánh mỳ

Chiếc

1

 

- Dao thái phở

Chiếc

1

 

- Dao chặt xương

Chiếc

1

 

- Dao chặt xương

Chiếc

1

 

39

Bộ dao tỉa

Bộ

6

 

40

Bộ đồ ăn Á

Bộ

6

 

41

Bộ đồ ăn Âu

Bộ

6

 

42

Bộ đựng gia vị

Bộ

6

 

 

43

Bộ dụng cụ chế biến, mỗi bộ gồm:

Bộ

6

 

- Vá múc xúp, canh

Chiếc

1

 

- Vá gỗ (spatula)

Chiếc

1

 

- Kẹp gắp

Chiếc

1

 

- Xẻng lật

Chiếc

1

 

- Vợt chiên có lỗ

Chiếc

1

 

- Vợt chần phở

Chiếc

1

 

- Rây lọc

Chiếc

1

 

- Vớt bọt

Chiếc

1

 

- Cối và chày

Bộ

1

 

- Búa đập thịt

Chiếc

1

 

- Kéo

Chiếc

1

 

- Dụng cụ mài dao

Chiếc

1

 

44

Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

2

 

45

Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố

Bộ

1

 

46

Bộ dụng cụ phục vụ cà phê

Bộ

1

 

47

Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn

Bộ

1

 

48

Bộ dụng cụ phục vụ trà

Bộ

1

 

49

Bộ đồ ăn

Bộ

1

 

50

Bộ dụng cụ vệ sinh gồm:

Bộ

2

 

- Cây gạt nước

Chiếc

1

 

- Bàn chà khô nền

Chiếc

1

 

- Chổi quét khu vực bếp

Chiếc

1

 

- Thùng rác lớn

Chiếc

2

 

- Hốt rác

Chiếc

2

 

51

Bộ khay đựng thực phẩm

Bộ

6

 

52

Bộ thớt 6 màu

Bộ

1

 

53

Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi

Bộ

1

 

 

54

Bồn cầu

Bộ

1

 

 

55

Đồ vải trải giường đôi và đơn. Mỗi bộ gồm:

Bộ

1

 

- Ga trải giường

Chiếc

2

 

- Vỏ chăn

Chiếc

2

 

- Tấm bảo vệ nệm

Chiếc

2

 

- Gối

Chiếc

2

 

- Vỏ gối

Chiếc

2

 

- Gối trang trí

Chiếc

1

 

- Dải trang trí giường

Chiếc

2

 

56

Ghế cho trẻ em

Chiếc

1

 

 

57

Ghế quầy bar

Chiếc

5

 

 

58

Ghế tựa

Chiếc

24

 

 

59

Giá để khay

Chiếc

2

 

 

60

Giá cất trữ dụng cụ

Chiếc

2

 

 

61

Giá để dụng cụ

Chiếc

6

 

 

62

Giá để thực phẩm khô

Chiếc

2

 

 

63

Giá đựng thớt

Chiếc

2

 

 

64

Giá gắn trên bàn chế biến

Chiếc

6

 

 

65

Giá hành lý

Chiếc

1

 

 

66

Giường ngủ các loại. Mỗi bộ bao gồm:

Bộ

1

 

- Giường đôi

Chiếc

1

 

- Giường đơn

Chiếc

1

 

- Giường phụ (extrabed)

Chiếc

1

 

67

Két an toàn cá nhân

Chiếc

1

 

 

68

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

1

 

 

69

Khay nướng chống dính

Chiếc

6

 

 

70

Bộ khay phục vụ nhà hàng, bao gồm:

Bộ

4

 

 

- Khay hình chữ nhật

Chiếc

1

 

 

- Khay hình tròn và oval

Chiếc

1

 

 

71

Khuôn nướng hình chữ nhật

Chiếc

6

 

 

72

Khuôn nướng vuông

Chiếc

6

 

 

73

Quầy bar

Chiếc

1

 

 

74

Quầy lễ tân

Chiếc

1

 

 

75

Thớt chặt

Chiếc

1

 

 

76

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Chiếc

2

 

 

77

Tủ quần áo

Chiếc

1

 

 

78

Vỉ nướng

Chiếc

6

 

 

79

Xe đẩy hành lý

Chiếc

1

 

 

80

Xe đẩy phục vụ

Chiếc

2

 

 

81

Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

1

 

 

82

Xe đẩy vệ sinh công cộng

Chiếc

1

 

 

83

Xe đẩy

Chiếc

1

 

 

84

Máy cassette

Chiếc

1

 

 

85

Điện thoại để bàn

Chiếc

2

 

 

86

Hệ thống internet không dây

Bộ

1

 

 

87

Bộ lưu điện cho máy chủ

Bộ

1

 

 

88

Máy chủ (Server)

Bộ

1

 

 

89

Máy đếm tiền

Chiếc

1

 

 

90

Máy fax

Chiếc

1

 

 

91

Máy in

Chiếc

1

 

 

92

Máy photocopy

Chiếc

1

 

 

93

Máy scan

Chiếc

1

 

 

94

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

1

 

 

95

Ca bin thực hành ngoại ngữ

Bộ

 

19

 

 

 

96

Tivi

Chiếc

1

 

 

97

Tổng đài điện thoại

Bộ

1

 

 

98

Máy bộ đàm

Chiếc

2

 

 

99

Bàn ghế làm việc

Bộ

1

 

 

100

Bàn là và cầu là

Chiếc

2

 

 

101

Bàn tẩy

Chiếc

1

 

 

102

Bộ bàn trà bao gồm:

Bộ

1

 

 

- Bàn trà

Chiếc

1

 

 

- Ghế

Chiếc

2

 

 

103

· Bộ con dấu. Mỗi bộ con dấu gồm:
- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế;
- Dấu hủy buồng;
- Dấu chỉnh sửa đặt buồng;
- Dấu đã xác nhận;
- Dấu đã đặt cọc;
- Dấu đã nhập chi phí;
- Dấu đã xuất tiền mượn;
- Dấu đã thanh toán;
- Dấu đã trả buồng.

Bộ

1

 

 

104

Dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

1

 

 

105

Bộ dụng cụ đong đo, gồm

Bộ

2

 

- Cân

Chiếc

1

 

- Nhiệt kế

Chiếc

1

 

- Ca đong

Chiếc

1

 

106

Bộ xoong nồi

Bộ

6

 

 

107

Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân

Bộ

1

 

 

108

Các loại biển báo gồm:

 

 

 

- Biển báo sàn ướt “Wet floor”

Chiếc

1

 

- Biển báo khu vực đang làm vệ sinh. “Cleaning in progress”

Chiếc

1

 

 

- Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room”

Chiếc

1

 

 

109

Các loại đèn, bao gồm:

Bộ

1

 

- Đèn đọc sách

Chiếc

1

 

- Đèn đứng

Chiếc

1

 

110

Chìa khóa, bao gồm:

Bộ

1

 

- Khóa cơ

Chiếc

10

 

- Khóa từ các loại

Chiếc

10

 

111

Đồ cung cấp dành cho khách gồm:

Bộ

1

 

- Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

1

 

- Cân sức khỏe

Chiếc

1

 

- Máy sấy tóc

Chiếc

1

 

- Lọ hoa

Chiếc

2

 

- Thùng rác (sọt rác)

Chiếc

2

 

112

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm. Mỗi bộ gồm:

Bộ

1

 

- Khăn tắm

Chiếc

1

 

- Khăn tay

Chiếc

1

 

- Khăn mặt

Chiếc

1

 

- Thảm chân

Chiếc

1

 

- Áo choàng tắm

Chiếc

1

 

113

Bộ đồ vải, bao gồm:

Bộ

1

 

- Khăn trải bàn

Chiếc

10

 

- Khăn ăn

Chiếc

48

 

- Khăn phục vụ

Chiếc

24

 

- Khăn vệ sinh

Chiếc

8

 

 

- Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet

Bộ

2

 

 

114

Đèn pin

Chiếc

1

 

 

115

Đồng hồ

Chiếc

1

 

 

116

Dù (ô)

Chiếc

1

 

 

117

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

1

 

 

118

Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

2

 

 

119

Giá để chìa khóa

Chiếc

1

 

 

120

Giá để dù (ô)

Chiếc

1

 

 

121

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Chiếc

1

 

 

122

Gương soi

Chiếc

1

 

 

123

Hệ thống hút khói

Bộ

1

 

 

124

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

1

 

 

125

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

3

 

 

126

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

1

 

 

127

Mẫu các loại thẻ thanh toán bao gồm:

Bộ

1

 

- Mẫu Séc du lịch:

 

 

 

+ Amex

Chiếc

2

 

+ Citicop

Chiếc

2

 

+ Visa

Chiếc

2

 

- Mẫu thẻ nhựa:

 

 

 

+ Amex

Chiếc

2

 

+ JCB, Dinersclub

Chiếc

2

 

+ Visa

Chiếc

2

 

+ Master

Chiếc

2

 

128

Máy đánh giầy

Chiếc

1

 

 

129

Rèm cửa sổ

Bộ

1

 

 

130

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

1

 

 

131

Chậu giặt

Chiếc

3

 

 

132

Dụng cụ báo cháy, chữa cháy

Bộ

1

 

 

133

Camera bảo vệ

Bộ

1

 

 

134

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

1

 

 

135

Bàn ghế vi tính

Bộ

19

 

 

136

Máy vi tính

Bộ

19

 

 

137

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

 

 

138

Loa máy tính

Bộ

1

 

 

139

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 

 

140

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Chiếc

2

 

 

4. Nhà giáo

- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 10 nhà giáo

- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 15 HSSV/ giáo viên

- Nhà giáo cơ hữu 

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy

1

Phạm Thị Thu Hiền

Sư phạm kỹ thuật

 

SPDN

Quản trị buồng khách sạn, Quản trị lễ tân, Quản trị tiệc, Quản trị nhà hàng

2

Lê Thị Anh

Sư phạm kỹ thuật

 

SPDN

Marketting dịch vụ lưu trú, Marketting nhà hàng

3

Lê Thị Hằng

Sư phạm kỹ thuật

 

SPDN

Quản trị tiệc, Quản trị nhà hàng

4

Nguyễn Thị Hằng

Quản trị du lịch- Khách sản

 

SPDN

Quản trị đồ uống

5

Lê Thị Hương

Văn hóa du lịch

 

SPDN

Quản trị tiệc, quản trị nhà hàng

6

Trịnh Thị Nga

Văn hóa du lịch

 

SPDN

Quản trị tiệc, quản trị nhà hàng

7

Nguyễn Thúy Hoàn

Quản trị du lịch- Khách sản

 

SPDN

Quản trị buồng khách sạn, Quản trị lễ tân,

8

Nguyễn Thị Lệ Hằng

Cử nhân nghệ thuật

 

SPDN

Marketting hội nghị/ hội thảo

9

Nguyễn Thị Minh Thương

Cử nhân địa lý du lịch

 

SPDN

Thực hành chuyên sâu (tại cơ sở)

10

Nguyễn Việt Dũng

Ths. Kinh tế

 

SPDN

Kiểm soát giá vốn, Quản trị kinh doanh

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

VIII. Tên ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 20 học sinh trung cấp và 35 học viên sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

3.1 Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133,5m2/phòng

3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

1

2

Máy chiếu

Bộ

1

(Projector)

3

Loa máy tính

Bộ

1

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

5

Quả địa cầu

Quả

1

6

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

7

Máy quay video

Chiếc

1

8

Điện thoại để bàn

Chiếc

2

9

Gương soi

Chiếc

4

10

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

1

11

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

1

12

Máy cassette

Chiếc

1

13

Ca bin thực hành ngoại ngữ

Bộ

19

14

Tủ đông

Chiếc

1

15

Tủ mát

Chiếc

1

16

Bàn trung gian

Chiếc

2

17

Bàn sơ chế

Chiếc

4

18

Máy rửa bát, đĩa,ly

Chiếc

1

19

Máy cưa xương

Chiếc

1

20

Máy xay thực phẩm

Chiếc

1

21

Máy cắt thực phẩm

Chiếc

1

22

Máy xay sinh tố

Chiếc

1

23

Bếp Á lớn

Chiếc

1

24

Bếp Á vừa

Chiếc

6

25

Bếp Âu

chiếc

1

26

Giá đặt bếp Á

Chiếc

6

27

Lò nướng đa năng

Chiếc

1

28

Lò nướng mặt ­(Salamender)

Chiếc

1

29

Lò vi sóng

Chiếc

1

30

Giá để dụng cụ

Chiếc

4

31

Giá đựng thớt

Chiếc

2

32

Xe đẩy

Chiếc

1

33

Khuôn nướng hình chữ nhật

Chiếc

6

34

Khuôn nướng vuông

Chiếc

6

35

Vỉ nướng

Chiếc

6

36

Khay nướng chống dính

Chiếc

6

37

Bộ khay

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

- Khay lớn

Chiếc

6

- Khay vừa

Chiếc

6

- Khay nhỏ

Chiếc

6

38

Bộ xoong nồi

Bộ

6

39

Chảo chống dính đáy bằng

Chiếc

6

40

Chảo sâu lòng

Chiếc

6

41

Bộ dụng cụ chế biến

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm

- Môi múc xúp, canh

Chiếc

6

- Môi gỗ

Chiếc

6

- Kẹp gắp

Chiếc

6

- Xẻng lật

Chiếc

6

- Vợt chiên có lỗ

Chiếc

6

- Vợt chần phở

Chiếc

6

- Rây lọc

Chiếc

6

- Thìa

Chiếc

6

- Đũa

Đôi

6

- Vớt bọt

Chiếc

6

- Chày, cối

Bộ

6

- Búa đập thịt

Chiếc

6

- Dụng cụ mài dao

Bộ

6

- Kéo

Bộ

6

42

Bộ dao bếp

Bộ

6

43

Bộ dao tỉa

Bộ

6

44

Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm

Bộ

21

45

Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm

Bộ

6

46

Thớt chặt

Chiếc

6

47

Hộp đựng gia vị

Bộ

6

48

Bộ rổ

Bộ

3

49

Bàn một chậu rửa

Chiếc

6

50

Bộ dụng cụ đo lường, bao gồm

Bộ

1

- Cân

chiếc

6

- Nhiệt kế

Chiếc

6

- Ca đong

Chiếc

6

51

Bộ dụng cụ vệ sinh bao gồm:

Bộ

1

- Cây gạt nước

Chiếc

2

- Bàn chà khô nền

Chiếc

2

- Chổi quét khu vực bếp

Chiếc

2

- Thùng rác lớn

Chiếc

2

- Hốt rác

Chiếc

2

52

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Chiếc

1

53

Giá để thực phẩm khô

Chiếc

2

54

Bếp nướng than hoa

Chiếc

6

55

Đồng hồ treo tường.

Chiếc

1

56

Nồi nấu nước dùng

Chiếc

6

57

Nồi hấp 2 tầng

Chiếc

6

58

Nồi cơm điện (ga)

Chiếc

1

 

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 8 học sinh, học viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo cơ hữu

* 04 giáo viên dạy môn học chung:

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thanh Tài

 

Sư phạm Giáo dục chính trị

 

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, pháp luật

2

Nguyễn Thị Hường

 

Sư phạm

chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, pháp luật

3

Bùi Văn Mạnh

 

Sư phạm thể dục - GD

Quốc phòng

 

Sư phạm dạy nghề

GDTC, GDQPAN

4

Đỗ Khắc Hùng

Cử nhân khoa học ngành

tin học

 

Sư phạm dạy nghề

Tin học

 

 * 03 Giáo viên dạy nghề

 

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Văn Sáu

Cử nhân Kỹ thuật chế biến ăn uống công cộng

 

Sư phạm dạy nghề

Tổ chức LĐ và Kỹ thuật nhà bệp, Vệ sinh MT và an toàn MT, Thương Phẩm hàng thực phẩm

2

Trịnh Văn Bằng

Cử nhân Kỹ thuật chế biến ăn uống công cộng

 

Sư phạm dạy nghề

Sinh lý dinh dưỡng, văn hóa ẩm thực, nghiệp vụ nhà hàng

3

Vũ Thị Phương Thảo

Cử nhân kế toán

 

Sư phạm dạy nghề

Kế toán định mức

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

IX. Tên ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 học viên sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

3

2

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

6

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

6

4

Máy chiếu vật thể (overhead)

Bộ

1

5

Máy chiếu projector

Bộ

1

6

Máy vi tính

Bộ

19

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 04 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 18 học viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo cơ hữu:

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

 

Trình độ kỹ năng nghề

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thị Hương

Văn hóa du lịch khách sạn

Sư Phạm dạy nghề

 

Tổng quan du lịch và khách sạn, Nghiệp vụ hướng dẫn

2

Bùi Thị Ngoan

Thạc sĩ kinh tế

Sư Phạm dạy nghề

 

Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch, Văn hóa Việt Nam

3

Võ Thị Bê

Thạc sĩ tiếng anh

Sư Phạm dạy nghề

 

Ngoại ngữ chuyên ngành

4

Nguyễn Thị Minh Thương

Cử nhân địa lý du lịch

Sư Phạm dạy nghề

 

Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam, Địa lý du lịch Việt Nam

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

X. Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 7 SV cao đẳng và 25 học sinh trung cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

3.1 Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133,2m2/phòng

3.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

28

2

Máy chiếu

Bộ

2

3

Loa máy tính

Bộ

2

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 08 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 8 học sinh, học viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo cơ hữu

* 04 giáo viên dạy môn học chung:

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thanh Tài

 

Sư phạm Giáo dục chính trị

 

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, pháp luật

2

Nguyễn Thị Hường

 

Sư phạm

chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

Chính trị, pháp luật

3

Bùi Văn Mạnh

 

Sư phạm thể dục - GD

Quốc phòng

 

Sư phạm dạy nghề

GDTC, GDQPAN

4

Đỗ Khắc Hùng

Cử nhân khoa học ngành

tin học

 

Sư phạm dạy nghề

Tin học

 * 03 Giáo viên dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Đậu Thị Huyền

Cử nhân Kế toán

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

2

Nguyễn Việt Dũng

Thạc sĩ Kinh tế

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

3

Nguyễn Thị Trang

Tài chính ngân hàng

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Thị Vinh

Kinh tế

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XI. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 HS

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

2

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

2

3

Bảo hộ lao động

Bộ

2

4

Máy may một kim

Bộ

36

5

Máy may 2 kim

Bộ

4

6

Máy vắt sổ

Bộ

4

7

Máy cuốn ống

Bộ

2

8

Máy đính cúc

Bộ

2

9

Máy dập cúc

Bộ

2

10

Máy đột

Bộ

2

11

Máy vắt gấu

Bộ

2

12

Máy trần chun

Bộ

2

13

Máy ép mex

Bộ

2

14

May cắt vòng

Bộ

2

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

8

16

Bàn là nhiệt

Bộ

6

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

36

 

Kéo cắt vải

Chiếc

36

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

36

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

36

 

Kim khâu tay

Vỉ

6

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

6

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

36

 

Dập ghim

Chiếc

36

 

Bấm dấu

Chiếc

36

 

Cắt băng keo

Chiếc

36

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

36

18

Thước đo

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

36

 

Thước dây

Chiếc

36

 

Thước vuông

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước kẹp

Chiếc

36

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước chữ T

Chiếc

36

 

Compa

Chiếc

36

 

Ê ke

Chiếc

36

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

2

21

Bàn thiết kế

Chiếc

36

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

4

23

Bàn trải vải

Chiếc

2

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

6

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

6

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

36

27

Ghế

Chiếc

4

28

Bảng vẽ

Chiếc

36

29

Cân móc

Chiếc

2

30

Cân bàn

Chiếc

2

31

Chặn vải

Chiếc

2

32

Kẹp đứng

Chiếc

20

33

Kẹp ngang

Chiếc

20

34

Que gạt

Chiếc

4

35

Kính hiển vi

Chiếc

4

36

Kính lúp

Chiếc

18

37

Ấm đun nước

Chiếc

4

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

12

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

12

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

6

41

Dưỡng may cổ

Bộ

12

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

12

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

2

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

2

 

Mẫu chỉ

Mẫu

2

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

2

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

2

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

2

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

2

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

2

 

Cữ viền mép

Chiếc

2

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

2

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

2

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

36

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

2

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

4

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

4

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

2

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

2

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

2

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

2

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

2

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

2

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

2

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

2

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

2

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

2

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

2

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

2

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

2

 

Micro

Chiếc

2

 

Loa

Chiếc

2

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

36

54

Máy vi tính

Bộ

36

55

Máy chiếu

Bộ

2

3. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 09 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 07 nhà giáo

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Thị Hường

Cử nhân khoa học/ Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Thùy

 

Luật học

 

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Lê Xuân Xinh

Thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH 03, MH 04

4

Dương Phương Chi

Sư phạm Tiếng anh

 

Sư phạm dạy nghề

MH 06

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thành Lâm

Công nghệ may

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

2

Lê Thị Hương

Công nghệ may và thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

 

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 nhà giáo

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Trần Văn Hùng

Cơ khí chế tạo máy

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11

430

 

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XII. Tên ngành, nghề: May công nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 100 HV

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

 

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

2

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

2

3

Bảo hộ lao động

Bộ

2

4

Máy may một kim

Bộ

36

5

Máy may 2 kim

Bộ

4

6

Máy vắt sổ

Bộ

4

7

Máy cuốn ống

Bộ

2

8

Máy đính cúc

Bộ

2

9

Máy dập cúc

Bộ

2

10

Máy đột

Bộ

2

11

Máy vắt gấu

Bộ

2

12

Máy trần chun

Bộ

2

13

Máy ép mex

Bộ

2

14

May cắt vòng

Bộ

2

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

8

16

Bàn là nhiệt

Bộ

6

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

36

 

Kéo cắt vải

Chiếc

36

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

36

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

36

 

Kim khâu tay

Vỉ

6

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

6

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

36

 

Dập ghim

Chiếc

36

 

Bấm dấu

Chiếc

36

 

Cắt băng keo

Chiếc

36

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

36

18

Thước đo

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

36

 

Thước dây

Chiếc

36

 

Thước vuông

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước kẹp

Chiếc

36

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước chữ T

Chiếc

36

 

Compa

Chiếc

36

 

Ê ke

Chiếc

36

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

2

21

Bàn thiết kế

Chiếc

36

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

4

23

Bàn trải vải

Chiếc

2

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

6

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

6

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

36

27

Ghế

Chiếc

4

28

Bảng vẽ

Chiếc

36

29

Cân móc

Chiếc

2

30

Cân bàn

Chiếc

2

31

Chặn vải

Chiếc

2

32

Kẹp đứng

Chiếc

20

33

Kẹp ngang

Chiếc

20

34

Que gạt

Chiếc

4

35

Kính hiển vi

Chiếc

4

36

Kính lúp

Chiếc

18

37

Ấm đun nước

Chiếc

4

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

12

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

12

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

6

41

Dưỡng may cổ

Bộ

12

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

12

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

2

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

2

 

Mẫu chỉ

Mẫu

2

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

2

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

2

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

2

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

2

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

2

 

Cữ viền mép

Chiếc

2

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

2

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

2

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

36

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

2

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

4

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

4

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

2

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

2

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

2

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

2

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

2

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

2

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

2

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

2

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

2

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

2

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

2

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

2

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

2

 

Micro

Chiếc

2

 

Loa

Chiếc

2

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

36

54

Máy vi tính

Bộ

36

55

Máy chiếu

Bộ

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 04 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 25/01

c) Giáo viên cơ hữu: 02 nhà giáo

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trương Thị Chúc

May và thiết kế thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

2

Trịnh Thị Thúy

Công nghệ may

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

d) Giáo viên thỉnh giảng: 02 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Mai Thị Trang

Công nghệ may

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

2

Nguyễn Thị Tâm

May thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XIII. Tên ngành, nghề: Sửa chữa thiết bị may

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp và Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 học sinh trung cấp và 75 HV sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm

 

01

Tủ thuốc

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

Túi cứu thương

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Panh, kéo

Chiếc

01

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

Bình cứu hỏa dạng lỏng

Chiếc

01

Bình cứu hỏa dạng khí

Chiếc

01

Bình cứu hỏa dạng bọt

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữu cháy

Bộ

01

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

4

Máy đo biên dạng

Chiếc

01

5

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

6

Máy đo 3 chiều

Chiếc

01

7

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

8

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

01

9

Máy điện hồ quang 1 chiều

Chiếc

01

10

Máy khoan

Chiếc

02

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

12

Máy mài hai đá

Chiếc

02

13

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

14

Máy đánh bóng

Chiếc

01

15

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

16

Mỏ hàn thiếc

Chiếc

03

17

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

18

Ống hút thiếc

Chiếc

01

19

Ê tô máy kẹp song song

Chiếc

02

20

Ê tô máy khoan

Chiếc

02

21

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

02

22

Áo côn

Chiếc

02

23

Mũi khoét

Bộ

01

24

Mũi doa

Bộ

01

25

Mũi khoan

Bộ

03

26

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

27

Tay quay bàn taro

Chiếc

03

28

Bàn ren + taro các loại

Bộ

03

29

Máy may 1 kim

Bộ

18

30

Máy vắt sổ

Bộ

02

31

Máy cuốn ống

Bộ

01

32

Máy may 2 kim

Bộ

01

33

Máy đính cúc phẳng

Bộ

01

34

Máy thùa khuyết bằng

Bộ

01

35

Máy đính bọ

Bộ

01

36

Máy cắt vải đẩy tay

Bộ

03

37

Bàn là hơi nước treo

Bộ

03

38

Dụng cụ nghề may

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dùi

Chiếc

18

Kéo cắt vải

Chiếc

18

Kéo cắt chỉ

Chiếc

18

Kim khâu tay

Vỉ

02

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

02

Thước thẳng

Chiếc

18

Thước dây

Chiếc

18

39

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Êke

Chiếc

02

Compa

Chiếc

02

Thước cong

Bộ

01

Thước kẻ

Chiếc

03

40

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

06

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước cặp cơ

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Thước lá

Chiếc

01

Thước đo chiêu sâu

Chiếc

01

Thước đo chiều cao

Chiếc

01

41

Thước dây

Chiếc

03

Panme đo ngoài

Bộ

01

Panme đo trong

Bộ

01

Compa đo trong

Chiếc

01

Compa đo ngoài

Chiếc

01

Compa vạch dấu

Chiếc

01

Calip trục

Bộ

01

Ca líp lỗ

Bộ

01

Dưỡng ren

Bộ

01

Đồng hồ so

Chiếc

01

Khối V

Chiếc

03

Khối D

Chiếc

03

42

Bộ dụng cụ điện cầm tay

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm cắt dây

Bộ

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

43

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

03

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục bằng

Chiếc

01

Đục nhọn

Chiếc

01

Kéo cắt

Chiếc

01

Cưa tay

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa chữ nhật

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Đe phẳng

Chiếc

01

Kìm Hàn

Chiếc

01

Tuốc nơ vit

Bộ

01

Clê dẹt

Bộ

01

Clê đóng

Bộ

01

Clê chìm 6 cạnh

Bộ

01

Mỏ lết

Bộ

01

Tông đồng

Chiếc

01

44

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

03

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đài vạch

Chiếc

01

Mũi vạch dấu

Chiếc

01

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

45

Bộ khí điện hạ áp

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm

Chiếc

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

01

Công tắc 3 cực

Chiếc

01

Công tắc 4 cực

Chiếc

01

Công tắc xoay

Chiếc

01

Công tắc 6 cực

Chiếc

01

Công tắc tơ

Chiếc

01

Cầu dao 2 cực

Chiếc

01

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

01

Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

01

Nút bấm mở máy

Chiếc

01

Nút bấm đóng máy

Chiếc

01

Nút bấm chạy nhắp

Chiếc

01

Nút bấm dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Rơ le điện áp

Chiếc

01

Rơ le dòng

Chiếc

01

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Áp tô mát 1 cực

Chiếc

01

Áp tô mát 3 cực

Chiếc

01

Áp tô mát chống dòng điện rò

Chiếc

01

Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp

Bộ

01

46

Chi tiết cơ khí

Bộ

02

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ren

Chiếc

01

Bánh răng

Chiếc

01

Lò xo

Chiếc

01

47

Mối ghép cơ khí

Bộ

02

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

01

Ghép then

Chiếc

01

Ghép then hoa

Chiếc

01

Chốt

Chiếc

01

Đinh tán

Chiếc

01

48

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

49

Mô hình cơ cấu biến đổi động

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu tay quay – con trượt

Bộ

01

Cơ cấu thanh răng – bánh răng

Bộ

01

50

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Trục

Chiếc

01

ổ trục

Chiếc

01

Khớp nối

Chiếc

01

51

Bộ mẫu vật liệu kim loại

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hợp kim sắt cácbon

Mẫu

01

Thép hợp kim

Mẫu

01

Kim loại màu và các hợp kim( Đồng, nhôm, kẽm, Niken)

Mẫu

01

52

Bộ mẫu vật liệu phi kim loại

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

01

Gỗ

Mẫu

01

Chất dẻo

Mẫu

01

Sơn và Cao su

Mẫu

01

Vật liệu compozit và amiang

Mẫu

01

Vật liệu bôi trơn (dầu, mỡ)

Kg

01

53

Bộ chi tiết mẫu

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Trục bôi trơn

Chiếc

01

Bạc

Chiếc

01

Các khối chuẩn

Bộ

01

Bu lông

Chiếc

01

54

Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu

Bộ

01

55

Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm

Bộ

01

56

Bộ dưỡng kim loại

Bộ

03

57

Bộ cữ gá mẫu

Bộ

01

58

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

59

Bán máp

Chiếc

03

60

Bàn nguội

Chiếc

01

61

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

62

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

63

Cabin hàn

Bộ

03

64

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

03

65

Thoi, suốt máy 1 kim

Bộ

18

66

Thoi, suốt máy 2 kim

Bộ

18

67

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

68

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

69

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

70

Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ

Bộ

02

71

Máy vi tính

Bộ

19

72

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

4. Nhà giáo

- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 nhà giáo

- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 15

- Nhà giáo cơ hữu 

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy

1

Vũ Duy Hùng

Kỹ sư cơ khí chế tạo máy

 

SPDN

Bảo dưỡng, sửa chữa máy vắt sổ, Máy cắt vả đẩy tay

2

Lê Hữu Tuân

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

SPDN

Dung sai và lắp ghép kỹ thuật đo, Kỹ thuật May cơ bản,

3

Nguyễn Văn Huy

Ngành máy và thiết bị may

 

SPDN

Bảo dưỡng sửa chữa máy may 1 kim, 2 kim, Máy vắt sổ

4

Dương Văn Thành

Cao đẳng công nghệ hàn

 

SPDN

Hàn hồ quang điện, An toàn lao động và mội trường công nghiệp

5

Nguyễn Hữu Thắng

Thạc sỹ Kỹ thuật điện

 

SPDN

Điện cơ bản, Vẽ kỹ thuật cơ khí

6

Hoàng Duy Đông

Kỹ sư cơ khí động lực

 

SPDN

cơ kỹ thuật, vật liệu khí

7

Lê Gia Phương

Kỹ sư cơ khí động lực

 

SPDN

Nguội cơ bản

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XIV. Tên ngành, nghề: Sửa chữa cơ điện nông thôn

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 70 HV sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

6

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

18

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

6

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

1

5

Bộ mẫu thiết bị chống sét

Bộ

1

6

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

6

7

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

6

8

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

9

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước đo góc

Chiếc

1

Ê ke

Bộ

1

Compa

Chiếc

1

10

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

2

11

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

12

Mô hình các cơ cấu truyền động

Bộ

1

13

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

14

Bộ mẫu vật liệu dẫn từ

Bộ

1

15

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

16

Khí cụ điện hạ áp

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Công tắc 4 cực

Chiếc

1

Công tắc 6 cực

Chiếc

1

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Cầu dao 1 pha hai ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Nút nhấn

Chiếc

1

Khóa điện

Chiếc

1

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Công tắc tơ

Chiếc

1

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Rơ le điện áp

Chiếc

1

Rơ le dòng

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha

Chiếc

1

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha

Chiếc

1

Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp

Bộ

1

17

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

6

18

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

6

19

Tủ sấy

Chiếc

1

20

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

18

21

Bàn nguội

Bộ

1

22

Máy mài hai đá

Chiếc

2

23

Máy khoan bàn

Chiếc

2

24

Thiết bị uốn cong

Chiếc

6

25

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

26

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

27

Máy hàn

Chiếc

6

28

Bàn hàn đa năng

Bộ

6

29

Cabin hàn

Chiếc

6

30

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

31

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

1

32

Động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

3

33

Te rô mét

Chiếc

2

34

Bộ phụ tải

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Điện trở

Chiếc

3

Cuộn dây

Chiếc

3

Tụ điện

Chiếc

3

Dây dẫn, dây điện từ

Chiếc

3

Động cơ điện

Chiếc

3

35

Bộ thí nghiệm đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

Ôm mét

Chiếc

1

Vôn mét

Chiếc

1

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

1

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

36

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

6

37

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

6

38

Máy biến áp hàn

Chiếc

6

39

Máy biến áp độc lập 1 pha

Chiếc

6

40

Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha

Bộ

18

41

Bộ mạch từ máy biến áp 3 pha

Bộ

18

42

Máy quấn dây

Chiếc

18

43

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

6

44

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

6

45

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

6

46

Động cơ không đồng bộ 1 pha có bộ ngắt ly tâm

Chiếc

6

47

Động cơ không đồng bộ 1 pha 3 cấp độ

Chiếc

6

48

Máy giặt lồng đứng

Chiếc

6

49

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun cung cấp nguồn

Bộ

1

Mô đun đo lường

Bộ

1

Đồng hồ đo tốc độ (loại không tiếp xúc và tiếp xúc)

Chiếc

1

Mô đun khởi động và bảo vệ

Bộ

1

Máy bơm nước ly tâm

Bộ

1

50

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

51

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

52

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

53

Bộ thí nghiệm đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

Ôm mét

Chiếc

1

Vôn mét

Chiếc

1

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

1

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

54

Bàn thực hành máy phát điện đồng bộ một pha

Bàn

18

55

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha

Bộ

3

56

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

3

57

Crônha

Chiếc

3

58

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

59

Máy bào cầm tay

Chiếc

3

60

Máy xay sinh tố

Chiếc

6

61

Máy hút bụi

Chiếc

6

62

Máy đánh bóng sàn nhà

Chiếc

6

63

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

3

64

Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

3

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Bộ đèn cao áp thủy ngân

Bộ

3

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

1

65

Ca bin thực hành điện chiếu sáng

Bộ

6

66

Dây mồi

m

9

67

Thang nhôm chữ A

Chiếc

6

68

Dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Máy sấy

Chiếc

1

Dao cắt ống

Chiếc

1

Lò xo uốn ống

Bộ

1

69

Mô hình dàn trải tủ lạnh

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Loại làm lạnh trực tiếp

Chiếc

1

Loại làm lạnh gián tiếp

Chiếc

1

70

Máy điều hoà một khối

Chiếc

6

71

Máy điều hoà hai khôi

Chiếc

6

72

Máy hút chân không.

Chiếc

2

73

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

1

74

Dụng cụ cắt, long loe ống đồng

Bộ

6

75

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

6

76

Mô hình dàn trải bếp điện

Bộ

6

77

Mô hình dàn trải bếp từ

Bộ

6

78

Mô hình dàn trải bếp hồng ngoại

Bộ

6

79

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

6

80

Mô hình dàn trải bình nước nóng

Bộ

6

81

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

6

82

Biến tần

Bộ

6

83

Mô hình ổn áp một chiều.

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun ổn định điện áp 1 chiều kiểu bù nối tiếp

Bộ

2

Mô đun ổn định điện áp 1 chiều kiểu song song

Bộ

2

84

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều

Bộ

6

85

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều

Bộ

6

86

Giá đỡ tang lô cáp

Chiếc

6

87

Cuốc, xẻng, xà beng

Bộ

6

88

Nguồn một chiều

Bộ

6

89

Tủ điện

Bộ

6

90

Thước cuộn

Chiếc

6

91

Bộ cờ lê

Bộ

6

92

Bộ đồ bóc tách đầu dây cáp

Bộ

6

93

Cột thép chiếu sáng

Chiếc

6

94

Bộ đèn chiếu sáng công cộng

Bộ

6

95

Thiết bị chống sét

Bộ

2

96

Bộ dụng cụ điện cầm tay

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Ống hút thiếc

Chiếc

1

Mỏ hàn sợ đốt

Chiếc

1

97

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

1

98

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

1

Thước lá

Chiếc

1

Ê ke vuông

Chiếc

1

Pan me

Chiếc

1

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Bộ

3

Tốc độ kế

Chiếc

1

Máy stroboscope

Chiếc

1

99

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

3

Khố V

Chiếc

1

Khối D

Chiếc

3

Bàn máp

Chiếc

3

100

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Ampe mét DC

Chiếc

1

Ampe mét AC

Chiếc

1

Biến dòng

Chiếc

3

Vôn mét DC

Chiếc

1

Vôn mét AC

Chiếc

1

Ampe kìm

Chiếc

1

Mê gôm mét

Chiếc

1

Oát mét

Chiếc

1

Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

1

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

 

Cosφ met

Chiếc

1

Đồng hồ đo tốc độ (loại không tiếp xúc và tiếp xúc)

Chiếc

1

 

THIẾT BỊ HỘ TRỢ ĐÀO TẠO

101

Máy vi tính

Bộ

18

102

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

103

Máy in

Chiếc

1

104

Phần mềm thiết kế mạch điện và điện tử

Bộ

1

 

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 06 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 12 học viên/ 01 giáo viên.

c) Nhà giáo cơ hữu:

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

 

Trình độ kỹ năng nghề

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Linh

Điện công nghiệp và dân dụng

Sư Phạm dạy nghề

Lý thuyết, thực hành

Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

2

Lê Công Công

Điện dân dụng

Sư Phạm dạy nghề

Lý thuyết, thực hành

Đo các đại lượng điện và không điện

3

Nguyễn Tiến Thành

Điện khí hóa, Cung cấp điện

Sư Phạm dạy nghề

Lý thuyết, thực hành

Sửa chữa bảo dưỡng máy điện

4

Trịnh Văn Hùng

Hệ thống điện

Sư Phạm dạy nghề

Lý thuyết, thực hành

Sửa chữa lắp đặt thiết bị điện

5

Trịnh Minh Tân

Hệ thống điện

Sư Phạm dạy nghề

Lý thuyết, thực hành

Sửa chữa bảo dưỡng động cơ đốt trong

6

Trịnh Đình Thái

Hệ thống điện

Sư Phạm dạy nghề

Lý thuyết, thực hành

Sửa chữa bảo dưỡng Máy nông nghiệp

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XV. Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng và 25 HS Trung cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

3

2

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

6

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

6

 

DỤNG CỤ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

9

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

9

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

7

Mô hình Survolter (hoạt động được)

Bộ

2

8

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo

Bộ

2

9

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện 3 pha

Bộ

2

10

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha

Bộ

2

11

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

2

12

Mô hình tháo lắp, đấu dây, vận hành máy biến áp phân phối 3 pha

Bộ

2

13

Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha, 3 pha

Bộ

2

14

Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ

Bộ

2

15

Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha

Bộ

2

16

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện

Bộ

2

17

Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều

Bộ

2

18

Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều

Bộ

2

19

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

20

Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được)

Bộ

6

21

Mô hình mạch điện chiếu sáng

Bộ

2

22

Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được)

Bộ

2

23

Mô hình dàn trái máy bơm nước (hoạt động được)

Bộ

2

24

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được)

Bộ

2

25

Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được)

Bộ

2

26

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện

Bộ

2

27

Mô hình mạch máy sản xuất

Bộ

1

28

Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

1

29

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

1

30

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

2

31

Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp

Bộ

2

32

Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu…

Bộ

2

33

Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều

Bộ

2

 

THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

34

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

35

Bàn thí nghiệm đa năng

Bộ

18

36

Máy chiếu vật thể (overhead)

Bộ

1

37

Máy chiếu projector

Bộ

1

38

Máy vi tính

Bộ

19

39

Bàn nguội

Bộ

6

40

Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn

Bộ

1

41

Máy khoan bàn

Chiếc

3

42

Máy mài hai đá

Chiếc

3

43

Máy quấn dây

Chiếc

9

44

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

45

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

18

46

Một số mối ghép cơ khí

Bộ

18

47

Thiết bị uốn cong

Chiếc

3

48

Bộ gia công ống nhựa

Bộ

6

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

49

Bộ thí nghiệm và thực hành Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha

Bộ

3

50

Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều

Bộ

3

51

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

52

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

53

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

6

54

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

55

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn

Chiếc

6

56

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

9

57

Bộ điều khiển động cơ

Bộ

3

58

Bộ khởi động mềm động cơ 3 pha

Bộ

3

59

Quạt điện, mô tơ điện các loại

Bộ

3

60

Bộ lõi sắt quấn máy biến áp 1 pha, 3 pha

Bộ

9

61

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

62

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

3

63

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều (DC)

Bộ

6

64

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha

Bộ

6

65

Tủ điện phân phối 1 pha

Bộ

3

66

Tủ điện phân phối 3 pha

Bộ

3

67

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

2

68

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

6

69

Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất

Bộ

6

70

Các bộ khuếch đại công suất

Bộ

6

71

Bộ khí cụ điện thực hành

 

9

72

Thiết bị lập trình PLC

Bộ

6

73

Bộ đèn các loại

Bộ

2

74

Tai nghe gọi cửa

Chiếc

3

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 7/01

c) Nhà giáo cơ hữu: 06 giáo viên

* Các môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Thị Hường

Cử nhân khoa học/ Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Thùy

Luật học

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Nguyễn Hữu Phong

Giáo dục Quốc phòng an ninh

 

Sư phạm dạy nghề

Mh04, MH05

4

Dương Phương Chi

Tiếng anh

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

* Giáo viên bên nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Phan Cảnh Danh

Đại học Điện – điện tử

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ12,MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22

2

Trần Công Hạnh

Đại học Điện – điện tử

Sư phạm dạy nghề

MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ16, MĐ18, MĐ19, MĐ20

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Cao Anh Hoàng Sơn

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVI. Tên ngành, nghề: Công nghệ ô tô

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, trung cấp và sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng, 25 HS Trung cấp và 50 HV sơ cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 360m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

1

Máy tính

Bộ

19

 

2

Máy chiếu projector

Bộ

1

 

3

Máy in

Bộ

1

 

4

Hệ thống khí nén

Bộ

1

 

5

Máy nén khí

Bộ

1

 

6

Cuộn

Bộ

4

 

7

Đèn soi

Cái

4

 

8

Trang bị cứu thương

Bộ

1

 

9

Tủ kính có khóa bấm

Cái

1

 

10

Cáng cứu thương

Cái

1

 

11

Các dụng cụ sơ cứu thương

Bộ

1

 

12

Phương tiện phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

 

13

Bình cứu cháy

Cái

6

 

14

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Cái

6

 

15

Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ô tô

Bộ

19

 

16

Giầy da bảo hộ

Đôi

19

 

17

Kính bảo hộ lao động

Cái

19

 

18

Trang phục bảo hộ

Bộ

19

 

19

Phanme

Bộ

3

 

20

Dưỡng ren

Bộ

6

 

21

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 

22

Compa đo trong

Chiếc

6

 

23

Compa đo ngoài

Chiếc

6

 

24

Thước cặp

Bộ

3

 

25

Bộ căn lá

Bộ

3

 

26

Bộ đồng hồ đo đường kính xilanh, để từ

Bộ

3

 

27

Đầu đo

Bộ

3

 

28

Đồng hồ số

Cái

3

 

29

Để từ

Cái

3

 

30

Bản máp

Bộ

1

 

31

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

 

32

Bộ dụng cụ chuyên dùng

Bộ

1

 

33

Dụng cụ đo độ chân không

Bộ

1

 

34

Tỷ trọng kế

Cái

3

 

35

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

 

36

Thước thẳng

Chiếc

3

 

37

Thước đo độ sâu ta lông lông

Chiếc

1

 

38

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

Bộ

1

 

39

Đồng hồ

Cái

1

 

40

Đầu nối chữ T

Cái

2

 

41

Đầu nối thẳng

Cái

2

 

42

Thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

Bộ

1

 

43

Dụng cụ kiểm tra độ dơ

Bộ

1

 

44

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Bộ

1

 

45

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Bộ

1

 

46

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

 

47

Đồng hồ

Cái

1

 

48

Đầu nối

Cái

3

 

49

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

1

 

50

Đồng hồ

Cái

1

 

51

Đầu nối

Cái

3

 

52

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel

Bộ

1

 

53

Đồng hồ

Cái

1

 

54

Đầu nối

Cái

3

 

55

Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát

Bộ

1

 

56

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

 

4. Nhà giáo

- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 nhà giáo

- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 14 HSSV/ giáo viên

- Nhà giáo cơ hữu 

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy

1

Phạm Ngọc Ánh

Kỹ sư công nghệ ô tô

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ25

2

Nguyễn Đức Cường

Kỹ sư cơ khí động lực

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ27, MĐ28, MĐ30

3

Nguyễn Trường Sơn

Thạc sỹ kỹ thuật

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11,

4

Lê Thị Kế

Cao đẳng sư phạm cơ khí động cơ

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ07, MĐ13, MĐ14, MĐ15,

5

Lê Trí Khải

Cử nhân chế tạo máy

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ26, MĐ29, MĐ31

6

Nguyễn Viết thông

Thợ bậc 7/7 thợ gầm ô tô

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ17, MĐ18, MĐ19, MĐ20

7

Vũ Thanh Tuấn

Cử nhân chế tạo máy

Lý thuyết, thực hành

SPDN

MĐ32, MĐ12, MĐ16

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVII. Tên ngành, nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng và 25 HS Trung cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị dạy nghề; đặc tính kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

1

Máy vi tính

Bộ

42

2

Máy chiếu

Bộ

02

3

Hệ điều hành

Bộ

42

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

42

5

Phần mềm soạn thảo tiếng Việt

Bộ

42

6

Phần mềm PhotoShop

Bộ

42

7

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

42

8

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

42

9

Phần mềm hỗ trợ lập trình trang web và Webserver chạy PHP, MySQL.

Bộ

42

10

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

42

11

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

42

12

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

42

13

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

42

14

Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

42

15

Phần mềm sao lưu

Bộ

42

16

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

42

17

Phần mềm tạo máy vi tính ảo

Bộ

42

18

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

42

19

Phần mềm DreamWeaver

Bộ

42

20

Phần mềm diệt virus

Bộ

42

21

Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver)

Bộ

42

22

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Winform/Webform)

Bộ

42

23

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

14

24

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

6

 

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

6

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

2

 

Kìm mũi nhọn

Chiếc

2

 

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

6

 

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

6

 

Chổi quét sơn

Chiếc

2

25

Loa

Bộ

2

26

Switch

Chiếc

2

27

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

2

28

Đường truyền Internet

Đường

2

29

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

30

30

Máy ảnh

Chiếc

2

4. Nhà giáo

- Tổng số giáo viên của nghề: 04 giáo viên

- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 13/01

- Giáo viên cơ hữu: 03 Giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Ngọc Thạch

Hệ thống thông tin

 

Sư phạm dạy nghệ

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32

2

Phan Thị Hương Giang

Tin học

 

Sư phạm dạy nghệ

MĐ05, MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ25, MĐ26, MĐ27, MĐ28

3

Nguyễn Xuân Thắng

Tin học

 

Sư phạm dạy nghệ

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32

- Giáo viên thỉnh giảng: 01 Giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Đăng Bằng

Kỹ thuật viên tin học ứng dụng

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVIII. Tên ngành, nghề: Quản trị mạng máy tính

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 SV cao đẳng và 25 HS Trung cấp

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

19

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

3

Bảng di động

Chiếc

1

4

Máy chiếu (Multimedia)

Bộ

1

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN

5

Dụng cụ cứu thương

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

6

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

Quần - áo chữa cháy

Bộ

1

Bình bột

Chiếc

2

Bình khí

Chiếc

2

Bình bọt AB

Chiếc

2

Bình thở thoát hiểm

Chiếc

2

Chuông báo động chung

Chiếc

1

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

Chiếc

1

7

Dụng cụ an toàn điện

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay cách điện

Đôi

1

Găng tay chống cắt

Đôi

1

Ủng cách điện

Đôi

1

Dây an toàn leo trụ

Chiếc

1

Thảm cao su chống trượt

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Dụng cụ chống sét

Bộ

1

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

8

Máy chủ (server)

Bộ

2

9

Máy in

Bộ

1

10

Máy quét ảnh

Chiếc

1

11

Bộ thiết bị đào tạo sữa máy tính

Bộ

3

12

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Mỗi bộ bao gồm:

CPU

Chiếc

1

Quạt CPU

Chiếc

1

Bo mạch chính

Chiếc

1

Bộ nhớ RAM

Chiếc

1

VGA card

Chiếc

1

Sound card

Chiếc

1

Network card

Chiếc

1

Ổ cứng

Chiếc

1

Ổ đĩa quang

Chiếc

1

Bộ nguồn

Bộ

1

Vỏ máy

Bộ

1

Màn hình

Chiếc

1

Bàn phím

Chiếc

1

Chuột

Chiếc

1

13

Card mạng (NIC)

Chiếc

19

14

Card mạng không dây

Chiếc

19

15

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

2

16

Máy đóng chip

Chiếc

1

17

Bo cắm chân linh kiện (test board)

Chiếc

18

18

Thiết bị định tuyến

Chiếc

18

(Router)

19

Thiết bị chuyển mạch

Chiếc

18

(Switch)

20

Switch Layer 3

Chiếc

18

21

Thiết bị Firewall

Chiếc

6

22

Modem ADSL

Chiếc

2

23

Tấm ráp nối

Chiếc

6

(Patch Panel)

24

Bộ chuyển tiếp repeater

Chiếc

1

25

Hệ thống lưu trữ

Bộ

1

26

Cân bằng tải (Load Balancing Router)

Chiếc

2

27

Bộ phát không dây (Access Point)

Chiếc

18

28

AccessPoint Outdoor

Chiếc

18

29

Antenna

Chiếc

18

30

Ổ cắm dây mạng

Bộ

19

(Wallplate)

31

Cáp serial (CAB-SS-V35FC)

Sợi

36

32

Cáp serial (CAB-SS-V35MT)

Sợi

36

33

Cáp kết nối cổng console

Sợi

18

34

Cáp mạng

Mét

200

35

Hạt mạng

Chiếc

80

(Connector)

36

Tủ mạng

Chiếc

2

37

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

10

38

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

9

Mỗi bộ bao gồm:

Khối chỉnh lưu

Bộ

1

Khối ổn áp

Bộ

1

Khối khuếch đại

Bộ

1

Khối khuếch đại công suất

Bộ

1

39

Cầu nối dây mạng

Chiếc

19

40

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Bộ

19

41

Bộ dò dây mạng âm tường

Bộ

2

42

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

19

43

Máy hiện sóng

Bộ

6

(Oscilloscope)

44

Máy phát xung

Chiếc

6

45

Kiểm tra lỗi mainboard

Chiếc

18

(Card test mainboard)

46

Đèn test socket

Chiếc

18

47

Kính lúp

Chiếc

18

48

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

19

49

Kìm nhấn cáp mạng

Chiếc

19

50

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

9

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Chiếc

1

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

1

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

51

Thiết bị khò, hàn

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Mỏ hàn kim

Chiếc

1

Ống hút thiếc

Chiếc

1

Máy khò

Chiếc

1

52

Bộ nạp Bios đa năng

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Đế rom

Chiếc

3

Máy nạp rom

Chiếc

1

Chương trình nạp rom

Bộ

1

53

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Thiết bị chuyển mạch

Chiếc

1

(Switch)

Cáp mạng

Mét

200

Tấm ráp nối

Chiếc

1

(Patch Panel)

Hạt mạng

Chiếc

76

(Connector)

Ổ cắm dây mạng

Bộ

19

(Wallplate)

Tủ mạng

Chiếc

1

54

Hệ điều hành

Bộ

1

55

Hệ điều hành server

Bộ

1

56

Hệ điều hành Linux Server

Bộ

1

57

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

58

Phần mềm khôi phục và chẩn đoán lỗi

Bộ

1

59

Hợp ngữ Assembly

Bộ

1

60

Hệ quản trị cở sở dữ liệu.

Bộ

1

61

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

62

Phần mềm hỗ trợ quản lý dự án

Bộ

1

63

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

1

64

Phần mềm lập trình

Bộ

1

65

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

66

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

67

Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web

Bộ

1

68

Phần mềm hỗ trợ lập trình Web

Bộ

1

69

Phần mềm ISA server

Bộ

1

70

Bộ gõ Tiếng Việt

Bộ

1

71

Phần mềm quản trị Mail Server

Bộ

1

72

Phần mềm hỗ trợ trình chiếu

Bộ

1

73

Phần mềm thiết kế hệ thống mạng

Bộ

1

74

Phần mềm hỗ trợ lập trình mạng

Bộ

1

75

Phần mềm hỗ trợ phân tích hệ thống thông tin

Bộ

1

76

Phần mềm ứng dụng mã nguồn mở

Bộ

1

75

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

1

76

Phần mềm quản lý lớp học

Bộ

1

75

Phần mềm thiết kế đồ hoạ

Bộ

1

76

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

75

Phần mềm AutoCad

Bộ

1

76

Phần mềm từ điển Anh – Việt

Bộ

1

75

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

4. Nhà giáo

- Tổng số giáo viên của nghề: 04 giáo viên

- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 13/01

- Giáo viên cơ hữu: 03 Giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Xuân Thái

Sư phạm tin học

 

Sư phạm dạy nghệ

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32

2

Cao Duy Tám

Tin học

 

Sư phạm dạy nghệ

MĐ05, MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ25, MĐ26, MĐ27, MĐ28

3

Bùi Minh Tân

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghệ

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ19, MĐ20, MĐ21, MĐ22, MĐ23, MĐ24, MĐ29, MĐ31, MĐ32

- Giáo viên thỉnh giảng: 01 Giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Văn Thạo

Tin học

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

 

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XIX. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Triệu Sơn (Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 50m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 63m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

02

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

02

3

Bảo hộ lao động

Bộ

02

4

Máy may một kim

Bộ

36

5

Máy may 2 kim

Bộ

04

6

Máy vắt sổ

Bộ

02

7

Máy cuốn ống

Bộ

02

8

Máy đính cúc

Bộ

02

9

Máy dập cúc

Bộ

02

10

Máy đột

Bộ

02

11

Máy vắt gấu

Bộ

02

12

Máy trần chun

Bộ

02

13

Máy ép mex

Bộ

02

14

May cắt vòng

Bộ

02

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

02

16

Bàn là nhiệt

Bộ

04

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

36

 

Kéo cắt vải

Chiếc

36

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

36

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

36

 

Kim khâu tay

Vỉ

04

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

04

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

36

 

Dập ghim

Chiếc

36

 

Bấm dấu

Chiếc

36

 

Cắt băng keo

Chiếc

36

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

36

18

Thước đo

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

18

 

Thước dây

Chiếc

18

 

Thước vuông

Chiếc

18

 

Thước cong

Chiếc

18

 

Thước kẹp

Chiếc

18

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

18

 

Thước cong

Chiếc

18

 

Thước chữ T

Chiếc

18

 

Compa

Chiếc

18

 

Ê ke

Chiếc

18

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

02

21

Bàn thiết kế

Chiếc

36

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

02

23

Bàn trải vải

Chiếc

02

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

02

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

02

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

36

27

Ghế

Chiếc

02

28

Bảng vẽ

Chiếc

36

29

Cân móc

Chiếc

02

30

Cân bàn

Chiếc

02

31

Chặn vải

Chiếc

02

32

Kẹp đứng

Chiếc

10

33

Kẹp ngang

Chiếc

10

34

Que gạt

Chiếc

02

35

Kính hiển vi

Chiếc

02

36

Kính lúp

Chiếc

09

37

Ấm đun nước

Chiếc

02

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

06

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

06

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

02

41

Dưỡng may cổ

Bộ

06

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

06

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

02

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

08

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

01

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

01

 

Mẫu chỉ

Mẫu

01

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

01

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

01

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

01

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

01

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

01

 

Cữ viền mép

Chiếc

01

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

01

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

18

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

02

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

02

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

02

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

01

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

01

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

01

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

01

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

01

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

01

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

01

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

01

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

01

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

01

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

01

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

01

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

01

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

01

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

01

 

Micro

Chiếc

01

 

Loa

Chiếc

01

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

36

54

Máy vi tính

Bộ

36

55

Máy chiếu

Bộ

02

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 03 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 12/01

c) Giáo viên cơ hữu: 02 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trần Thị Thảo

Kỹ sư thực hành may thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ16, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ13, MĐ14, MĐ19

2

Mai Thị Linh

Công nghệ may

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ12, MĐ15, MĐ20, MĐ25, MĐ24

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ, ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/môđun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Hoàng Thị Hạnh

May thời trang

Sư phạm dạy nghề

MĐ08, MĐ07, MĐ09, MĐ10, MĐ11

430

 5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XX. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Thiệu Hóa (Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 50m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

01

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

4

Máy may một kim

Bộ

18

5

Máy may 2 kim

Bộ

02

6

Máy vắt sổ

Bộ

01

7

Máy cuốn ống

Bộ

01

8

Máy đính cúc

Bộ

01

9

Máy dập cúc

Bộ

01

10

Máy đột

Bộ

01

11

Máy vắt gấu

Bộ

01

12

Máy trần chun

Bộ

01

13

Máy ép mex

Bộ

01

14

May cắt vòng

Bộ

01

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

01

16

Bàn là nhiệt

Bộ

02

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

18

 

Kéo cắt vải

Chiếc

18

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

18

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

18

 

Kim khâu tay

Vỉ

02

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

02

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

18

 

Dập ghim

Chiếc

18

 

Bấm dấu

Chiếc

18

 

Cắt băng keo

Chiếc

18

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

18

18

Thước đo

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

18

 

Thước dây

Chiếc

18

 

Thước vuông

Chiếc

18

 

Thước cong

Chiếc

18

 

Thước kẹp

Chiếc

18

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

18

 

Thước cong

Chiếc

18

 

Thước chữ T

Chiếc

18

 

Compa

Chiếc

18

 

Ê ke

Chiếc

18

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

01

21

Bàn thiết kế

Chiếc

18

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

01

23

Bàn trải vải

Chiếc

01

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

01

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

01

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

18

27

Ghế

Chiếc

01

28

Bảng vẽ

Chiếc

18

29

Cân móc

Chiếc

01

30

Cân bàn

Chiếc

01

31

Chặn vải

Chiếc

01

32

Kẹp đứng

Chiếc

05

33

Kẹp ngang

Chiếc

05

34

Que gạt

Chiếc

01

35

Kính hiển vi

Chiếc

01

36

Kính lúp

Chiếc

04

37

Ấm đun nước

Chiếc

01

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

03

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

03

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

01

41

Dưỡng may cổ

Bộ

03

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

03

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

01

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

04

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

01

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

01

 

Mẫu chỉ

Mẫu

01

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

01

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

01

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

01

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

01

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

01

 

Cữ viền mép

Chiếc

01

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

01

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

18

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

01

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

01

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

02

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

01

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

01

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

01

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

01

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

01

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

01

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

01

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

01

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

01

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

01

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

01

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

01

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

01

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

01

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

01

 

Micro

Chiếc

01

 

Loa

Chiếc

01

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

18

54

Máy vi tính

Bộ

18

55

Máy chiếu

Bộ

01

 

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 03 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 12/01

c) Nhà giáo cơ hữu: 02 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Hoàng Thị Giang

Công nghệ may

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ12,MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22

2

Mai Thị Thắm

Công nghệ may

Sư phạm dạy nghề

MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ16, MĐ18, MĐ19, MĐ20

 

d) Nhà giáo thỉnh giảng: 01 nhà giáo

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Thị Hồng

May và thiết kế thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MH07, MH08, MH09, MH10, MH11, MH12, MH13, MH14, MH15, MH16, MH17, MH18, MH19, MH20, MH21

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXI. Tên ngành, nghề: Tiếng Anh

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 25 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Thọ Xuân (Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 02 phòng x 60m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 65m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

     

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

14

2

Máy chiếu

Bộ

1

3

Loa máy tính

Bộ

1

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

1

5

Tai nghe

Bộ

10

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 06 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 6/01

c) Nhà giáo cơ hữu: 05 nhà giáo

* Bổ sung giáo viên dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trần Ly Ly

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

2

Nguyễn Thị Kiều Trang

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

3

Nguyễn Mạnh Thắng

Cử nhân sự phạm Thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH3, MH4

 

* Bổ sung giáo viên dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Hoàng Minh Thư

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH07, MH08, MH09, MH10, MH11, MH12, MH13, MH14,

2

Nguyễn Huy Hoàng

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm dạy nghề

MH15, MH16, MH17, MH18, MH19, MH20, MH21

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Hữu Thịnh

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm dạy nghề

MH07, MH08, MH09, MH10, MH11, MH12, MH13, MH14, MH15, MH16, MH17, MH18, MH19, MH20, MH21

430

 5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXII. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Vĩnh Lộc (Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 65m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 140m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

01

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

4

Máy may một kim

Bộ

18

5

Máy may 2 kim

Bộ

02

6

Máy vắt sổ

Bộ

02

7

Máy cuốn ống

Bộ

01

8

Máy đính cúc

Bộ

01

9

Máy dập cúc

Bộ

01

10

Máy đột

 

 

11

Máy vắt gấu

Bộ

01

12

Máy trần chun

Bộ

01

13

Máy ép mex

Bộ

01

14

May cắt vòng

Bộ

01

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

02

16

Bàn là nhiệt

Bộ

03

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

18

 

Kéo cắt vải

Chiếc

18

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

18

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

18

 

Kim khâu tay

Vỉ

3

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

3

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

18

 

Dập ghim

Chiếc

18

 

Bấm dấu

Chiếc

18

 

Cắt băng keo

Chiếc

18

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

18

18

Thước đo

Bộ

1

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

18

 

Thước dây

Chiếc

18

 

Thước vuông

Chiếc

18

 

Thước cong

Chiếc

18

 

Thước kẹp

Chiếc

18

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

1

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

18

 

Thước cong

Chiếc

18

 

Thước chữ T

Chiếc

18

 

Compa

Chiếc

18

 

Ê ke

Chiếc

18

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

1

21

Bàn thiết kế

Chiếc

18

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

2

23

Bàn trải vải

Chiếc

1

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

3

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

3

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

19

27

Ghế

Chiếc

2

28

Bảng vẽ

Chiếc

18

29

Cân móc

Chiếc

1

30

Cân bàn

Chiếc

1

31

Chặn vải

Chiếc

1

32

Kẹp đứng

Chiếc

10

33

Kẹp ngang

Chiếc

10

34

Que gạt

Chiếc

2

35

Kính hiển vi

Chiếc

2

36

Kính lúp

Chiếc

9

37

Ấm đun nước

Chiếc

2

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

6

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

6

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

3

41

Dưỡng may cổ

Bộ

6

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

6

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

9

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

1

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

1

 

Mẫu chỉ

Mẫu

1

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

1

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

1

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

1

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

1

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

1

 

Cữ viền mép

Chiếc

1

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

1

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

18

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

1

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

2

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

2

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

2

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

2

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

2

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

1

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

1

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

1

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

1

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

1

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

1

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

1

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

1

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

1

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

1

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

1

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

1

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

1

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

1

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

1

 

Micro

Chiếc

1

 

Loa

Chiếc

1

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

19

54

Máy vi tính

Bộ

19

55

Máy chiếu

Bộ

1

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 06 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 6/01

c) Giáo viên cơ hữu: 05 giáo viên

* Các môn chung: 04 Giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lưu Thị Hường

Cử nhân khoa học/ Quản lý giáo dục

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Phạm Xuân Hải

Khoa học xã hội và nhân văn

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Lê Sĩ An

GDTC - GDQP/ Cử nhân TT - GDQP

 

Sư phạm dạy nghề

MH03, MH04

4

Hoàng Minh Thư

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

* Giáo viên bên nghề:

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Lê Thị Nguyệt

Cắt may công nghiệp

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 Giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ, ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/môđun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Hoàng Thị Hợp

Kỹ thuật may và thời trang

Sư phạm dạy nghề

MĐ10, MĐ11

420

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXIII. Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Vĩnh Lộc (Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 65m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 140m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

3

2

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

6

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

6

 

DỤNG CỤ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

9

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

9

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

7

Mô hình Survolter (hoạt động được)

Bộ

2

8

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo

Bộ

2

9

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện 3 pha

Bộ

2

10

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha

Bộ

2

11

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

2

12

Mô hình tháo lắp, đấu dây, vận hành máy biến áp phân phối 3 pha

Bộ

2

13

Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha, 3 pha

Bộ

2

14

Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ

Bộ

2

15

Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha

Bộ

2

16

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện

Bộ

2

17

Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều

Bộ

2

18

Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều

Bộ

2

19

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

20

Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được)

Bộ

6

21

Mô hình mạch điện chiếu sáng

Bộ

2

22

Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được)

Bộ

2

23

Mô hình dàn trái máy bơm nước (hoạt động được)

Bộ

2

24

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được)

Bộ

2

25

Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được)

Bộ

2

26

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện

Bộ

2

27

Mô hình mạch máy sản xuất

Bộ

1

28

Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

1

29

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

1

30

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

2

31

Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp

Bộ

2

32

Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu…

Bộ

2

33

Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều

Bộ

2

 

THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

34

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

35

Bàn thí nghiệm đa năng

Bộ

18

36

Máy chiếu vật thể (overhead)

Bộ

1

37

Máy chiếu projector

Bộ

1

38

Máy vi tính

Bộ

19

39

Bàn nguội

Bộ

6

40

Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn

Bộ

1

41

Máy khoan bàn

Chiếc

3

42

Máy mài hai đá

Chiếc

3

43

Máy quấn dây

Chiếc

9

44

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

45

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

18

46

Một số mối ghép cơ khí

Bộ

18

47

Thiết bị uốn cong

Chiếc

3

48

Bộ gia công ống nhựa

Bộ

6

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

49

Bộ thí nghiệm và thực hành Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha

Bộ

3

50

Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều

Bộ

3

51

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

52

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

53

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

6

54

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

55

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn

Chiếc

6

56

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

9

57

Bộ điều khiển động cơ

Bộ

3

58

Bộ khởi động mềm động cơ 3 pha

Bộ

3

59

Quạt điện, mô tơ điện các loại

Bộ

3

60

Bộ lõi sắt quấn máy biến áp 1 pha, 3 pha

Bộ

9

61

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

62

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

3

63

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều (DC)

Bộ

6

64

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha

Bộ

6

65

Tủ điện phân phối 1 pha

Bộ

3

66

Tủ điện phân phối 3 pha

Bộ

3

67

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

2

68

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

6

69

Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất

Bộ

6

70

Các bộ khuếch đại công suất

Bộ

6

71

Bộ khí cụ điện thực hành

 

9

72

Thiết bị lập trình PLC

Bộ

6

73

Bộ đèn các loại

Bộ

2

74

Tai nghe gọi cửa

Chiếc

3

4. Giáo viên dạy nghề

- Tổng số giáo viên của nghề: 03 giáo viên

- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 12/01

- Giáo viên cơ hữu: 02 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Võ Viết Huấn

Điện - điện tử

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ11, MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22, MĐ11, MĐ17, MĐ16

2

Nguyễn Đức Chung

Điện - điện tử

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ11, MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ21, MĐ22, MĐ11, MĐ17, MĐ16

- Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Phạm Thành Nguyên

Điện - điện tử

Sư phạm dạy nghề

MĐ18, MĐ19, MĐ20, MĐ09, MĐ10

440

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XIVX. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Như Thanh (Thị trấn Bến sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/ phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 100m2/ phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

2

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

2

3

Bảo hộ lao động

Bộ

2

4

Máy may một kim

Bộ

36

5

Máy may 2 kim

Bộ

4

6

Máy vắt sổ

Bộ

4

7

Máy cuốn ống

Bộ

2

8

Máy đính cúc

Bộ

2

9

Máy dập cúc

Bộ

2

10

Máy đột

Bộ

2

11

Máy vắt gấu

Bộ

2

12

Máy trần chun

Bộ

2

13

Máy ép mex

Bộ

2

14

May cắt vòng

Bộ

2

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

8

16

Bàn là nhiệt

Bộ

6

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

36

 

Kéo cắt vải

Chiếc

36

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

36

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

36

 

Kim khâu tay

Vỉ

6

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

6

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

36

 

Dập ghim

Chiếc

36

 

Bấm dấu

Chiếc

36

 

Cắt băng keo

Chiếc

36

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

36

18

Thước đo

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

36

 

Thước dây

Chiếc

36

 

Thước vuông

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước kẹp

Chiếc

36

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước chữ T

Chiếc

36

 

Compa

Chiếc

36

 

Ê ke

Chiếc

36

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

2

21

Bàn thiết kế

Chiếc

36

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

4

23

Bàn trải vải

Chiếc

2

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

6

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

6

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

36

27

Ghế

Chiếc

4

28

Bảng vẽ

Chiếc

36

29

Cân móc

Chiếc

2

30

Cân bàn

Chiếc

2

31

Chặn vải

Chiếc

2

32

Kẹp đứng

Chiếc

20

33

Kẹp ngang

Chiếc

20

34

Que gạt

Chiếc

4

35

Kính hiển vi

Chiếc

4

36

Kính lúp

Chiếc

18

37

Ấm đun nước

Chiếc

4

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

12

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

12

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

6

41

Dưỡng may cổ

Bộ

12

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

12

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

2

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

2

 

Mẫu chỉ

Mẫu

2

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

2

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

2

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

2

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

2

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

2

 

Cữ viền mép

Chiếc

2

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

2

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

2

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

36

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

2

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

4

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

4

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

2

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

2

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

2

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

2

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

2

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

2

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

2

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

2

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

2

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

2

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

2

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

2

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

2

 

Micro

Chiếc

2

 

Loa

Chiếc

2

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

36

54

Máy vi tính

Bộ

36

55

Máy chiếu

Bộ

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 08 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 5/01

c) Giáo viên cơ hữu: 06 nhà giáo

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trịnh Thị Sen

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Hòa

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Đào Tiến Dân

Giáo dục thể chất

 

Sư phạm dạy nghề

MH 03, MH 04

4

Cao Thị Bích Việt

Cử nhân Tin học

 

Sư phạm dạy nghề

MH 05

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Thị Hoa

Kỹ thuật may và thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ16, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

2

Mai Thị Lan

Công nghệ may và thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ12, MĐ13, MĐ14, MĐ15, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

d) Giáo viên thỉnh giảng: 02 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Trần Thị Trang

Công nghệ may

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MĐ08, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

2

Lê Thị Minh

Công nghệ may và Thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ08

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVX. Tên ngành, nghề: Quản trị khách sạn

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Như Thanh (Thị trấn Bến sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/ phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 100m2/ phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

1

Lò hâm món ăn

Bộ

2

2

Lò nướng hấp đa năng

Chiếc

2

3

Lò nướng mặt (Salamander)

Chiếc

2

4

Lò vi sóng

Chiếc

2

5

Máy cà thẻ thanh toán

Chiếc

2

6

Máy cắt lát

Chiếc

2

7

Máy đánh sàn

Chiếc

2

8

Máy đánh trứng

Chiếc

2

9

Máy giặt

Chiếc

2

10

Máy hút bụi

Chiếc

2

11

Máy làm đá viên

Chiếc

2

12

Máy làm lạnh nước trái cây

Chiếc

2

13

Máy nạp thẻ khóa khách sạn

Chiếc

2

14

Máy nướng bánh mỳ

Chiếc

2

15

Máy phun nước áp lực

Chiếc

2

16

Máy rửa bát, đĩa, ly

Chiếc

2

17

Máy thổi khô

Chiếc

2

18

Máy xay đa năng cầm tay

Chiếc

2

19

Máy xay sinh tố

Chiếc

2

20

Máy xay thịt

Chiếc

2

21

Tủ bảo quản rượu vang

Chiếc

2

22

Tủ đông

Chiếc

2

23

Tủ lạnh

Chiếc

2

24

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Chiếc

2

25

Tủ mát

Chiếc

2

26

Tủ ướp lạnh ly

Chiếc

2

27

Bàn bếp 1 chậu rửa

Chiếc

12

28

Bộ bàn các loại, bao gồm:

Bộ

2

- Bàn chữ nhật

Chiếc

4

- Bàn vuông

Chiếc

4

- Bàn tròn

Chiếc

4

- Bàn chuẩn bị

Chiếc

4

29

Bàn đặt bếp ga

Chiếc

12

30

Bàn sơ chế

Chiếc

6

31

Bàn trung gian

Chiếc

4

32

Bếp Á

Chiếc

2

33

Bếp Âu

Chiếc

2

34

Bếp gas

Chiếc

12

35

Bếp nướng

Chiếc

2

36

Bếp từ (cảm ứng điện từ)

Chiếc

12

37

Bộ chảo, mỗi bộ gồm:

Bộ

12

- Chảo chiên cạn

Chiếc

6

- Chảo chiên sâu

Chiếc

6

38

Bộ dao bếp, bao gồm:

Bộ

12

- Dao gọt vỏ

Chiếc

2

- Dao cắt thái

Chiếc

2

- Dao băm

Chiếc

4

- Dao cắt bánh mỳ

Chiếc

2

- Dao thái phở

Chiếc

2

- Dao chặt xương

Chiếc

2

- Dao chặt xương

Chiếc

2

39

Bộ dao tỉa

Bộ

12

40

Bộ đồ ăn Á

Bộ

12

41

Bộ đồ ăn Âu

Bộ

12

42

Bộ đựng gia vị

Bộ

12

43

Bộ dụng cụ chế biến, mỗi bộ gồm:

Bộ

12

- Vá múc xúp, canh

Chiếc

2

- Vá gỗ (spatula)

Chiếc

2

- Kẹp gắp

Chiếc

2

- Xẻng lật

Chiếc

2

- Vợt chiên có lỗ

Chiếc

2

- Vợt chần phở

Chiếc

2

- Rây lọc

Chiếc

2

- Vớt bọt

Chiếc

2

- Cối và chày

Bộ

2

- Búa đập thịt

Chiếc

2

- Kéo

Chiếc

2

- Dụng cụ mài dao

Chiếc

2

44

Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

4

45

Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố

Bộ

2

46

Bộ dụng cụ phục vụ cà phê

Bộ

2

47

Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn

Bộ

2

48

Bộ dụng cụ phục vụ trà

Bộ

2

49

Bộ đồ ăn

Bộ

2

50

Bộ dụng cụ vệ sinh gồm:

Bộ

4

- Cây gạt nước

Chiếc

2

- Bàn chà khô nền

Chiếc

2

- Chổi quét khu vực bếp

Chiếc

2

- Thùng rác lớn

Chiếc

4

- Hốt rác

Chiếc

4

51

Bộ khay đựng thực phẩm

Bộ

12

52

Bộ thớt 6 màu

Bộ

2

53

Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi

Bộ

2

54

Bồn cầu

Bộ

2

55

Đồ vải trải giường đôi và đơn. Mỗi bộ gồm:

Bộ

2

- Ga trải giường

Chiếc

4

- Vỏ chăn

Chiếc

4

- Tấm bảo vệ nệm

Chiếc

4

- Gối

Chiếc

4

- Vỏ gối

Chiếc

4

- Gối trang trí

Chiếc

2

- Dải trang trí giường

Chiếc

4

56

Ghế cho trẻ em

Chiếc

2

57

Ghế quầy bar

Chiếc

10

58

Ghế tựa

Chiếc

48

59

Giá để khay

Chiếc

4

60

Giá cất trữ dụng cụ

Chiếc

4

61

Giá để dụng cụ

Chiếc

12

62

Giá để thực phẩm khô

Chiếc

4

63

Giá đựng thớt

Chiếc

4

64

Giá gắn trên bàn chế biến

Chiếc

12

65

Giá hành lý

Chiếc

2

66

Giường ngủ các loại. Mỗi bộ bao gồm:

Bộ

2

- Giường đôi

Chiếc

2

- Giường đơn

Chiếc

2

- Giường phụ (extrabed)

Chiếc

2

67

Két an toàn cá nhân

Chiếc

2

68

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

2

69

Khay nướng chống dính

Chiếc

12

70

Bộ khay phục vụ nhà hàng, bao gồm:

Bộ

8

- Khay hình chữ nhật

Chiếc

2

- Khay hình tròn và oval

Chiếc

2

71

Khuôn nướng hình chữ nhật

Chiếc

6

72

Khuôn nướng vuông

Chiếc

6

73

Quầy bar

Chiếc

1

74

Quầy lễ tân

Chiếc

1

75

Thớt chặt

Chiếc

1

76

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Chiếc

2

77

Tủ quần áo

Chiếc

1

78

Vỉ nướng

Chiếc

6

79

Xe đẩy hành lý

Chiếc

1

80

Xe đẩy phục vụ

Chiếc

2

81

Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

1

82

Xe đẩy vệ sinh công cộng

Chiếc

1

83

Xe đẩy

Chiếc

1

84

Máy cassette

Chiếc

1

85

Điện thoại để bàn

Chiếc

2

86

Hệ thống internet không dây

Bộ

1

87

Bộ lưu điện cho máy chủ

Bộ

1

88

Máy chủ (Server)

Bộ

1

89

Máy đếm tiền

Chiếc

1

90

Máy fax

Chiếc

1

91

Máy in

Chiếc

1

92

Máy photocopy

Chiếc

1

93

Máy scan

Chiếc

1

94

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

1

95

Ca bin thực hành ngoại ngữ

Bộ

19

96

Tivi

Chiếc

1

97

Tổng đài điện thoại

Bộ

1

98

Máy bộ đàm

Chiếc

2

99

Bàn ghế làm việc

Bộ

1

100

Bàn là và cầu là

Chiếc

2

101

Bàn tẩy

Chiếc

1

102

Bộ bàn trà bao gồm:

Bộ

1

- Bàn trà

Chiếc

1

- Ghế

Chiếc

2

103

Bộ con dấu. Mỗi bộ con dấu gồm:

Bộ

2

- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế;

- Dấu hủy buồng;

- Dấu chỉnh sửa đặt buồng;

- Dấu đã xác nhận;

- Dấu đã đặt cọc;

- Dấu đã nhập chi phí;

- Dấu đã xuất tiền mượn;

- Dấu đã thanh toán;

- Dấu đã trả buồng.

104

Dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

2

105

Bộ dụng cụ đong đo, gồm

Bộ

4

- Cân

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Ca đong

Chiếc

2

106

Bộ xoong nồi

Bộ

12

107

Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân

Bộ

2

108

Các loại biển báo gồm:

 

0

- Biển báo sàn ướt “Wet floor”

Chiếc

2

- Biển báo khu vực đang làm vệ sinh. “Cleaning in progress”

Chiếc

2

- Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room”

Chiếc

2

109

Các loại đèn, bao gồm:

Bộ

2

- Đèn đọc sách

Chiếc

2

- Đèn đứng

Chiếc

2

110

Chìa khóa, bao gồm:

Bộ

2

- Khóa cơ

Chiếc

20

- Khóa từ các loại

Chiếc

20

111

Đồ cung cấp dành cho khách gồm:

Bộ

2

- Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

2

- Cân sức khỏe

Chiếc

2

- Máy sấy tóc

Chiếc

2

- Lọ hoa

Chiếc

4

- Thùng rác (sọt rác)

Chiếc

4

112

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm. Mỗi bộ gồm:

Bộ

2

- Khăn tắm

Chiếc

2

- Khăn tay

Chiếc

2

- Khăn mặt

Chiếc

2

- Thảm chân

Chiếc

2

- Áo choàng tắm

Chiếc

2

113

Bộ đồ vải, bao gồm:

Bộ

2

- Khăn trải bàn

Chiếc

20

- Khăn ăn

Chiếc

96

- Khăn phục vụ

Chiếc

48

- Khăn vệ sinh

Chiếc

16

- Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet

Bộ

4

114

Đèn pin

Chiếc

2

115

Đồng hồ

Chiếc

2

116

Dù (ô)

Chiếc

2

117

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

2

118

Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

4

119

Giá để chìa khóa

Chiếc

2

120

Giá để dù (ô)

Chiếc

2

121

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Chiếc

2

122

Gương soi

Chiếc

2

123

Hệ thống hút khói

Bộ

2

124

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

2

125

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

6

126

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

2

127

Mẫu các loại thẻ thanh toán bao gồm:

Bộ

2

- Mẫu Séc du lịch:

 

0

+ Amex

Chiếc

4

+ Citicop

Chiếc

4

+ Visa

Chiếc

4

- Mẫu thẻ nhựa:

 

0

+ Amex

Chiếc

4

+ JCB, Dinersclub

Chiếc

4

+ Visa

Chiếc

4

+ Master

Chiếc

4

128

Máy đánh giầy

Chiếc

2

129

Rèm cửa sổ

Bộ

2

130

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

2

131

Chậu giặt

Chiếc

6

132

Dụng cụ báo cháy, chữa cháy

Bộ

2

133

Camera bảo vệ

Bộ

2

134

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

2

135

Bàn ghế vi tính

Bộ

38

136

Máy vi tính

Bộ

38

137

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

138

Loa máy tính

Bộ

2

139

Máy chiếu (Projector)

Bộ

2

140

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Chiếc

4

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 10 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 4/01

c) Giáo viên cơ hữu: 07 giáo viên

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trịnh Thị Sen

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Hòa

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Đào Tiến Dân

Giáo dục thể chất

 

Sư phạm dạy nghề

MH 03, MH 04

4

Cao Thị Bích Việt

Cử nhân Tin học

 

Sư phạm dạy nghề

MH 05

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Hoàng Thị Lan Anh

Quản trị du lịch – Khách sạn

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MH 09, MH12, MH13, MH16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19

2

Lê Minh Thư

Quản trị du lịch – Khách sạn

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MH 09, MH12, MH13, MH16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19

3

Lê Thu Minh

Kỹ thuật chế biến món ăn

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 20, MĐ 21

d) Giáo viên thỉnh giảng: 03 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ, ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/môđun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Thị Thảo

Văn Hóa du lịch

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MH 09, MH12, MH13, MH16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19

430

2

Lê Bá Tú

Kỹ thuật chế biến món ăn

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 20, MĐ 21

430

3

Đỗ Thị Hồng

Kế toán

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 10, MH 11, MH 14, MH 15

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVIX. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm GDNN – GDTX huyện Nông Cống (Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 50m2/ phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 01 phòng x 100m2/ phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

2

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

2

3

Bảo hộ lao động

Bộ

2

4

Máy may một kim

Bộ

36

5

Máy may 2 kim

Bộ

4

6

Máy vắt sổ

Bộ

4

7

Máy cuốn ống

Bộ

2

8

Máy đính cúc

Bộ

2

9

Máy dập cúc

Bộ

2

10

Máy đột

Bộ

2

11

Máy vắt gấu

Bộ

2

12

Máy trần chun

Bộ

2

13

Máy ép mex

Bộ

2

14

May cắt vòng

Bộ

2

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

8

16

Bàn là nhiệt

Bộ

6

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

36

 

Kéo cắt vải

Chiếc

36

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

36

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

36

 

Kim khâu tay

Vỉ

6

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

6

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

36

 

Dập ghim

Chiếc

36

 

Bấm dấu

Chiếc

36

 

Cắt băng keo

Chiếc

36

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

36

18

Thước đo

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

36

 

Thước dây

Chiếc

36

 

Thước vuông

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước kẹp

Chiếc

36

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước chữ T

Chiếc

36

 

Compa

Chiếc

36

 

Ê ke

Chiếc

36

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

2

21

Bàn thiết kế

Chiếc

36

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

4

23

Bàn trải vải

Chiếc

2

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

6

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

6

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

36

27

Ghế

Chiếc

4

28

Bảng vẽ

Chiếc

36

29

Cân móc

Chiếc

2

30

Cân bàn

Chiếc

2

31

Chặn vải

Chiếc

2

32

Kẹp đứng

Chiếc

20

33

Kẹp ngang

Chiếc

20

34

Que gạt

Chiếc

4

35

Kính hiển vi

Chiếc

4

36

Kính lúp

Chiếc

18

37

Ấm đun nước

Chiếc

4

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

12

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

12

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

6

41

Dưỡng may cổ

Bộ

12

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

12

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

2

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

2

 

Mẫu chỉ

Mẫu

2

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

2

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

2

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

2

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

2

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

2

 

Cữ viền mép

Chiếc

2

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

2

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

2

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

36

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

2

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

4

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

4

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

2

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

2

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

2

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

2

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

2

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

2

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

2

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

2

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

2

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

2

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

2

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

2

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

2

 

Micro

Chiếc

2

 

Loa

Chiếc

2

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

36

54

Máy vi tính

Bộ

36

55

Máy chiếu

Bộ

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 07 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 05/01

c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Trịnh Thị Sen

Giáo dục chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Lê Thị Hòa

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

3

Đào Tiến Dân

Giáo dục thể chất

 

Sư phạm dạy nghề

MH 03, MH 04

4

Cao Thị Bích Việt

Cử nhân Tin học

 

Sư phạm dạy nghề

MH 05

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Mai Thị Trang

Công nghệ may

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

2

Hoàng Thị Hiền

May và thiết kế thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ17, MĐ21, MĐ26, MĐ25, MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ13, MĐ14

 

d) Giáo viên thỉnh giảng: 01 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Hoàng Bá Thành

Kỹ sư sử dụng điện tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ09, MĐ10, MĐ11, MĐ07

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVIIX. Tên ngành, nghề: Chăm sóc sắc đẹp

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 SV; trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS và Sơ cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 50 HV

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

28

2

Máy chiếu

Bộ

2

3

Loa máy tính

Bộ

2

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

2

5

Tai nghe

Bộ

20

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 14 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 9 giáo viên

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 06 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Vũ Hải Đăng

Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

MH 12, MĐ 34

2

Nguyễn Thị Nga

Cử nhân Quản trị kinh doanh/ Chứng chỉ sơ cấp nghề Thẩm mỹ chăm sóc sắc đep

 

Sư phạm dạy nghề

MH 08, MH 13, MĐ 22, MĐ 32

3

Trần Thanh Phong

Chứng nhận Cắt uốn tóc nâng cao

 

Sư phạm dạy nghề

MH 21, MĐ 23

4

Hoàng Thị Thanh Huyền

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

 

Sư phạm dạy nghề

MH 14, MH 17, MĐ 27, MH 30

5

Huỳnh Thống Nhất

Chăm sóc sắc đẹp

 

Sư phạm dạy nghề

MH 16, MH 18, MH 24, MĐ 33

6

Lê Thị Nga

Phun thêu thẩm mỹ/ Thẩm mỹ chăm sóc da

 

Sư phạm dạy nghề

MH 15, MH 19, MH 20, MĐ 25, MĐ 26, MH 31, MĐ 35

d) Giáo viên thỉnh giảng: 05 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Anh Thư

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

430

2

Nguyễn Ánh Dương

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

430

3

Đặng Tiến Long

Bác sĩ đa khoa

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 37, MĐ 39

430

4

Hoàng Bình

Y học cổ truyền

 

Sư phạm dạy nghề

MH 09, MH 36, MH 11

430

5

Lê Trung Hiếu

Cử nhân Điều dưỡng

 

Sư phạm dạy nghề

MH 10, MĐ 38

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XVIIIX. Tên ngành, nghề: Khai thác máy tàu thủy

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ kính

Chiếc

1

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

4

Mỗibộ bao gồm:

 

 

- Ủng cao su

Đôi

1

- Găng tay cao su

Đôi

1

- Thảm cao su

Chiếc

1

- Ghế cách điện

Chiếc

1

- Sào cách điện

Chiếc

1

- Dây an toàn

Chiếc

1

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

- Kính bảo hộ

Bộ

1

- Khẩu trang

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

- Thang

Chiếc

1

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính.

Bộ

1

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

7

Thiết bị nghe, nhìn

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

- Mi-crô

Chiếc

1

- Loa

Chiếc

1

- Âm-li

Chiếc

1

8

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

9

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

11

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

- Ghép then.

Bộ

1

- Ghép then hoa

Bộ

1

- Chốt.

Bộ

1

- Đinh tán.

Bộ

1

12

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

- Truyền động đai

Bộ

1

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

13

Máy kéo thép.

Chiếc

1

14

Mô hình các mối ghép

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

- Ghép lỏng.

Bộ

1

- Ghép trung gian.

Bộ

1

15

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

- Thước đo cao.

Chiếc

1

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

- Panme đo trong.

Chiếc

1

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

- Thước lá.

Chiếc

1

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

- Đổng hồ đo lỗ

Chiếc

1

- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu

Chiếc

1

- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz

Chiếc

1

16

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

- Dũa tròn.

Chiếc

1

- Dũa vuông.

Chiếc

1

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

17

Đục

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

- Đục nhọn.

Chiếc

1

18

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

19

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đục rãnh

Bộ

1

- Đục khe

Bộ

1

- Đục bằng

Bộ

1

- Clê dẹp

Bộ

1

- Clê 2 đầu

Bộ

1

- Clê lục giác

Bộ

1

- Clê lục giác có tay nắm

Bộ

1

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

- Mỏ lết

Chiếc

1

- Khẩu

Bộ

1

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

- Đầu nối dài

Chiếc

1

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

- Tay công

Chiếc

1

- Khẩu tay vặn chữ T

Bộ

1

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

- Kìm hãm vòng trong cong

Bộ

1

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

- Kìm phe cong

Bộ

1

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

- Kìm chết

Chiếc

1

- Kìm cắt

Chiếc

1

- Kìm cắt bằng

Chiếc

1

- Kéo cắt

Chiếc

1

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Bộ

1

- Búa sắt

Chiếc

1

- Búa đầu cao su

Chiếc

1

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

- Dũa

Chiếc

1

- Cưa sắt

Chiếc

1

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

20

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

21

Vam

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

- Vam 3 chấu

Bộ

1

22

Máy mài hai đá

Chiếc

1

23

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

24

Máy hàn điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

25

Máy hàn điện một chiều

Chiếc

1

26

Máy cắt đĩa

Chiếc

1

27

Máy mài điện cầm tay

Chiếc

3

28

Máy mài gắn trên bàn thợ

Chiếc

1

29

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

- Com pa vạch

Chiếc

1

- Đài vạch

Chiếc

1

- Đột dấu.

Chiếc

1

30

Đồ gá

Chiếc

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Khối D

Chiếc

1

- Khối V

Chiếc

1

- Ê tô

Chiếc

1

31

Bàn máp

Chiếc

1

32

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

33

Đe

Chiếc

1

34

Bàn nguội

Chiếc

9

35

Búa nguội

Chiếc

9

36

Ê tô

Chiếc

18

37

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

38

Bộ hàn khí

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

- Mỏ hàn

Chiếc

1

- Dây hàn

Chiếc

1

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

39

Máy siêu âm

Chiếc

1

40

Máy tiện

Chiếc

3

41

Máy khoan bàn

Chiếc

1

42

Palăng

Bộ

2

43

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

44

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

45

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

46

Mô hình bộ điều chỉnh tự động nhiệt độ

Bộ

1

47

Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất

Bộ

1

48

Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt

Bộ

1

49

Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast

Bộ

1

50

Mô hình hệ thống tự động điều khiển máy nén khí

Bộ

1

51

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

- Nhiên liệu.

Bộ

1

52

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

53

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

54

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

1

55

Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel

Bộ

1

56

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

- Thân xy lanh

Bộ

1

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

- Nhóm Piston

Bộ

1

+ Piston

Chiếc

1

+ Xéc măng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

+Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

57

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

1

58

Động cơ máy đèn

Chiếc

2

59

Động cơ máy đèn sự cố

Chiếc

1

60

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Trục trung gian

Bộ

1

61

Gối đỡ

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Gối đỡ kim loại

Chiếc

1

- Gối đỡ phi kim loại

Chiếc

1

- Gối đỡ gỗ gai ắc

Chiếc

1

62

Bích nối

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

- Bích nối rời

Chiếc

1

63

Hệ thống nén khí áp lực cao

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Chai gió

Chai

2

- Máy nén khí

Chiếc

2

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

- Van các loại

Chiếc

1

64

Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy

Bộ

1

65

Quạt gió

Chiếc

1

66

Bơm ly tâm

Chiếc

6

67

Bơm Piston

Chiếc

6

68

Bơm cánh gạt

Chiếc

6

69

Bơm xoáy

Chiếc

6

70

Bơm trục vít

Chiếc

6

71

Bơm bánh răng

Chiếc

6

72

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đường ống

Mét

30

- Các van và van an toàn

Bộ

1

- Bình chứa khí nén

Chiếc

2

- Máy nén khí

Chiếc

2

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

2

- Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

2

73

Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng

Bộ

1

74

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

75

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

76

Mô hình hệ thống tời cầu thang

Bộ

1

77

Hệ thống cần trục

Bộ

1

78

Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ

Bộ

1

79

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

80

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

- Mô đun đo lường

Bộ

1

+ Đồng hồ đo U

Chiếc

1

+ Đồng hồ đo I

Chiếc

4

+ Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

- Mô đun tải

Bộ

2

81

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

- Mô đun đo lường gồm

Bộ

1

+ Đồng hồ đo U

Chiếc

3

+ Đồng hồ đo I

Chiếc

3

+ Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

- Mô đun tải

Bộ

2

82

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

83

Ắc quy khởi động

Bình

1

84

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

85

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

86

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

87

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

- Ống mao

Chiếc

1

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

- Công tắc tơ

Chiếc

4

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

- Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

88

Hệ thống điều hòa không khí

Bộ

2

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dàn bay hơi

Chiếc

1

- Máy nén lạnh

Chiếc

1

- Bầu ngưng

Chiếc

2

- Đường ống

m

20

- Lọc ga

Chiếc

1

- Hệ thống điều khiển van tiết lưu

Bộ

1

89

Máy hút chân không.

Bộ

2

90

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

2

91

Bộ đèn khò

Bộ

6

92

Dụng cụ uốn ống

Bộ

6

93

Nhiệt kế

Chiếc

3

94

Bộ thử kín

Bộ

2

95

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

- Thước dây

Chiếc

1

- Thước thuỷ

Chiếc

1

- Bộ lục giác

Bộ

1

- Mỏ lết

Chiếc

1

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

- Búa cao su

Chiếc

1

96

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

2

- Kìm cắt dây.

Chiếc

1

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

1

- Kìm uốn

Chiếc

1

- Kìm điện

Chiếc

1

97

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

3

98

Thiết bị đo lường

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Vôn kế

Chiếc

1

- Ampe kế

Chiếc

1

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

1

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

1

- Mê ga ôm

Chiếc

1

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

- Ampe kìm

Chiếc

1

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

99

Tủ điện phân phối

Bộ

1

- Tủ điện phân phối tải động lực

Bộ

1

- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt

Bộ

1

100

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

2

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

1

+ Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

1

+ Hệ thống đèn quay

Bộ

1

+ Hệ thống đèn tắt

Chiếc

1

+ Vôn kế

Chiếc

1

+ Ampe kế

Chiếc

1

+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

1

+ Aptômát 3 pha

Chiếc

3

+ Đèn báo pha

Chiếc

6

+ Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí)

Chiếc

2

101

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

1

102

Động cơ điện một chiều

Chiếc

6

103

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

104

Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều

Chiếc

6

105

Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

106

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

107

Đồng hồ Mê gâ ôm

Chiếc

6

108

Cronha

Chiếc

6

109

Tủ sấy

Chiếc

1

110

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

6

- Clê các loại

Hộp

1

- Hộp khẩu

Chiếc

1

- Đục các loại

Chiếc

2

- Tuốc nơ vít

Chiếc

2

111

Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng

Chiếc

1

112

Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió

Bảng

1

113

Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió

Bảng

1

 

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Hiến

Kỹ sư Khai thác máy tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ07, MH12, MĐ19, MĐ22, MĐ24

2

Lê Học Cử

Kỹ sư Khai thác máy tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MH08, MĐ17, MĐ20, MĐ23

3

Nguyễn Văn Trình

Sửa chữa máy tàu thủy

 

Sư phạm dạy nghề

MH09, MĐ18, MĐ21, MĐ26

d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Anh Thư

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

430

2

Nguyễn Ánh Dương

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

430

3

Phạm Xuân Thiện

Vận hành khai thác máy tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MH10, MĐ13, MĐ15

430

4

Vũ Thanh Tùng

Vận hành khai thác máy tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MH11, MĐ16, MĐ27

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXIX. Tên ngành, nghề: Điều khiển tàu biển

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

19

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

3

Máy Cassette

Chiếc

1

THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

4

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Quần áo

Bộ

1

- Giầy

Đôi

1

- Mũ

Chiếc

1

- Găng tay

Đôi

1

- Khẩu trang

Chiếc

1

- Kính

Chiếc

1

5

Phao áo cứu sinh

Bộ

18

(bao gồm cả đèn chớp, còi)

6

Xuồng cứu sinh

Chiếc

1

(bao gồm các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh)

7

Xuồng cấp cứu

Chiếc

1

8

Súng bắn dây

Bộ

1

9

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

- Pháo hiệu

Chiếc

1

- Pháo khói

Chiếc

1

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

10

Bè cứu sinh tự thổi

(bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè)

Bộ

1

11

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

12

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

13

Hệ thống chuông báo động.

Bộ

1

14

Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

15

Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa.

Bộ

1

16

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

- Họng nước

Chiếc

1

- Vòi rồng

Chiếc

1

- Đầu phun

Chiếc

1

- Mặt bích

Chiếc

1

17

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình bọt

Chiếc

1

- Bình bột

Chiếc

1

- Bình khí

Chiếc

1

18

Bộ dụng cụ chữa cháy

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Rìu

Chiếc

1

- Móc

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

- Chăn

Chiếc

1

19

Bộ quần áo chữa cháy

Bộ

3

20

Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

21

Còi hiệu

Chiếc

3

22

Biển cảnh báo

Chiếc

1

23

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

24

Cờ báo hướng gió

Chiếc

1

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

25

Hệ thống máy lái

Bộ

1

- Trụ lái

Bộ

1

- Hệ thống động lực của máy lái

Bộ

1

- Bánh lái

Bộ

1

- Đồng hồ chỉ báo.

Bộ

1

26

Máy bộ đàm

Chiếc

6

(VHF Marine Transceivers)

27

La bàn từ

Bộ

1

28

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

29

La bàn điện

Bộ

1

30

Radar hàng hải

Chiếc

2

31

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

32

Máy thu thời tiết gồm có

Chiếc

1

- FACSIMILE

Chiếc

1

- NAVTEX

Chiếc

1

33

Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS)

Chiếc

3

34

Máy đo sâu

Bộ

1

35

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

36

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

37

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

38

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

39

Còi hơi

Chiếc

1

40

Chuông + cồng

Bộ

1

41

Bộ cờ tay

Bộ

6

42

Dây sợi

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

43

Dây cáp

Mét

72

44

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Găng tay

Đôi

1

- Bạt

Chiếc

1

- Kích cắt cáp

Chiếc

1

- Kẹp dây

Bộ

1

- Dùi

Chiếc

1

- Búa

Chiếc

1

- Gỗ kê

Chiếc

1

45

Dây tổng hợp loại 8 tao

Mét

72

46

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

1

- Dùi gỗ

Chiếc

1

- Dao cắt dây

Chiếc

1

- Gỗ kê

Chiếc

1

47

Dây 8 tao

Đường

6

48

Dây ném

Đường

6

49

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kim khâu

Chiếc

1

- Móc khâu

Chiếc

1

- Đế khâu

Chiếc

1

- Kéo

Chiếc

1

- Dao

Chiếc

1

50

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu

Bộ

3

51

Giá để dây

Chiếc

6

52

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

- Ma ní

Chiếc

1

- Tăng đơ

Chiếc

1

- Lỉn

Chiếc

1

- Móc nâng

Chiếc

1

53

Palăng xích

Bộ

6

54

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

- Các cọc bích đơn, đôi

Bộ

1

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

1

- Dây bốt

Chiếc

1

55

Thang dây

Chiếc

2

56

Ca bản

Chiếc

2

57

Lưới bảo vệ an toàn

Chiếc

2

58

Thùng đựng rác

Chiếc

6

59

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

60

Dây bốt

Đường

6

61

Dây mồi

Đường

6

62

Đệm va

Quả

6

63

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

64

Cầu thang mạn

Bộ

1

65

Cần cẩu

Chiếc

1

66

Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm

Bộ

1

67

Dụng cụ ứng cứu tràn dầu

Bộ

1

68

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bút dẹt

Bộ

1

- Bút lăn

Bộ

1

69

Máy phun sơn

Chiếc

1

70

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dao cạo

Chiếc

1

- Búa

Chiếc

1

- Bàn chải

Chiếc

1

71

Máy mài điện

Chiếc

6

72

Máy mài khí nén

Chiếc

6

73

Máy nén khí.

Chiếc

1

74

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

75

Búa gõ rỉ khí nén

Chiếc

6

76

Thiết bị chằng buộc di động

Bộ

9

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Ma ní

Chiếc

1

- Tăng đơ

Chiếc

1

- Kẹp đấu

Chiếc

1

- Cuộn dây cáp

Chiếc

1

- Lỉn

Chiếc

1

- Thanh giằng

Chiếc

1

77

Thiết bị cố định container trên tàu

Bộ

6

78

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước song song

Chiếc

1

- Thước ê ke

Bộ

1

- Thước đo độ

Chiếc

1

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

1

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

1

- Thước ba càng

Chiếc

1

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

1

79

Mô hình kết cấu thân tàu

Chiếc

1

(phần mũi, lái, giữa).

80

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

81

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

82

Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC)

Bộ

1

83

Khí áp kế

Chiếc

2

84

Nhiệt kế khô - ướt

Chiếc

3

85

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

86

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

87

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

88

Thiết bị đo tốc độ và hướng gió

Bộ

1

89

Tỷ trọng kế (Hydrometer)

Bộ

3

90

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

91

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

- Thước thẳng

Chiếc

1

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

- Compa

Chiếc

1

92

Quả cầu địa lý

Quả

1

94

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Máy tính cá nhân

Chiếc

6

95

Loa

Bộ

1

96

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

3

97

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

98

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

99

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

100

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

101

Mô hình máy phát điện 3 pha

Bộ

1

102

Bộ khí cụ điện trên tàu thủy

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

6

- Bộ áp tô mát

Bộ

6

- Bộ rơ le

Bộ

6

103

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le)

Bộ

1

104

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

3

105

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

106

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

107

Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

1

108

Bộ mẫu linh kiện quang điện tử

Bộ

1

109

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

- Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp

Bộ

1

- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

110

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

111

Bộ Ắc quy

Bộ

1

- Ắc quy Axit

Bình

1

- Ắc quy khô

Bình

1

112

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ.

Chiếc

1

113

Tua bin tàu thủy

Chiếc

1

114

Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm.

Bộ

1

115

Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu

Bộ

1

116

Bơm mỡ

Chiếc

6

117

Vịt tra dầu

Chiếc

6

 

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 06 giáo viên

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Hoàng Văn Lâm

Điều khiển tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MH07, MH08, MH13, MH 16, MH 21, MH 22, MH 29

2

Nguyễn Hùng Sơn

Điều khiển tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MH09, MH12, MĐ14, MĐ20, MĐ25, MH 30

d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Anh Thư

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

430

2

Nguyễn Ánh Dương

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

430

3

Trần Văn Tiến

Điều khiển tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ10, MĐ15, MĐ18, MĐ23, MĐ27

430

4

Nguyễn Hoàng Anh

Điều khiển tàu biển

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ11, MĐ17, MĐ19, MĐ24, MĐ26

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXX. Tên ngành, nghề: Tiếng Hàn Quốc

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, quy mô tuyển sinh/ năm: 50 SV; trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 50 SV

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 04 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1

Máy vi tính

Bộ

28

2

Máy chiếu

Bộ

2

3

Loa máy tính

Bộ

2

4

Bảng kẹp giấy

Chiếc

2

5

Tai nghe

Bộ

20

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 05 giáo viên

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Mai Thị Lan

Cử nhân Tiếng Hàn

 

Sư phạm dạy nghề

MH 8, MH 9, MH 16, MH 18, MH 22, MH 25, MH 26, MH 32, MH 36

2

Hoàng Thanh Huyền

Cử nhân Tiếng Hàn

 

Sư phạm dạy nghề

MH 10, MH 11, MH 12, MH 17, MH 23, MH 24, MH 33, MH 34, MH 37

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXXI. Tên ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, quy mô tuyển sinh/ năm: 535SV; trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS; trình độ đào tạo: Sơ cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HV

2. Địa điểm đào tạo: Khu Công nghiệp và Đô thị Hoàng Long – TP. Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 03 phòng x 45m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 03 phòng x 133,2m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

 

Ủng cao su

Đôi

01

 

Găng tay cao su

Đôi

01

 

Thảm cao su

Chiếc

01

 

Ghế cách điện

Chiếc

01

 

Sào cách điện

Chiếc

01

 

Dây an toàn

Chiếc

01

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

 

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

 

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

01

 

Cáng cứu thương

Chiếc

01

3

Bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

Mặt nạ chống khí độc

Chiếc

01

 

Găng tay hàn

Đôi

01

 

Mũ, kính hàn

Bộ

01

 

Giầy da

Đôi

01

 

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

 

Yếm hàn

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

 

4

Máy cắt, đột, dập liên hợp

Chiếc

01

5

Máy nén píttông kín

Chiếc

03

6

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

03

7

Máy nén píttông hở

Chiếc

01

8

Máy nén rôto lăn

Chiếc

03

9

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

03

10

Máy nén trục vít

Chiếc

01

11

Máy hút chân không

Chiếc

03

12

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

01

13

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

03

14

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

06

15

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

06

16

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

03

17

Tủ lạnh Side by side

Chiếc

03

18

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường)

Bộ

03

19

Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường)

Bộ

03

20

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

03

21

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

03

22

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

03

23

Máy lạnh hấp thụ

Bộ

01

24

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

Bộ

01

25

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

06

26

Máy mài hai đá

Chiếc

02

27

Máy khoan bàn

Chiếc

02

28

Máy khoan cầm tay

Chiếc

09

29

Khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

30

Bơm cao áp phun nước

Chiếc

03

31

Bộ thử kín

Bộ

01

32

Máy quấn dây

Chiếc

09

33

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

06

34

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

35

Lõi thép máy biến áp

Bộ

09

36

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Ống thẳng

Mét

0,3

 

Răcco

Chiếc

01

 

Cút vuông

Chiếc

01

 

Khớp nối chữ Y

Chiếc

01

 

Khớp nối chữ T

Chiếc

01

37

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Ống dẫn tròn

Mét

0,3

 

Ống dẫn vuông

Mét

0,3

 

Ống dẫn mềm

Mét

0,3

38

Quạt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Quạt ly tâm

Chiếc

01

 

Quạt hướng trục

Chiếc

01

39

Máy bơm

Bộ

01

40

Máy đo hiện sóng

Chiếc

02

41

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

02

42

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

02

43

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

02

44

Nhiệt kế

Chiếc

02

45

Áp kế chất lỏng

Chiếc

02

46

Áp kế đàn hồi

Chiếc

02

47

Áp kế điện

Chiếc

02

48

Pitô

Chiếc

01

49

Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi

Bộ

01

50

Bộ van tiết lưu

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

01

 

Van tiết lưu tay

Chiếc

01

 

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

01

51

Ẩm kế

Chiếc

02

52

Máy đo lưu lượng

Chiếc

02

53

Máy đo độ ồn

Chiếc

02

54

Súng bắn nhiệt độ

Chiếc

02

55

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

02

56

Thiết bị trao đổi nhiệt

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên

Chiếc

01

 

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Chiếc

01

 

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên

Chiếc

01

 

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Chiếc

01

 

Bình ngưng ống chùm nằm ngang

Chiếc

01

 

Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

Chiếc

01

57

Dàn ngưng tưới

Chiếc

01

58

Bình ngưng

Chiếc

01

59

Bình bay hơi

Chiếc

01

60

Bình chứa cao áp

Chiếc

01

61

Bình chứa thấp áp

Chiếc

01

62

Bình trung gian

Chiếc

01

63

Bình trung gian ống xoắn

Chiếc

01

64

Bình tách dầu

Chiếc

01

65

Bình tách lỏng

Chiếc

01

66

Bình gom dầu

Chiếc

01

67

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

01

68

Bo mạch điều hoà

Bộ

09

69

Bo cắm thử linh kiện

Chiếc

18

70

Rơle điện từ

Chiếc

09

71

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

09

72

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm

Bộ

03

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

Cầu chì 1 pha

Chiếc

01

 

Cầu chì 3 pha

Chiếc

01

 

Nút nhấn On-Off

Chiếc

01

 

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

01

 

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

04

 

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

02

 

Khởi động từ

Chiếc

01

 

Công tắc tơ

Chiếc

04

 

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

01

 

Rơle áp suất cao

Chiếc

01

 

Rơle áp suất thấp

Chiếc

01

 

Rơle áp suất dầu

Chiếc

01

 

Van điện từ

Chiếc

01

 

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

01

 

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

01

 

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

01

 

Đèn báo nguồn

Chiếc

04

 

Chuông báo sự cố

Chiếc

01

73

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

01

 

Đồng hồ cao áp

Chiếc

01

74

Bộ thực hành điện 1 chiều

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Nguồn điện 1 chiều

Chiếc

01

 

Ampe kế DC

Chiếc

01

 

Vôn kế DC

Chiếc

01

 

Mô đun tải

Bộ

01

75

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Nguồn điện xoay chiều

Chiếc

01

 

Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Vôn kế AC

Chiếc

01

 

Mô đun tải

Bộ

01

76

Đồng hồ ampe kìm

Chiếc

06

77

Nút nhấn On-Off

Chiếc

01

78

Khởi động từ

Chiếc

01

79

Công tắc tơ

Chiếc

04

80

Bàn nguội

Bộ

01

81

Bàn máp

Chiếc

02

82

Êtô song hành

Chiếc

09

83

Đồ gá uốn kim loại

Chiếc

03

84

Vam uốn

Chiếc

06

85

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

86

Cabin hàn

Bộ

06

87

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

88

Bộ hàn gas- oxy

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dây hàn đôi

Mét

10

 

Mỏ hàn ga-oxy

Chiếc

01

 

Đồng hồ ga

Chiếc

01

 

Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

Van an toàn

Chiếc

01

89

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

90

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Thước kẻ

Chiếc

01

 

Thước cong

Bộ

01

 

Com pa

Chiếc

01

91

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mối ghép ren

Chiếc

01

 

Mối ghép then

Chiếc

01

 

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

 

Mối ghép chốt

Chiếc

01

 

Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

 

Mối ghép hàn

Chiếc

01

92

Dụng cụ cầm tay nghề điện

Bộ

09

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Bút thử điện

Chiếc

01

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

 

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

93

Dụng cụ đo cơ khí

Bộ

09

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước cặp

Chiếc

01

 

Thước lá

Chiếc

01

 

Ke góc

Chiếc

01

 

Thước đo ren

Chiếc

01

94

Dụng cụ cầm tay nghề nguội

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đục bằng

Chiếc

01

 

Đục nhọn

Chiếc

01

 

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

03

 

Búa nguội

Chiếc

01

 

Búa cao su

Chiếc

01

95

Bàn ren, ta rô các loại

Bộ

06

96

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Compa vạch dấu

Chiếc

01

 

Chấm dấu

Chiếc

01

 

Mũi vạch

Chiếc

06

97

Khối V

Chiếc

06

98

Khối D

Chiếc

06

99

Cưa sắt

Bộ

18

100

Đe gò

Bộ

09

101

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

09

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ cờ lê dẹt

Bộ

01

 

Bộ khẩu

Bộ

01

 

Mỏ lết

Chiếc

02

102

Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

01

 

Dao cắt ống đồng

Chiếc

01

 

Bộ uốn ống đồng

Bộ

01

 

Thước dây

Chiếc

01

 

Thước thuỷ

Chiếc

01

 

Lục giác

Bộ

01

 

Mỏ lết

Chiếc

01

 

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

01

103

Mô hình máy nén

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy nén pitông kín

Chiếc

01

 

Máy nén rôto lăn

Chiếc

01

 

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

01

 

Máy nén nửa kín

Chiếc

01

 

Máy nén hở

Chiếc

01

104

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

01

105

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh

Bộ

09

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Khởi động từ

Chiếc

05

 

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

01

 

Cầu chì 1 pha

Chiếc

01

 

Cầu chì 3 pha

Chiếc

01

 

Nút nhấn On-Off

Chiếc

02

 

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

02

 

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

02

 

Rơle áp suất cao

Chiếc

01

 

Rơle áp suất thấp

Chiếc

01

 

Rơle áp suất dầu

Chiếc

01

 

Đèn báo nguồn

Chiếc

03

 

Chuông báo sự cố

Chiếc

01

106

Mô hình thực hành PLC

Bộ

09

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cầu chì 1 pha

Chiếc

01

 

Cầu chì 3 pha

Chiếc

01

 

Nút nhấn On-Off

Chiếc

02

 

Bộ nguồn AC /DC

Chiếc

01

 

Các loại Rơle trung gian.

Chiếc

02

 

Công tắc tơ

Chiếc

02

 

Cảm biến điện từ

Chiếc

02

 

Cảm biến tiệm cận điện dung

Chiếc

02

 

Cảm biến quang

Chiếc

02

 

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

02

 

Bộ chuyển đổi nhiệt độ sang dòng và áp

Chiếc

02

 

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

107

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Bộ

01

108

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Bộ

01

109

Mô hình kho lạnh

Chiếc

02

110

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên

Chiếc

02

111

Mô hình tủ đông tiếp xúc

Chiếc

01

112

Mô hình tủ đông gió

Chiếc

01

113

Mô hình máy điều hoà không khí một cụm

Bộ

03

114

Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm

Bộ

03

115

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas

Chiếc

01

116

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Chiếc

01

117

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

Chiếc

01

118

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

Máy nén pittông hở

Chiếc

01

 

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

01

 

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

01

 

Bộ điều chỉnh tốc độ quạt

Chiếc

01

 

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

01

 

Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga

Chiếc

01

 

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

01

 

Rơle áp suất cao

Chiếc

01

 

Rơle áp suất thấp

Chiếc

01

 

Van điện từ

Chiếc

01

 

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

01

 

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

01

 

Ống dẫn ga mềm

Chiếc

06

 

Đèn báo nguồn

Chiếc

03

119

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

120

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

121

Ống hút thiếc

Bộ

01

122

Bộ thực tập điện tử công suất

Bộ

06

123

Mẫu linh kiện điện tử

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Điện trở

Bộ

01

 

Biến trở

Bộ

01

 

Tụ điện

Bộ

01

 

Cuộn dây

Bộ

01

 

Transistor

Bộ

01

 

Diode

Bộ

01

 

Thyrister

Bộ

01

 

Triac

Bộ

01

 

Diac

Bộ

01

 

Quang trở

Bộ

01

124

Thang chữ A

Chiếc

03

125

Giáo xây dựng

Bộ

04

126

Bộ mẫu chi tiết vật thật

Bộ

01

127

Mẫu vật liệu điện lạnh

Bộ

01

128

Mẫu vật liệu điện từ

Bộ

01

129

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Bộ

01

130

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

131

Phần mềm Autocad

Bộ

01

132

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

133

Máy vi tính

Bộ

19

134

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 9 giáo viên

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 05 giáo viên

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Viết Vượng

Kỹ sư Công nghệ Nhiệt – Điện Lạnh

 

Sư phạm dạy nghề

MH 10, MH 11, MĐ 19, MĐ 20, MĐ 21, MĐ 22

2

Trần Thị Thu Hiền

Sư phạm kỹ thuật

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MĐ 24

3

Lữ Ngọc Hiệp

Hệ thống điện

 

Sư phạm dạy nghề

MH 09, MH 12, MĐ 13

4

Vũ Thị Thắm

Hệ thống điện

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 14, MĐ 25

d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Anh Thư

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

430

2

Nguyễn Ánh Dương

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

430

3

Lê Văn Phong

Kỹ sư Công nghệ hàn

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 15, MĐ 16, MĐ 17

430

4

Hoàng Thị Anh

Công nghệ kỹ thuật điện

 

Sư phạm dạy nghề

MH 18

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXXII. Tên ngành, nghề: May thời trang

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Định (Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x 55m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 55m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

2

2

Dụng cụ PCCC

Bộ

2

3

Bảo hộ lao động

Bộ

2

4

Máy may một kim

Bộ

36

5

Máy may 2 kim

Bộ

4

6

Máy vắt sổ

Bộ

4

7

Máy cuốn ống

Bộ

2

8

Máy đính cúc

Bộ

2

9

Máy dập cúc

Bộ

2

10

Máy đột

Bộ

2

11

Máy vắt gấu

Bộ

2

12

Máy trần chun

Bộ

2

13

Máy ép mex

Bộ

2

14

May cắt vòng

Bộ

2

15

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Bộ

8

16

Bàn là nhiệt

Bộ

6

17

Dụng cụ nghề may

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dùi

Chiếc

36

 

Kéo cắt vải

Chiếc

36

 

Kéo cắt chỉ

Chiếc

36

 

Kéo cắt giấy

Chiếc

36

 

Kim khâu tay

Vỉ

6

 

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

6

 

Con lăn sao mẫu

Chiếc

36

 

Dập ghim

Chiếc

36

 

Bấm dấu

Chiếc

36

 

Cắt băng keo

Chiếc

36

 

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

36

18

Thước đo

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước thẳng

Chiếc

36

 

Thước dây

Chiếc

36

 

Thước vuông

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước kẹp

Chiếc

36

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

2

 

Mỗi bộ gồm

 

Thước kẻ

Chiếc

36

 

Thước cong

Chiếc

36

 

Thước chữ T

Chiếc

36

 

Compa

Chiếc

36

 

Ê ke

Chiếc

36

20

Thước đo độ cao (Martin)

Chiếc

2

21

Bàn thiết kế

Chiếc

36

22

Bàn giác mẫu

Chiếc

4

23

Bàn trải vải

Chiếc

2

24

Bàn sửa, sang dấu

Chiếc

6

25

Bàn kiểm tra sản phẩm

Chiếc

6

26

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

36

27

Ghế

Chiếc

4

28

Bảng vẽ

Chiếc

36

29

Cân móc

Chiếc

2

30

Cân bàn

Chiếc

2

31

Chặn vải

Chiếc

2

32

Kẹp đứng

Chiếc

20

33

Kẹp ngang

Chiếc

20

34

Que gạt

Chiếc

4

35

Kính hiển vi

Chiếc

4

36

Kính lúp

Chiếc

18

37

Ấm đun nước

Chiếc

4

38

Chân vịt tra khóa

Bộ

12

39

Chân vịt tra khóa giọt lệ

Bộ

12

40

Dưỡng bổ túi

Bộ

6

41

Dưỡng may cổ

Bộ

12

42

Dưỡng may măng sét

Bộ

12

43

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

44

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

45

Bộ mẫu nguyên phụ liệu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm

 

Mẫu vải

Mẫu

2

 

Mẫu xơ dệt

Mẫu

2

 

Mẫu chỉ

Mẫu

2

 

Mẫu phụ liệu dựng

Mẫu

2

46

Các loại đồ cữ gá

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cữ lộn cổ

Chiếc

2

 

Cữ cuốn gấu

Chiếc

2

 

Cữ cuốn nẹp

Chiếc

2

 

Gá cuốn thép tay

Chiếc

2

 

Cữ viền mép

Chiếc

2

 

Cữ thùa, đính cúc

Chiếc

2

47

Bộ treo sản phẩm

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giá treo sản phẩm

Chiếc

2

 

Móc treo sản phẩm

Chiếc

36

48

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

2

49

Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là

Chiếc

4

50

Mẫu bán chế phẩm

Bộ

4

51

Sản phẩm mẫu

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Váy nữ cơ bản

Chiếc

4

 

Áo sơ mi dài tay cổ đứng, chân rời

Chiếc

2

 

Áo bu dông nam cộc tay

Chiếc

2

 

Áo sơ ki nữ cổ 2 ve

Chiếc

2

 

Áo sơ mi cổ lá sen

Chiếc

2

 

Quần âu nam 2 ly xuôi

Chiếc

2

 

Quần âu nam 1 ly lật

Chiếc

2

 

Quần âu nữ xăng ly ống côn

Chiếc

2

 

Áo gió hai lớp

Chiếc

2

 

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

2

 

Áo jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

2

 

Áo vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

2

 

Áo veston nam cổ ve chữ K

Chiếc

2

 

Áo veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

2

52

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Âm ly

Bộ

2

 

Micro

Chiếc

2

 

Loa

Chiếc

2

53

Bàn, ghé máy tính

Bộ

36

54

Máy vi tính

Bộ

36

55

Máy chiếu

Bộ

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số giáo viên của nghề: 09 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 11/01

c) Giáo viên cơ hữu: 07 nhà giáo

* Bổ sung 04 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Mai Anh Nhi

May thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MĐ 15, MĐ 20

2

Lê Mai Trang

May thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MH 09, MĐ 11, MĐ 17, MĐ 21

d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Anh Thư

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

430

2

Nguyễn Ánh Dương

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

430

3

Nguyễn Thị Hồng

May thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MH 10, MĐ 14, MĐ 18

430

4

Lưu Thị Thoa

May thời trang

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 12, MĐ 13, MĐ 19

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

XXXIII. Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Trung cấp, quy mô tuyển sinh/ năm: 35 HS

2. Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Định (Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa)

3. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề: 01 phòng x  55m2/phòng

- Số phòng/xưởng thực hành nghề: 02 phòng x 55m2/phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị dạy nghề; đặc tính kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

1

Bộ trang bị cứu thương.

bộ

1

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

bộ

2

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

bộ

2

4

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

bộ

3

5

Thiết bị đo lường điện

bộ

2

6

Mô hình Survolter (hoạt động được)

bộ

1

7

Mô hình thực hành về hệ thống cungcấp điện.

bộ

1

8

Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được)

bộ

3

9

Mô hình mạch điện chiếu sáng

bộ

1

10

Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được)

bộ

1

11

Mô hình dàn trải máy bơm nước (hoạt động được)

bộ

1

12

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được)

bộ

1

13

Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được)

bộ

1

14

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện

bộ

1

15

Mô hình mạch máy sản xuất

bộ

1

16

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện.

bộ

1

17

Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp.

bộ

1

18

Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB, cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu...

bộ

3

19

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật.

bộ

18

20

Máy chiếu projector

bộ

1

21

Máy vi tính

bộ

18

22

Máy khoan bàn

chiếc

2

23

Máy mài hai đá

chiếc

2

24

Máy quấn dây

chiếc

18

25

Bộ mẫu vật liệu

bộ

2

26

Một số chi tiết cơ khí

bộ

18

27

Một số mối ghép cơ khí

bộ

18

28

Thiết bị uốn cong.

chiếc

3

29

Bộ gia công ống nhựa

bộ

6

30

Động cơ điện 1 pha.

chiếc

6

31

Bộ điều khiển động cơ

bộ

6

32

Quạt điện, mô tơ điện các loại

bộ

3

33

Bộ lõi sắt quấn máy biến áp 1 pha, 3 pha.

bộ

9

34

Máy biến áp tự ngẫu

chiếc

3

35

Bộ đèn các loại

bộ

2

4. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: Bổ sung thêm 09 nhà giáo

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/ giáo viên, giảng viên quy đổi: 09 HSSV/ giáo viên

c) Nhà giáo cơ hữu: Bổ sung 05 nhà giáo

* Bổ sung 03 nhà giáo dạy môn chung

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học, môđun tín chỉ được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Văn Lưu

Sư phạm chính trị

 

Sư phạm dạy nghề

MH01

2

Hoàng Hữu Hải

Công nghệ thông tin

 

Sư phạm dạy nghề

MH05

3

Phạm Đức Toàn

Cử nhân sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm dạy nghề

MH03

* Bổ sung 02 nhà giáo dạy nghề

TT

Họ và tên

Trình độ ngành, nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

1

Nguyễn Tất Chiến

Điện công nghiệp

 

Sư phạm dạy nghề

MH 07, MH 08, MĐ 14, MĐ 17, 24, 25

2

Hoàng Văn Hòa

Điện công nghiệp

 

Sư phạm dạy nghề

MH 09, MH 10, MĐ 15, MĐ 16, 23

d) Giáo viên thỉnh giảng: 04 giáo viên

TT

Họ và tên

Trình độ ngành nghề được đào tạo

Trình độ kỹ năng nghề

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Môn học/mô đun được phân công giảng dạy

Tổng số giờ giảng dạy/năm

1

Nguyễn Anh Thư

Cử nhân Luật

 

Sư phạm dạy nghề

MH02

430

2

Nguyễn Ánh Dương

Tiếng Anh sư phạm

 

Sư phạm dạy nghề

MH06

430

3

Nguyễn Anh Quân

Điện công nghiệp

 

Sư phạm dạy nghề

MH 11, MĐ 13, MĐ 18, 22

430

4

Nguyễn Tiến Anh

Điện công nghiệp

 

Sư phạm dạy nghề

MĐ 12, MĐ 19, 20, 21

430

5. Chương trình đào tạo

Có chương trình chi tiết kèm theo

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

Ngày đăng: 3/22/2021 Lượt xem: 3268